Giải KHTN 8 Bài 43: Quần xã sinh vật | Kết nối tri thức

Giải KHTN 8 Bài 43: Quần xã sinh vật | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Khoa học tự nhiên 8 1 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải KHTN 8 Bài 43: Quần xã sinh vật | Kết nối tri thức

Giải KHTN 8 Bài 43: Quần xã sinh vật | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

87 44 lượt tải Tải xuống
1
Giải KHTN Lớp 8 Bài 43: Quần xã sinh vật
I. Khái niệm quần sinh vật
Câu 1: K tên mt s qun th có trong Hình 43.1.
Tr li:
Mt s qun th trong Hình 43.1: Qun th hoa sen, qun th vt, qun th
rong, qun th cua, qun th c rô phi, qun th chun chun, qun th m,…
Câu 2: Ly thêm d v qun xã sinh vt và ch ra các thành phn qun th
trong quần xã đó.
Tr li:
Ví d v qun xã sinh vt:
- Qun sinh vt vùng sa mc. Gm các thành phn qun th như: qun th
xương rng, qun th cây bao báp, qun th thn lằn,
- Qun sinh vt rng nhiệt đi. Gm các thành phn qun th như: qun th
cây dương xỉ, qun th y chui ht, qun th rn h mang, qun th th, qun
th h,…
II. Một số đặc trưng cơ bản của quần
2
Câu hi trang 178: Hãy sp xếp c qun trong Hình 43.2 theo th t gim
dn v đ đa dng. Ti sao li s khác bit ln v đ đa dng gia các qun
xã này?
Tr li:
- Th t gim dn v độ đa dng ca các qun trong Hình 43.2: Rừng mưa
nhiệt đi → Rừng ôn đi → Đng c Sa mạc.
- s khác bit ln v đ đa dng gia các qun xã này ch yếu l do điều
kin kh hu khác nhau mi vng: Rừng mưa nhiệt đi khí hu nóng m,
tương đối ổn đnh thích hp vi s sinh trưng v pht trin ca nhiu loài sinh
vt nên có độ đa dạng cao. Ngược li, sa mc kh hu nng hn khc nghit
dn đến có t loi sinh vt có th thch nghi đ sinh trưng v pht trin nên có
độ đa dng thp.
Câu 1 trang 179: Ly ví d v loi ưu thế trong qun xã.
Tr li:
3
d v loi ưu thế trong quần xã: Lúa l loi ưu thế trong qun xã rung lúa;
mt s loi như cây Si xanh, thành ngạch l loi ưu thế trong qun rng
n quc gia Ba Vì,
Câu 2 trang 179: Cho c loài sinh vt gm lim xanh, gu trng, h, lạc đ, lúa
c, đưc.
Em hãy xc định loi đặc trưng tương ng vi các qun xã sinh vt: bc cc, sa
mc, rng ngp mn.
Tr li:
- Loi đặc trưng của qun xã sinh vt bc cc: gu trng.
- Loi đặc trưng của qun xã sinh vt sa mc: lạc đ.
- Loi đặc trưng của qun xã sinh vt rng ngp mặn: đưc.
| 1/3

Preview text:

Giải KHTN Lớp 8 Bài 43: Quần xã sinh vật
I. Khái niệm quần xã sinh vật
Câu 1: Kể tên một số quần thể có trong Hình 43.1. Trả lời:
Một số quần thể có trong Hình 43.1: Quần thể hoa sen, quần thể vịt, quần thể
rong, quần thể cua, quần thể cá rô phi, quần thể chuồn chuồn, quần thể bướm,…
Câu 2: Lấy thêm ví dụ về quần xã sinh vật và chỉ ra các thành phần quần thể trong quần xã đó. Trả lời:
Ví dụ về quần xã sinh vật:
- Quần xã sinh vật vùng sa mạc. Gồm các thành phần quần thể như: quần thể
xương rồng, quần thể cây bao báp, quần thể thằn lằn,…
- Quần xã sinh vật rừng nhiệt đới. Gồm các thành phần quần thể như: quần thể
cây dương xỉ, quần thể cây chuối hột, quần thể rắn hổ mang, quần thể thỏ, quần thể hổ,…
II. Một số đặc trưng cơ bản của quần xã 1
Câu hỏi trang 178: Hãy sắp xếp các quần xã trong Hình 43.2 theo thứ tự giảm
dần về độ đa dạng. Tại sao lại có sự khác biệt lớn về độ đa dạng giữa các quần xã này? Trả lời:
- Thứ tự giảm dần về độ đa dạng của các quần xã trong Hình 43.2: Rừng mưa
nhiệt đới → Rừng ôn đới → Đồng cỏ → Sa mạc.
- Có sự khác biệt lớn về độ đa dạng giữa các quần xã này chủ yếu là do điều
kiện khí hậu khác nhau ở mỗi vùng: Rừng mưa nhiệt đới có khí hậu nóng ẩm,
tương đối ổn định thích hợp với sự sinh trưởng và phát triển của nhiều loài sinh
vật nên có độ đa dạng cao. Ngược lại, sa mạc có khí hậu nắng hạn khắc nghiệt
dẫn đến có ít loài sinh vật có thể thích nghi để sinh trưởng và phát triển nên có độ đa dạng thấp.
Câu 1 trang 179: Lấy ví dụ về loài ưu thế trong quần xã. Trả lời: 2
Ví dụ về loài ưu thế trong quần xã: Lúa là loài ưu thế trong quần xã ruộng lúa;
một số loài như cây Sồi xanh, thành ngạch là loài ưu thế trong quần xã rừng ở Vườn quốc gia Ba Vì,…
Câu 2 trang 179: Cho các loài sinh vật gồm lim xanh, gấu trắng, hổ, lạc đà, lúa nước, đước.
Em hãy xác định loài đặc trưng tương ứng với các quần xã sinh vật: bắc cực, sa mạc, rừng ngập mặn. Trả lời:
- Loài đặc trưng của quần xã sinh vật bắc cực: gấu trắng.
- Loài đặc trưng của quần xã sinh vật sa mạc: lạc đà.
- Loài đặc trưng của quần xã sinh vật rừng ngập mặn: đước. 3