Trang 1
GII KÌ THI TUYN SINH VÀO 10 THPT, NĂM 2023 TỈNH BÌNH THUN
MÔN: TOÁN (chuyên Toán)
Bài 1. (2,0 điểm) Giải phương trình
2
9 53 2 1 71x x x
.
Li gii.
Điu kin:
1
2
x 
.
Đặt
2 1( 0)t x t
suy ra
42
2
2
21
4
2 1( 0)
1
2
tt
x
t x t
t
x

khi đó phương đã cho trở thành:
4 2 2
9 124 4 399 0 3 3 7 3 2 19 0t t t t t t t
2
30
3 7 0
3 2 19 0
t
t
tt

2
3 ( )
7
()
3
3 2 19 0(4)
tn
tl
tt
+ Vi t = 3 suy ra
+
2
1 58
()
3
3 2 19 0
1 58
( i)
3
t nhan
tt
t loa


+Vi
1 58
3
t

suy ra
1 58 59 2 58 25 58
2 1 2 1
3 9 9
x x x
Vy
25 58
4;
9
S





.
Bài 2. (2,0 điểm)
a) hiu
()Sn
tng các ch s ca s nguyên dương
n
. Biết
a
b
hai s nguyên dương thỏa
( ) ( ) ( )S a S b S a b
. Chng minh rng
a
b
chia hết cho 9 .
b) Tìm nghim nguyên của phương trình:
2 2 4 4
( 1) ( 1)x x y y
.
Li gii
a) Theo gi thiết ta có:
9a S a


(1) (do
,n S n
có cùng s dư khi chia cho 9)
9b S b


(2)
9a b S a b


(3)
T (3) ta có :
*
9 9 9a b S a b a b S b a
*
9 9 9b a S a b b a S a b
b) Tìm nghim nguyên của phương trình:
2 2 4 4
( 1) ( 1)x x y y
.
Ta có:
Trang 2
4 3 2
4 3 2
2
2
2
2
2 2 4 4 2
2
2
2 3 2
1 2 3 2 1
1 1 (*)
1 1 1 (*)
( 1) ( 1)x x y y y y
x y y y y
x y y
x x y
x y y
x
y
x
x



+ Nếu
0
1
x
x

thì t (*) suy ra
2
2
2
2
11
1 1 0; 1
11
yy
y y y
yy
.
Vậy trong trường hợp này phương trình (*) có 4 nghiệm là
0;0 , 0; 1 , 1;0 , 1; 1
.
+ Nếu
1x 
thì do
2
2 2 2 2
1 2 1 1 1x x x x x x x x x
nên (*) không nghim
nguyên.
+ Nếu
0x
thì do
2
2 2 2 2
1 2 1 1 1x x x x x x x x x
nên (*) không nghim
nguyên.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên là
0;0 , 0; 1 , 1;0 , 1; 1
.
Li gii
*Ta có
1 1 1
33ab bc ca abc
abc
.
* Theo AM GM ta có:
22
2
1 1 1 1 1 1 1
2 2 .2 .
44
2
a
a bc a bc a bc
a bc b c b c
bc



.
Chứng minh tương tự ta được:
2
1 1 1
4
b
b ca c a




2
1 1 1
4
c
c ab a b




.
Suy ra
2 2 2
1 1 1 1 3
22
a b c
a bc b ca c ab a b c



(đpcm)
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác đều
ABC
đường cao
AH
. Trên cnh
BC
lấy đim
M
tu ý (
M
không
trùng
, , )B H C
. Gi
.PQ
lần lượt là chân đường vuông góc k t
M
đến
,AB AC
.
a) Chng minh rng
MP MQ AH
.
b) Gi
K
là trung điểm ca
AM
. Chng minh
KH PQ
.
c) Cho đường tròn
()O
ni tiếp tam giác
ABM
. Gi
,,D E F
theo th t tiếp điểm ca
()O
vi các cnh
,,BM AB AM
. V
DN
vuông góc vi
EF
ti
N
. Chng minh
BNE MNF
.
Li gii
Bài 3. (2,0 điểm) Cho các s dương
,,abc
tha mãn
3ab bc ca abc
.
Chng minh rng
2 2 2
3
2
a b c
a bc b ca c ab
.
Trang 3
a) Chng minh rng
MP MQ AH
.
*Do
ABC
đều nên
AB AC BC
.
*Ta có
1 1 1
. . .
2 2 2
ABM ACM ABC
S S S MP AB MQ AC AH BC MP MQ AH
Cách 2:
MQC
vuông ti Q
0
.sin60MQ MC
MPB
vuông ti P
0
.sin60MP MB
Suy ra: MP + MQ =
0 0 0 0
.sin60 .sin60 sin60 .sin60MQ MP MC MB MB MC BC
(1)
AHC
vuông ti H
00
.sin60 .sin60 ( )AH AC BC do AC BC
(2)
T (1) và (2) suy ra:MP+MQ = AH.
b) Gi
K
là trung điểm ca
AM
. Chng minh
KH PQ
.
Ta có:
0
90AHM AQM APM
suy ra năm điểm A, Q, M, H, P cùng thuc một đường tròn
HAQ HAP
(
ABC
đều có AH là cao đồng thi là phân giác) suy ra
HP HQ HP HQ
(3).
+Ta có:
MQC
MPB
vuông lần lượt ti Q và P có QK và PK lần lượt là đường trung
tuyến(KA=KM(gt)).
2
AM
KP KQ
(4).
T (3) và (4) suy ra: HK là đường trung trc ca PQ suy ra:
KH PQ
.
c) Cho đường tròn
()O
ni tiếp tam giác
ABM
. Gi
,,D E F
theo th t tiếp điểm ca
()O
vi các
cnh
,,BM AB AM
. V
DN
vuông góc vi
EF
ti
N
. Chng minh
BNE MNF
.
N
F
E
D
O
K
Q
P
M
H
C
B
A
Trang 4
+K BI vuông góc vi EF ti I, K MJ vuông góc vi EF ti J,
Ta có :
AEF AFE
(t/c hai tiếp tuyến ct nhau) suy ra:
IEB JFC
0
90BIE CJF
Ta có:
IBE
đồng dng vi
JMF
suy ra:
IE BE BD IN
IF MF MD JN
(ta lét)
Suy ra:
IE BE BD IN IN IE EN
IF MF MD JN JN IF FN
suy ra:
BE EN
MF FN
(do t/c tiếp tuyến nên BD=BE và DM =MF) mà
BEN MFN
(cùng k bù vi 2 góc
bng nhau
AEF AFE
) suy ra:
BEN
đồng dng vi
MFN
suy ra:
ENB MNF
.
Cách 2: Theo tính cht tiếp tuyến ta có
AEF
cân ti
A
nên suy ra
AEF AFE
, do đó
BEI MFJ
.
T đây ta được hai tam giác
,BIE MJF
đồng dng vi nhau (g.g), suy ra
BI BE BD IN
MJ MF MD JN
BI MJ
IN JN
hai tam giác
,BIN MJN
đồng dng với nhau. Do đó ta được:
BNI MNJ
hay
BNE MNF
(đpcm)
D
O
J
I
N
F
E
M
B
Trang 5
Bài 5. (1,0 điểm) Chia bng vuông có cnh bng
23 cm
thành các ô vuông có cnh bng
1 cm
. Ban đầu,
tt c các ô vuông được điền bi dấu "+". Sau đó, người ta thc hiện đổi du (mi lần đổi du là chuyn
"+" thành "-", "-" thành "+") trong các ô vuông các dòng và các ct ca bng theo qui tc sau:
- Tt c các ô ca dòng th
i
được đổi du
i
ln
(i
1 23)i
.
- Tt c các ô ca ct th
j
được đổi du
51j
ln
( j
1 23)j
.
Hi sau khi thc hin tt c thao tác đổi du, trên bng còn bao nhiêu du "+"?
Li gii
* Theo cách chia ta có bảng ô vuông 23x23; trong đó có 12 dòng mà
i
l; 11 dòng mà
i
chn và 12
ct mà
j
l; 11 ct mà
j
chn.
*Theo quy tắc đổi du thì ô vuông v trí
ij
(dòng th
i
và ct th
j
) s phải đổi du
i 5j 1 i 5j 1
ln.
*Do
i 5j 1 i j 4j 1
luôn là s l nên hai s
i 5j 1 ; i j
không có cùng tính chn
lẻ. Do đó những ô vuông v trí mà
ij
l s đổi du mt s chn ln (do
i 5j 1
chn), nên
những ô này sau khi đổi du vn mang du (+); còn nhng ô vuông v trí mà
ij
chn s đổi
du mt s l ln (do
i 5j 1
l), nên những ô này sau khi đổi du s mang du (-).
*Ta có
11 12 12 11 264
ô vuông mà
ij
l, tức là sau khi đổi du theo quy tc trên thì trên
bng còn li
264
du (+)
----HT---

Preview text:


GIẢI KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT, NĂM 2023 TỈNH BÌNH THUẬN
MÔN: TOÁN (chuyên Toán)
Bài 1. (2,0 điểm) Giải phương trình 2
9x  53x  2x 1  71. Lời giải. Đ 1 iều kiện: x   . 2 4 2  t  2t 1 2 x   Đặ 4
t t  2x 1(t  0) suy ra t  2x 1(t  0)  
khi đó phương đã cho trở thành: 2  t 1 x   2  t  3 (n) t  3  0   7 4 2 t t t
  t   t   2 9 124 4 399 0 3 3
7 3t  2t 19  0  3t  7  0 
 t   (l)  3 2
3t  2t 19  0  2
3t  2t 19  0(4)
+ Với t = 3 suy ra 2x 1  3  2x 1  9  x  4(nha ) n  1   58 t  (nhan) 3 + 2
3t  2t 19  0    1   58 t  ( i loa )  3 1 58 1   58 59  2 58 25  58 +Với t  suy ra 2x 1   2x 1   x  3 3 9 9  25 58  Vậy S  4;  .  9  
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Kí hiệu S (n) là tổng các chữ số của số nguyên dương n . Biết a b là hai số nguyên dương thỏa
S (a)  S (b)  S (a b) . Chứng minh rằng a b chia hết cho 9 .
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2 4 4
x  (x 1)  y  ( y 1) . Lời giải a) Theo giả thiết ta có: a S  a 9  (1) (do ,
n S n có cùng số dư khi chia cho 9) b   S  b 9  (2) a b
 S a b 9  (3) Từ (3) ta có : * a  
bS a b 9  a   
bS b 9  a 9  * b  
a S a b 9  b  
a S a 9  b 9 
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2 4 4
x  (x 1)  y  ( y 1) . Ta có: Trang 1 2 2 4 4 2 4 3 2
x  (x 1)  y  ( y 1)  x x y  2 y  3y  2 y 2 4 3 2
x x 1  y  2y  3y  2y 1 2
x x 1   y y  2 2 1 (*)
xx  
1 1   y y  2 2 1 (*) x  0 2 2
y y 1 1 + Nếu  thì từ (*) suy ra  2 y y   1  1    y 0;  1 . x  1 2
y y 1  1 
Vậy trong trường hợp này phương trình (*) có 4 nghiệm là 0;0,0;   1 ,  1  ;0, 1  ;  1 . 2 + Nếu x  1
 thì do x   2
x x    2 x x   2 2 1 2 1
1  x x x 1  x nên (*) không có nghiệm nguyên. 2
+ Nếu x  0 thì do  x   2
x x    2 x x   2 2 1 2 1
1  x x x 1  x nên (*) không có nghiệm nguyên.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên là 0;0,0;   1 ,  1  ;0, 1  ;  1 .
Bài 3. (2,0 điểm) Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab bc ca  3abc . a b c 3 Chứng minh rằng    . 2 2 2 a bc b ca c ab 2 Lời giải 1 1 1
*Ta có ab bc ca  3abc     3. a b c a 1 1 1 1 1  1 1  * Theo AM – GM ta có: 2 2
a bc  2 a bc  2a bc    .2 .     . 2 a bc 2 bc 4 b c 4  b c b 1  1 1  c 1  1 1 
Chứng minh tương tự ta được:     và     . 2 b ca 4  c a  2 c ab 4  a b a b c 1  1 1 1  3 Suy ra         (đpcm) 2 2 2 a bc b ca c ab 2  a b c  2
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác đều ABC có đường cao AH . Trên cạnh BC lấy điểm M tuỳ ý ( M không
trùng B, H , C) . Gọi P.Q lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC .
a) Chứng minh rằng MP MQ AH .
b) Gọi K là trung điểm của AM . Chứng minh KH PQ .
c) Cho đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABM . Gọi D, E, F theo thứ tự là tiếp điểm của (O) với các cạnh
BM , AB, AM . Vẽ DN vuông góc với EF tại N . Chứng minh BNE MNF . Lời giải Trang 2 A K E N P F O Q H M C D B
a) Chứng minh rằng MP MQ AH . *Do ABC
đều nên AB AC BC . 1 1 1 *Ta có SSSM . P AB M . Q AC
AH .BC MP MQ AH ABM ACM ABC 2 2 2 Cách 2: M
QC vuông tại Q  0
MQ MC.sin 60 M
PB vuông tại P  0 MP M . B sin 60 Suy ra: MP + MQ = 0 0
MQ MP MCMB
 MB MC 0 0 .sin 60 .sin 60 sin 60  B . C sin 60 (1) A
HC vuông tại H  0 0
AH AC.sin 60  BC.sin 60 (do AC BC) (2)
Từ (1) và (2) suy ra:MP+MQ = AH.
b) Gọi K là trung điểm của AM . Chứng minh KH PQ . Ta có: 0
AHM AQM APM  90 suy ra năm điểm A, Q, M, H, P cùng thuộc một đường tròn
HAQ HAP ( ABC
đều có AH là cao đồng thời là phân giác) suy ra HP HQ HP HQ (3). +Ta có: MQC M
PB vuông lần lượt tại Q và P có QK và PK lần lượt là đường trung AM
tuyến(KA=KM(gt)). KP KQ  (4). 2
Từ (3) và (4) suy ra: HK là đường trung trực của PQ suy ra: KH PQ .
c) Cho đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABM . Gọi D, E, F theo thứ tự là tiếp điểm của (O) với các
cạnh BM , AB, AM . Vẽ DN vuông góc với EF tại N . Chứng minh BNE MNF . Trang 3 J F N E I O D M B
+Kẻ BI vuông góc với EF tại I, Kẻ MJ vuông góc với EF tại J,
Ta có : AEF AFE (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) suy ra: IEB JFC mà 0
BIE CJF  90 IE BE BD IN Ta có: IBE  đồng dạng với JMF suy ra:    (ta lét) IF MF MD JN IE BE BD IN IN IE EN Suy ra:      IF MF MD JN JN IF FN BE EN suy ra: 
(do t/c tiếp tuyến nên BD=BE và DM =MF) mà BEN MFN (cùng kề bù với 2 góc MF FN
bằng nhau AEF AFE ) suy ra: BEN  đồng dạng với M
FN suy ra: ENB MNF .
Cách 2: Theo tính chất tiếp tuyến ta có AEF
cân tại A nên suy ra AEF AFE , do đó BEI MFJ . BI BE BD IN
Từ đây ta được hai tam giác BIE, M
JF đồng dạng với nhau (g.g), suy ra    MJ MF MD JN BI MJ    hai tam giác BIN, M
JN đồng dạng với nhau. Do đó ta được: BNI MNJ hay IN JN
BNE MNF (đpcm) Trang 4
Bài 5. (1,0 điểm) Chia bảng vuông có cạnh bằng 23 cm thành các ô vuông có cạnh bằng 1 cm . Ban đầu,
tất cả các ô vuông được điền bởi dấu "+". Sau đó, người ta thực hiện đổi dấu (mỗi lần đổi dấu là chuyển
"+" thành "-", "-" thành "+") trong các ô vuông ở các dòng và các cột của bảng theo qui tắc sau:
- Tất cả các ô của dòng thứ i được đổi dấu i lần (i  và 1  i  23) .
- Tất cả các ô của cột thứ j được đổi dấu 5 j 1 lần ( j  và 1  j  23) .
Hỏi sau khi thực hiện tất cả thao tác đổi dấu, trên bảng còn bao nhiêu dấu "+"? Lời giải
* Theo cách chia ta có bảng ô vuông 23x23; trong đó có 12 dòng mà i lẻ; 11 dòng mà i chẵn và 12
cột mà j lẻ; 11 cột mà j chẵn.
*Theo quy tắc đổi dấu thì ô vuông ở vị trí i  j (dòng thứ i và cột thứ j ) sẽ phải đổi dấu i  5j   1  i  5j 1 lần. *Do i  5j 
1  i  j  4j1 luôn là số lẻ nên hai số i  5j 
1 ; i  j không có cùng tính chẵn
lẻ. Do đó những ô vuông ở vị trí mà i  j lẻ sẽ đổi dấu một số chẵn lần (do i  5j 1 chẵn), nên
những ô này sau khi đổi dấu vẫn mang dấu (+); còn những ô vuông ở vị trí mà i  j chẵn sẽ đổi
dấu một số lẻ lần (do i  5 j 1 lẻ), nên những ô này sau khi đổi dấu sẽ mang dấu (-). *Ta có 11 1  212 1
 1 264 ô vuông mà i  j lẻ, tức là sau khi đổi dấu theo quy tắc trên thì trên
bảng còn lại 264 dấu (+) ----HẾT--- Trang 5