Giải Kinh tế và Pháp luật 10 bài 14 CD

Xin giới thiệu bài Giải Kinh tế và Pháp luật 10 bài 14: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam CD để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết sẽ hướng dẫn bạn đọc trả lời các câu hỏi trong SGK KTPL 10. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

Gii Kinh tế và Pháp lut 10 bài 14: Hiến pháp nước
Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam
M đầu trang 88 Kinh tế Pháp lut 10: Em hãy cho biết t khi thành lập nước Vit
Nam dân ch Cộng hòa đến nay, nước ta đã ban hành mấy bn Hiến pháp? Hãy chia s
nhng hiu biết ca em v Hiến pháp.
Li gii:
- Hiến pháp nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam là văn bản pháp lut có giá tr cao
nht trong h thng pháp lut ca Vit Nam
- Trước năm 1945, Vit Nam không hiến pháp. T sau khi thành lập nhà c Vit
Nam Dân Ch Cng Hòa, lch s Vit Nam ghi nhận năm bản Hiến pháp đã được ra đi,
trong các năm 1946, 1959, 1980, 1992 (đưc sa đổi vào năm 2001), 2013 (đưc sửa đổi
vào năm 2013).
1. Khái nim và v trí ca Hiến pháp nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam
Câu hi trang 89 Kinh tế Pháp lut 10: Em hãy chia s nhng hiu biết ca mình v
Hiến pháp.
Li gii:
- Hiến pháp nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam là văn bản quy phm pháp lut do
Quc hội ban hành, quy định nhng vấn đề cơ bản và quan trng nht ca quc gia
- Là luật cơ bn của nhà nưc, có hiu lc pháp lý cao nht trong h thng pháp lut Vit
Nam.
- Mọi văn bản quy phm pháp luật khác đều được xây dựng, ban hành trên s Hiến
pháp, phù hp vi Hiến pháp.
- Mi hành vi vi phm Hiến pháp đều b x.
2. Đặc điểm ca Hiến pháp nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam
Câu hi trang 89 Kinh tế và Pháp lut 10:
a) Em hiểu như thế nào v quy định ti điu 16 Hiến pháp năm 2013?
b) Em hãy ch ra s khác nhau giữa điều 16 Hiến pháp năm 2013 với khoản 8, điều 16
Lut tr em năm 2016 và khoản 1, 2 điều 8 B Lut lao động năm 2019.
c) Hãy chia s hiu biết ca em v đặc điểm ca Hiến pháp c Cng hòa hi ch
nghĩa Việt Nam.
Li gii:
Yêu cu a) Mọi người đều được bình đẳng trước pháp lut, không ai b phân biệt đối x
trong đời sng chính tr, dân s, kinh tế, văn hóa, xã hội dù cho độ tui nào, dân tc,
tôn giáo, tín ngưng, ngh nghiệp hay trình độ văn hóa như thế nào.
Yêu cu b)
- Điu 16 Hiến pháp năm 2013 chỉ ra những quy định chung v việc bình đẳng gia
người với người trưc pháp lut.
- Khoản 8, điều 6 Lut tr em năm 2016 Khoản 1, 2, điu 8 B Luật lao động năm
2016 thì ch ra đối tượng c th trong việc được đối x bình đẳng đó trẻ em ngưi
lao đng.
Yêu cu c)
- Hiến pháp quy định:
+ Nhng vấn đề cơ bn nht v chế độ chính tr, chế độ kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa
hc, công ngh và môi trường.
+ Quyền con người, quyền và nghĩa vụ bản ca công dân.
+ T chc và hot đng ca b máy nhà nước.
- Hiến pháp không quy định chi tiết từng lĩnh vực, tng vấn đề riêng bit của đời sng
hi.
3. Công dân thc hiện nghĩa vụ tuân th Hiến pháp
Câu hi trang 90 Kinh tế và Pháp lut 10:
a) Em nhn xét v vic làm ca học sinh Trường THPT A, gia đình anh T, H
P trong các trường hp trên?
b) Theo em, mi công dân cần làm gì để thc hiện nghĩa vụ tuân th Hiến pháp?
Li gii:
Yêu cu a)
- Vic tích cc tham gia vào các hoạt động khu dân vào cui tun ca hc sinh
trưng THPT A rất đáng khen và tuyên dương.
- Hành vi x nước thải chưa qua xử ra sông của gia đình ông T đáng lên án ngăn
chn kp thi đ tránh ô nhim nguồn nước.
- Việc T đóng thuế đầy đủ kinh doanh tuân th theo quy định ca pháp lut rt
đúng đắn.
Yêu cu b)
- Để thc hiện nghĩa v tuân th Hiến pháp, mi công dân cn:
+ Tích cc tìm hiu nội dung các quy định ca Hiến pháp.
+ Nghiêm chnh, t giác thc hiện các quy đnh ca Hiến pháp trong cuc sng hàng
ngày.
+ Tích cc tuyên truyền, phê phán, đấu tranh chng các hành vi vi phm Hiến pháp nhm
đảm bo quyn, li ích hp pháp của Nhà nước, xã hi và công dân.
4. Luyn tp
Luyn tp 1 trang 91 Kinh tế Pháp lut 10: Theo em, khẳng định nào sau đây
đúng về Hiến pháp? Vì sao?
A. Hiến pháp là luật cơ bản của Nhà nước.
B. Hiến pháp có hiu lc pháp lý cao nht trong h thng pháp lut Vit Nam.
C. Hiến pháp xác định nhng vấn đề bản nht, quan trng nht của Nhà c
hi.
D. Hiến pháp nội quy được áp dụng trong nhà trường mi hc sinh bt buc phi
thc hin.
E. Hiến pháp th hin tp trung ý chí và bo v li ích nhân dân.
G. Hiến pháp là văn bản quy phm pháp lut do Chính ph ban hành.
Li gii:
- Khẳng định: A, B, C đúng vì Hiến pháp là văn bản quy phm pháp lut do Quc hi ban
hành, quy định nhng vấn đề cơ bản quan trng nht ca quc gia; Hiến pháp lut
bn của nhà nước, hiu lc pháp cao nht trong h thng pháp lut Vit Nam
(xem ghi nh trang 89 SGK GDCD 10 - Cánh diu).
Luyn tp 2 trang 91 Kinh tế Pháp lut 10: Em hãy nêu s khác nhau gia Hiến
pháp và Pháp lut
Li gii:
Hiến pháp
Pháp lut
Bn
cht
văn bản th hin bo v ch quyn
ca nhân dân, thông qua vic gii hn
quyn lc của nhà nước khẳng định
các quyền con người, quyn công dân.
tp hp nhng quy tc x s bt buc do
Nhà nước ban hành để qun hi, thế
mang bn cht công c pháp ca nhà
nước, ch yếu phn ánh ý chí của Nhà nước
(tuy nhiên không được đi ngưc li ý chí ca
nhân dân vì không đưc trái vi Hiến pháp).
Giá tr
pháp lý
giá tr pháp cao hơn các đạo lut
khác ca quốc gia; các đạo lut khác
trong quốc gia đưc xây dng phi trên
sở Hiến pháp, không được vi phm
Hiến pháp.
giá pháp thấp hơn Hiến pháp, được
xây dựng trên sở Hiến pháp, không trái
vi quy đnh ca Hiến pháp.
Phm
vi và
mc đ
điu
chnh
phạm vi điều chnh rt rng, liên quan
đến tt c các lĩnh vực chính tr, kinh tế,
văn hóa, hội ca quc gia, song ch tp
trung vào các mi quan h bản ch
đề cập đến các nguyên tắc định hướng,
nn tảng, không đi sâu vào chi tiết.
phạm vi điu chnh hp ch trong mt
lĩnh vực chính tr, thm chí mt nhóm quan
h hi trong một lĩnh vực nht định,
nhưng đi sâu điều chnh chi tiết, c th trong
lĩnh vc, quan h xã hi đó.
Trình
t,
th tc
xây
dng
sửa đổi
Phc tạp đòi hỏi nhiu thời gian hơn
do với các đạo lut khác.
Đơn giản đòi hỏi ít thời gian hơn Hiến
pháp.
Luyn tp 3 trang 91 Kinh tế Pháp lut 10: Theo em, hành vi của ngưi nào trong
các trưng hợp dưới đây là thực hiện nghĩa vụ tuân th Hiến pháp? Vì sao?
A. Anh X thc hiện nghĩa vụ quân s.
B. Ông M không tham gia bu c Hội đồng nhân dân cp xã.
C. Ch T là cán b hi ph n luôn tích cc trong các hoạt động giúp đỡ mọi người.
D. Doanh nghiệp A đã hoàn thành nghĩa v np thuế cho nhà nưc.
E. Ông B có hành vi chng phá li chính quyền nhà nước.
Li gii
- Các trường hợp A, C, D đúng vì:
+ Anh X thc hiện đúng nghĩa vụ ca mình vi T quc.
+ Ch T cán b, làm tấm gương giúp đỡ mọi người, tích cc trong các hoạt động ca
hi ph n.
+ Doanh nghip A chấp hành đúng quy đnh np thuế đầy đủ cho nhà nước.
| 1/5

Preview text:


Giải Kinh tế và Pháp luật 10 bài 14: Hiến pháp nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Mở đầu trang 88 Kinh tế và Pháp luật 10: Em hãy cho biết từ khi thành lập nước Việt
Nam dân chủ Cộng hòa đến nay, nước ta đã ban hành mấy bản Hiến pháp? Hãy chia sẻ
những hiểu biết của em về Hiến pháp. Lời giải:
- Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là văn bản pháp luật có giá trị cao
nhất trong hệ thống pháp luật của Việt Nam
- Trước năm 1945, Việt Nam không có hiến pháp. Từ sau khi thành lập nhà nước Việt
Nam Dân Chủ Cộng Hòa, lịch sử Việt Nam ghi nhận năm bản Hiến pháp đã được ra đời,
trong các năm 1946, 1959, 1980, 1992 (được sửa đổi vào năm 2001), 2013 (được sửa đổi vào năm 2013).
1. Khái niệm và vị trí của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu hỏi trang 89 Kinh tế và Pháp luật 10: Em hãy chia sẻ những hiểu biết của mình về Hiến pháp. Lời giải:
- Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là văn bản quy phạm pháp luật do
Quốc hội ban hành, quy định những vấn đề cơ bản và quan trọng nhất của quốc gia
- Là luật cơ bản của nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
- Mọi văn bản quy phạm pháp luật khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sở Hiến
pháp, phù hợp với Hiến pháp.
- Mọi hành vi vi phạm Hiến pháp đều bị xử lí.
2. Đặc điểm của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu hỏi trang 89 Kinh tế và Pháp luật 10:
a) Em hiểu như thế nào về quy định tại điều 16 Hiến pháp năm 2013?
b) Em hãy chỉ ra sự khác nhau giữa điều 16 Hiến pháp năm 2013 với khoản 8, điều 16
Luật trẻ em năm 2016 và khoản 1, 2 điều 8 Bộ Luật lao động năm 2019.
c) Hãy chia sẻ hiểu biết của em về đặc điểm của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Lời giải:
Yêu cầu a) Mọi người đều được bình đẳng trước pháp luật, không ai bị phân biệt đối xử
trong đời sống chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội dù cho có ở độ tuổi nào, dân tộc,
tôn giáo, tín ngưỡng, nghề nghiệp hay trình độ văn hóa như thế nào. Yêu cầu b)
- Điều 16 Hiến pháp năm 2013 chỉ ra những quy định chung về việc bình đẳng giữa
người với người trước pháp luật.
- Khoản 8, điều 6 Luật trẻ em năm 2016 và Khoản 1, 2, điều 8 Bộ Luật lao động năm
2016 thì chỉ ra đối tượng cụ thể trong việc được đối xử bình đẳng đó là trẻ em là người lao động. Yêu cầu c) - Hiến pháp quy định:
+ Những vấn đề cơ bản nhất về chế độ chính trị, chế độ kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa
học, công nghệ và môi trường.
+ Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
+ Tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước.
- Hiến pháp không quy định chi tiết từng lĩnh vực, từng vấn đề riêng biệt của đời sống xã hội.
3. Công dân thực hiện nghĩa vụ tuân thủ Hiến pháp
Câu hỏi trang 90 Kinh tế và Pháp luật 10:
a) Em có nhận xét gì về việc làm của học sinh Trường THPT A, gia đình anh T, bà H và
P trong các trường hợp trên?
b) Theo em, mỗi công dân cần làm gì để thực hiện nghĩa vụ tuân thủ Hiến pháp? Lời giải: Yêu cầu a)
- Việc tích cực tham gia vào các hoạt động ở khu dân cư vào cuối tuần của học sinh
trường THPT A rất đáng khen và tuyên dương.
- Hành vi xả nước thải chưa qua xử lý ra sông của gia đình ông T là đáng lên án và ngăn
chặn kịp thời để tránh ô nhiễm nguồn nước.
- Việc bà T đóng thuế đầy đủ và kinh doanh tuân thủ theo quy định của pháp luật là rất đúng đắn. Yêu cầu b)
- Để thực hiện nghĩa vụ tuân thủ Hiến pháp, mỗi công dân cần:
+ Tích cực tìm hiểu nội dung các quy định của Hiến pháp.
+ Nghiêm chỉnh, tự giác thực hiện các quy định của Hiến pháp trong cuộc sống hàng ngày.
+ Tích cực tuyên truyền, phê phán, đấu tranh chống các hành vi vi phạm Hiến pháp nhằm
đảm bảo quyền, lợi ích hợp pháp của Nhà nước, xã hội và công dân. 4. Luyện tập
Luyện tập 1 trang 91 Kinh tế và Pháp luật 10: Theo em, khẳng định nào sau đây là
đúng về Hiến pháp? Vì sao?
A. Hiến pháp là luật cơ bản của Nhà nước.
B. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
C. Hiến pháp xác định những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của Nhà nước và xã hội.
D. Hiến pháp là nội quy được áp dụng trong nhà trường mà mọi học sinh bắt buộc phải thực hiện.
E. Hiến pháp thể hiện tập trung ý chí và bảo vệ lợi ích nhân dân.
G. Hiến pháp là văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành. Lời giải:
- Khẳng định: A, B, C đúng vì Hiến pháp là văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban
hành, quy định những vấn đề cơ bản và quan trọng nhất của quốc gia; Hiến pháp là luật
cơ bản của nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam
(xem ghi nhớ trang 89 SGK GDCD 10 - Cánh diều).
Luyện tập 2 trang 91 Kinh tế và Pháp luật 10: Em hãy nêu sự khác nhau giữa Hiến pháp và Pháp luật Lời giải: Hiến pháp Pháp luật Bản
Là văn bản thể hiện và bảo vệ chủ quyền Là tập hợp những quy tắc xử sự bắt buộc do chất
của nhân dân, thông qua việc giới hạn Nhà nước ban hành để quản lý xã hội, vì thế
quyền lực của nhà nước và khẳng định mang bản chất là công cụ pháp lý của nhà
các quyền con người, quyền công dân.
nước, chủ yếu phản ánh ý chí của Nhà nước
(tuy nhiên không được đi ngược lại ý chí của
nhân dân vì không được trái với Hiến pháp). Giá trị
Có giá trị pháp lý cao hơn các đạo luật Có giá pháp lý thấp hơn Hiến pháp, được
pháp lý khác của quốc gia; các đạo luật khác xây dựng trên cơ sở Hiến pháp, không trái
trong quốc gia được xây dựng phải trên với quy định của Hiến pháp.
cơ sở Hiến pháp, không được vi phạm Hiến pháp. Phạm
Có phạm vi điều chỉnh rất rộng, liên quan Có phạm vi điều chỉnh hẹp chỉ trong một vi và
đến tất cả các lĩnh vực chính trị, kinh tế, lĩnh vực chính trị, thậm chí một nhóm quan
mức độ văn hóa, xã hội của quốc gia, song chỉ tập hệ xã hội trong một lĩnh vực nhất định, điều
trung vào các mối quan hệ cơ bản và chỉ nhưng đi sâu điều chỉnh chi tiết, cụ thể trong chỉnh
đề cập đến các nguyên tắc định hướng, lĩnh vực, quan hệ xã hội đó.
nền tảng, không đi sâu vào chi tiết. Trình
Phức tạp và đòi hỏi nhiều thời gian hơn Đơn giản và đòi hỏi ít thời gian hơn Hiến tự,
do với các đạo luật khác. pháp. thủ tục xây dựng và sửa đổi
Luyện tập 3 trang 91 Kinh tế và Pháp luật 10: Theo em, hành vi của người nào trong
các trường hợp dưới đây là thực hiện nghĩa vụ tuân thủ Hiến pháp? Vì sao?
A. Anh X thực hiện nghĩa vụ quân sự.
B. Ông M không tham gia bầu cử Hội đồng nhân dân cấp xã.
C. Chị T là cán bộ hội phụ nữ luôn tích cực trong các hoạt động giúp đỡ mọi người.
D. Doanh nghiệp A đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế cho nhà nước.
E. Ông B có hành vi chống phá lại chính quyền nhà nước. Lời giải
- Các trường hợp A, C, D đúng vì:
+ Anh X thực hiện đúng nghĩa vụ của mình với Tổ quốc.
+ Chị T là cán bộ, làm tấm gương giúp đỡ mọi người, tích cực trong các hoạt động của hội phụ nữ.
+ Doanh nghiệp A chấp hành đúng quy định nộp thuế đầy đủ cho nhà nước.