



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 59054137 Đề 1  
C u 1: Tr nh b y cấu trœc của vlxd? Ph n t ch ảnh hưởng của cấu trœc rỗng tới cường ộ của  vlxd? (B1/C1)   
Ph n loại cÆc cấu trúc( Bà1, chương 1, ảnh hưởng của cấu trœcv t phần)   
Lỗ rỗng kín cho cường ộ tốt hơn lỗ rỗng hở. H nh dÆng lỗ rỗng ảnh hưởng ntn?   
C u 2: tr nh b y cÆc khoÆng vật chính trong xi măng pooc lăng? Cho biết muốn c 1 loại xi 
măng cường ộ cao v t tỏa nhiệt th th nh phần khoÆng vật của chœng phải ntn? (c4/b3/xi  măng)      lOMoAR cPSD| 59054137    
Muốn c … th phải c nhiều khoÆng C2S.  C u 3  :  C u 4:    Đề 2      lOMoAR cPSD| 59054137
C u 1: Các phương thưc trao ổi nhiệt? Ph n t ch cÆc ảnh hưởng ến tính ãn nhiệt của 
VLXD? Từ ó cho biết nguyŒn l chế tạo vật liệu cÆch nhiệt? (c1/b4       
C u 2: So sánh ưu nhược iểm của hỗn hợp bŒ t ng dẻo v hỗn hợp bŒ t ng cứng? Căn cứ ể 
chọn ộ dẻo hợp l của hỗn hợp bê tông xi măng?( c5/b3 
Kẻ bảng so sánh ưu nhược iểm        lOMoAR cPSD| 59054137     Lựa chọn t nh dẻo: 
- Loại kết cấu: cột: cần hhbt cứng, cần cường ộ cao, k cần c ng tÆc quÆ tốt, s n dầm: 
ko cần hhbt quÆ cứng, t nh c ng tÆc phải cao  
- PP thi công: cơ giới:hhbt cứng( máy ầm), thủ c ng: hhbt dẻo  
- Kích thước hạt cốt liệu  
- Loại cốt liệu: á dăm tính công tác tốt hơn sỏi      Đề 3   C u 1: Như ề 1 
C u 2:NguyŒn liệu quÆ tr nh sx v i trong kk? CÆc bp n ng chất lượng v i trong qt nung? 
Tai sao v i canxi chỉ c khả năng rắn chắc phÆt triển cương ộ trong mt ko kh ? (c4/b2        lOMoAR cPSD| 59054137      
Qt1 xay ra rất chậm v yếu, nŒn cần qt2 trong ko khí ể phản ứng      lOMoAR cPSD| 59054137     Đề 4 C  u 1:     
TÆc hại: Tạp chất tạo 1 m ng bọc quanh hạt CaO. Ko cho phØp tiếp xúc vs nước, ko thủy 
hóa c, Vs hạt gi lửa, lúc ầu v i c 1 m ng bọc thủy tinh, trải qua thời gian m i m n hoặc m ng 
bị vỡ thì lúc ó CaO lại pư c vs nc tạo CaOH2 l m cho v i bị phồng rộp , pu tỏa nhiệt, nở thể  t ch    (c5/b3)      lOMoAR cPSD| 59054137  
Trong pứ bt xi măng cần phải giữ c ủ lượng nước ể pứ, ảm bảo nhiệt ộ ể pứ( ở VN +- 27 ộ  C)    Đề 5    C u 1: như câu 2 ề 3  Caau2: như câu 2 ề 2    Đề 6:    C u 1: (c1/ cường ộ)      lOMoAR cPSD| 59054137             lOMoAR cPSD| 59054137      
Cường ộ là gt xác ịnh c, gt thực tế, có ơn vị, chỉ c số 
MÆc ùng ể ịnh danh vật liệu, ko có ơn vị, ko c giÆ trị lẻ, khi quy ổi ra cường ộ c ơn vị, c cả  số v chữ  C u 2: (c5/b1)      lOMoAR cPSD| 59054137       Đề 7    C u 1(c1/b2)      lOMoAR cPSD| 59054137  
Tăng ộ rỗng thì cường ộ giảm, ộ hút nước giảm nhưng khă năng cách nhiệt cao hơn  C u 2(c4/b3) 
Thạch cao: l m chậm quá trình óng rắn xi măng, ko có thạch cao xi măng óng rắn rất nhanh    Đề 8    C u 1:(c1/b3)        lOMoAR cPSD| 59054137     C u 2(c4/b3)        lOMoAR cPSD| 59054137             lOMoAR cPSD| 59054137 Đề 9      Đề 10    C u 1(c1/b2) KLR:      KLTT:      lOMoAR cPSD| 59054137    
C u 2 C5/b3/5 (như câu 2 ề 2)    Đề 11    C u 1: (c1/b3)          lOMoAR cPSD| 59054137  
C u 2 : Vai tr vật liệu th nh phần: ( như câu 2 ề 6) c5/b1 
Dựa v o c ng thức n y biết muốn tăng cường ộ ko tăng lượng døng xm thì tăng MÆc 
xm, sd cÆc loại cát nhám, ko trơn nhẵn,, sd cấp phối gián oạn, ko liŒn tục.    Đề 12-13    C u 1: như câu 1 ề 6  C u 2: như câu 2 ề 6 
Dựa v o c ng thức n y biết giảm lượng døng xm th ….      lOMoAR cPSD| 59054137   Đề 14    C u 1            lOMoAR cPSD| 59054137 C u 2 : như câu 2 ề 6      Đề 15    C u 1: như câu 1 ề 1  C u 2 : như câu 2 ề 8  Đề 16    C u 1     
Ko ảnh hưởng KLR, ảnh hưởng tới KLTT      lOMoAR cPSD| 59054137   C u 2: như câu 2 ề 18  Đề 17    C u 1 : như câu 1 ề 8  C u 2: như câu 2 ề 8  Đề 18    C u 1      lOMoAR cPSD| 59054137       C u 2 
Các bước thiết kế cấp phối: