Giải phẫu bệnh - Giải Phẫu 1 | Trường Đại học Nam Cần Thơ

Giải phẫu bệnh - Giải Phẫu 1 | Trường Đại học Nam Cần Thơ được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Nam Cần Thơ 96 tài liệu

Thông tin:
38 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải phẫu bệnh - Giải Phẫu 1 | Trường Đại học Nam Cần Thơ

Giải phẫu bệnh - Giải Phẫu 1 | Trường Đại học Nam Cần Thơ được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

87 44 lượt tải Tải xuống
1. Giải phẫu bệnh là môn học nghiên cứu về (Chọn câu sai)
A. Đặc điểm đại thể và vi thể của mô bình thường và mô bệnh.
B. Đặc điểm giải phẫu bệnh và tế bào học của mô bệnh.
C. Đặc điểm mô bệnh học của tổn thương.
D. Bao gồm tế bào học.
2. Chọn câu đúng
A. Giải phẫu bệnh có thể chẩn đoán bệnh mà không cần thông tin lâm sàng và
cận lâm sàng.
B. Giải phẫu bệnh là tiêu chuẩn vàng quyết định chẩn đoán.
C. Giải phẫu bệnh giúp định hướng xử trí lâm sàng và phải đánh giá lại kết quả
chẩn đoán và can thiệp.
D. Giải phẫu bệnh là mô tả tổn thương đại thể và vi thể nhìn thấy được nên
không cần thông tin lâm sàng.
3. Mục đích của giải phẫu bệnh
A. Phục vụ cho người bệnh và bác sĩ.
B. Cung cấp những thông tin có giá trị giúp lâm sàng chẩn đoán bệnh.
C. Cung cấp những thông tin giúp lâm sàng chẩn đoán và điều trị bệnh.
D. Cung cấp những thông tin có giá trị giúp theo dõi và tiên lượng bệnh.
4. Sinh thiết tức thì (Chọn câu sai)
A. Bệnh phẩm được đông lạnh -20 đến -40 độ C
B. Lợi: nhanh, giúp trả kết quả sau 30 phút
C. Thường áp dụng với u vú, tuyến giáp, mô mềm, hạch, buồng trứng…
D. Áp dụng cho tất cả các mẫu phẫu thuật.
5. Các lĩnh vực có liên quan giải phẫu bệnh (Chọn câu sai)
A. Tế bào học
B. Hóa mô miễn dịch
C. Sinh học phân tử
D. Miễn dịch
6. Vật liệu của giải phẫu bệnh (Chọn câu sai)
A. Sinh thiết
B. Tử thiết
C. Vật liệu thực nghiệm
D. Nhiễm sắc thể
1. Tăng sản bệnh lý (Chọn câu sai)
A. Do các yếu tố tăng trưởng hoặc các hormôn kích thích dư thừa hay không
thích hợp lên tế bào đích.
B. Tăng sản tiền liệt tuyến lành tính do đáp ứng với kích thích của androgen.
C. Tăng sản bệnh lý là mảnh đất màu mỡ cho ung thư xuất hiện.
D. Tăng sản có thể diễn ra đồng đều cho tất cả các tế bào trong cùng một mô.
2. Đâu không phải là đáp ứng thích nghi
A. Teo đét
B. Chuyển sản
C. Nghịch sản
D. Lắng đọng urat
3. Phì đại do nguyên nhân sinh lý (Chọn câu sai)
A. Phì đại cơ bắp ở vận động viên thể hình.
B. Phì đại cơ tử cung khi có thai.
C. Phì đại tâm thất trái do tăng huyết áp.
D. A và B đúng.
4. Teo đét do nguyên nhân sinh lý
A. Teo cơ ở người già do giảm hoạt động
B. Teo cơ do bại liệt phải bất động
C. Teo não do xơ vữa động mạch não.
D. Teo cơ do gãy xương phải bất động.
5. Tăng sản bệnh lý
A. Thay đổi bề dày nội mạc tử cung theo chu kỳ kinh nguyệt do tác động của
hormone.
B. Tăng sản bệnh lý là bất thường không thể thoái lui dù nguyên nhân đã được
loại bỏ.
C. Tăng sinh nội mạc tử cung do rối loạn hormone nội tiết.
D. Tăng sản bù trừ ở người cho 1 thùy gan
6. Xác định loại chuyển sản có trong hình. Đây là mô sinh thiết từ dạ dày
A. Chuyển sản gai
B. Chuyển sản trụ
C. Chuyển sản ruột
D. Chuyển sản tuyến
7. Nghịch sản (Chọn câu đúng)
A. Rối loạn tăng sinh tế bào → sự thay đổi hình dạng, kích thước tế bào cũng
như tổ chức sắp xếp trong một mô.
B. Nghịch sản luôn luôn được phân loại thành nghịch sản nhẹ, vừa, nặng.
C. Nghịch sản nặng có thể khả hồi nếu yếu tố kích thích được giải quyết.
D. Tất cả đều đúng.
8. Nghịch sản (Chọn câu sai)
A. Nghịch sản là kết quả của quá trình biến đổi từ bình thường chuyển
sảnnghịch sản.
B. Nghịch sản là kết quả của quá trình biến đổi từ bình thường nghịch sản
chuyển sản.
C. Nghịch sản biến đổi từ nghịch sản nhẹ nghịch sản vừa nghịch sản nặng.
D. Nghịch sản nặng không được điều trị sẽ tiến triển thành ung thư tại chỗ và
sau đó là ung thư xâm lấn.
9. Có bao nhiêu loại rối loạn đáp ứng thích nghi
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
10. Có bao nhiêu loại ứ đọng nội bào
A. 4 loại gồm: nước, lipid, glucid, protein
B. 5 loại gồm: nước, lipid, glucid, protein, urat
C. 5 loại gồm: nước, lipid, glucid, protein, sắc tố
D. 5 loại gồm: nước, lipid, glucid, protein, cholesterol
11.Bệnh Von Gierke có đặc điểm nào trên vi thể
A. Ứ đọng lipid nội bào
B. Ứ đọng nước nội bào
C. Ứ đọng glucid nội bào
D. Ứ đọng protein nội bào
12.Chuyển sản (Chọn câu sai)
A. Chuyển sản có thể ở biểu mô và trung mô.
B. Nguyên nhân: Viêm mạn, rối loạn nội tiết, rối loạn kinh nguyệt, yếu tố hóa
học.
C. Cơ chế: Các kích thích từ môi trường ngoài đã ảnh hưởng, thay đổi biểu hiện
gene ở tế bào gốc và làm tế bào biệt hóa theo hướng khác.
D. Gồm chuyển sản biểu mô và chuyển sản mô liên kết.
15. Sự chết tế bào (Chọn câu đúng)
A. Biểu hiện dưới hai dạng: tự hủy tế bào (apoptosis) và hoại tử tế bào
(necrosis).
B. Tự hủy tế bào (apoptosis) gây ảnh hưởng chức năng của mô.
C. Hoại tử tế bào (necrosis) luôn có tác nhân gây ra và không làm ảnh hưởng
chức năng mô.
D. Có 8 loại hoại tử và 2 loại tự hủy tế bào.
1. Định nghĩa viêm?
A. Viêm là phản ứng của hệ thống tuần hoàn dẫn đến sự di chuyển dịch và
bạch cầu trong máu ra các mô ngoài mạch, luôn luôn đi đôi với quá trình
sửa chữa.
B. Viêm là phản ứng của hệ thống vi tuần hoàn dẫn đến sự di chuyển dịch
và bạch cầu ra các mô ngoài mạch, luôn luôn đi đôi với quá trình sửa
chữa.
C. Viêm là phản ứng của hệ thống vi tuần hoàn dẫn đến sự di chuyển dịch
và bạch cầu ra các mô ngoài mạch, không nhất thiết đi đôi với sự sửa
chữa.
D. Viêm là phản ứng của hệ thống vi tuần hoàn dẫn đến sự di chuyển dịch
và bạch cầu trong máu ra các mô trong mạch, không nhất thiết đi đôi với
quá trình sửa chữa.
2. Đặc điểm mô học viêm cấp gồm (Chọn câu sai)
A. Sung huyết động
B. Phù viêm
C. Thấm nhập tế bào đa nhân
D. Thấm nhập tế bào đơn nhân
3. Biểu hiện nóng, đỏ của ổ viêm cấp do (Chọn câu đúng)
A. Sung huyết động
B. Sung huyết tĩnh
C. Phù viêm
D. Thấm nhập tế bào
4. Viêm cấp (Chọn câu đúng)
A. Khởi phát đột ngột, diễn tiến nhanh.
B. Khởi phát đột ngột, diễn tiến chậm.
C. Sưng , nóng, đỏ, đau, mất chức năng nhưng biểu hiện không rõ ràng
D. Khởi phát đột ngột sau đó kéo dài.
5. Không phải đặc điểm vi thể của viêm cấp
A. Mạch máu sung huyết giãn rộng
B. Thấm nhập bạch cầu đa nhân trong mô kẽ
C. Bạch cầu đa nhân tụ vách ở các tiểu động mạch
D. Ứ đọng dịch phù viêm trong mô kẽ
6. Nguyên nhân gây viêm cấp, ngoại trừ:
A. Thiếu oxy
B. Các tác nhân vật lý như bỏng, chấn thương
C. Nhiễm khuẩn
D. Các bệnh tự miễn
7. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình thấm nhập tế bào trong viêm
cấp?
A. Gồm 3 giai đoạn, diễn ra theo trình tự: Ôm bắt, nhận biết và kết dính, tiêu
hóa
B. Gồm 3 giai đoạn, diễn ra theo trình tự: Thu hút, tăng sinh tại chỗ và ức
chế di chuyển
C. Gồm 3 giai đoạn, diễn ra theo trình tự: Tụ vách, xuyên thành và hóa ứng
động
D. Gồm 3 giai đoạn, diễn ra theo trình tự: Nhận biết và kết dính, ôm bắt, tiêu
hóa
8. Thành phần tế bào chủ yếu trong viêm cấp là?
A. Bạch cầu đa nhân trung tính
B. Đại thực bào
C. Lympho bào
D. Bạch cầu ái toan
9. Xuyên mạch xảy ra nhờ vào
A. Máu cô đặc chảy chậm, bạch cầu dạt biên tiếp cận thành mạch
B. Sự lăn và kết dính được đều hòa bởi các nhóm phân tử selectin và
intergin
C. Nhờ sự tương tác với các phân tử kết dính ở khoảng gian bào của các tế
bào nội mô
D. Nhờ sự tương tác với các phân tử kết dính hiện diện trong lòng mạch.
10.So sánh viêm cấp và viêm mạn, phát biểu nào sau đây không đúng
A. Viêm cấp có thời gian diễn tiến ngắn, thường là vài giờ hoặc vài phút
B. Viêm mạn gây tổn thương mô thường nặng và diễn tiến
C. Triệu chứng tại chỗ và toàn thân thường nổi bật trong viêm cấp
D. Viêm mạn có sự thấm nhập của bạch cầu đa nhân trung tính, tương bào và
bạch cầu ái toan
11. Hướng diễn tiến của viêm cấp
A. Gồm 3 kết cục chính: tan hoàn toàn, hóa sẹo, chuyển thành viêm mạn
B. Hóa sẹo: mô bị phá hủy nhiều, mô thuộc loại không thể tái tạo, dịch xuất
tơ huyết dễ hấp thu dẫn đến mô liên kết sợi thay thế và hình thành sẹo
hóa.
C. Viêm cấp có thể chuyển thành viêm mạn khi không loại trừ được các tác
nhân gây tổn thương
D. Tất cả viêm cấp đều chuyển thành viêm mạn
12.Trong viêm cấp, hiện tượng bạch cầu di chuyển theo 1 hướng nhất định về
phía bị tổn thương được gọi là
A. Tụ vách
B. Xuyên mạch
C. Hóa ứng động
D. Thực bào
13.
14.Tế bào thấm nhập chủ yếu trong quá trình viêm mạn gồm?
A. Đại thực bào, lympho bào, tương bào, bạch cầu ái toan
B. Đại thực bào, tương bào, bạch cầu ái toan, bạch cầu đa nhân
C. Đại thực bào, lympho bào, bạch cầu đơn nhân, bạch cầu đa nhân
D. Đại thực bào, bạch cầu đa nhân, lympho bào, bạch cầu ái toan
15.Mạch máu tăng sinh khác với mạch máu thường ở điểm nào?
A. Tế bào nội mô teo nhỏ, đôi khi có hình ảnh phân bào
B. Tế bào nội mô không thay đổi
C. Tế bào nội mô lớn, đôi khi có hình ảnh phân bào
D. Tế bào nội mô nhỏ, biến dạng, đôi khi có hình ảnh phân bào bất thường
16.Viêm hạt là gì?
A. Là một dạng của viêm cấp
B. Là một dạng của viêm mạn
C. Là một dạng viêm cấp trên nền viêm mạn
D. Là một dạng viêm bình thường
17.Đặc điểm mô học của viêm hạt? Chọn câu sai
A. Sự thấm nhập bạch tế bào đơn nhân và đa nhân
B. Tế bào dạng biểu mô, bắt buộc có đại bào nhiều nhân
C. Tế bào dạng biểu mô, có hay không có đại bào nhiều nhân
D. Sự thấm nhập bạch cầu đơn nhân, chủ yếu là lympho bào
18.Đại thực bào ở khu trú ở da, phổi, tủy xương còn được gọi là:
A. Tế bào Kupffer
B. Tế bào Langerhans
C. Mô bào
D. Masto bào
19.Chọn câu đúng về “viêm hạt”
A. Là một dạng của viêm cấp
B. Là một dạng của viêm bán cấp
C. Không thể tái tạo tế bào khi bị viêm hạt
D. Viêm hạt có thể gây hoại tử bã đậu
20.Sự hình thành sẹo lồi trong quá trình sửa chữa bằng hình thức hóa sẹo là do
hoạt động quá mức của các:
A. Nguyên bào sợi
B. Tế bào cơ vân
C. Tế bào cơ trơn
D. Nguyên bào sợi – cơ
21.Một tháng sau mổ ruột thừa, bệnh nhân thấy nổi lên ngay dưới sẹo mổ 1 nốt
nhỏ mà cấu tạo vi thể gồm các sợi collagen, đại thực bào, đại bào nhiều nhân
và một ít lympho bào; thường là do biến chứng:
A. Viêm cấp tính
B. Viêm lao
C. Viêm mủ
D. Viêm hạt do dị vật
22.Đặc điểm mô học của viêm hạt, chọn câu sai:
A. Tập hợp các đại thực bào đã hoạt hóa
B. Chỉ xuất hiện tế bào đơn nhân
C. Có thể xuất hiện đại bào đa nhân
D. Bao quanh viền tế bào gồm chủ yếu Lympho bào và một ít tương bào
23.Hình ảnh vi thể cho thấy mẫu mô có sự thấm nhập của Lympho bào và một
ít tương bào, có các tế bào dạng biểu mô, có sự xuất hiện của đại bào nhiều
nhân đi kèm với chất hoại tử bã đậu ở trung tâm. Chẩn đoán có khả năng
nhất là:
A. Viêm hạt do nhiễm Treponema pallidum
B. Viêm hạt do nhiễm Schistosoma mansoni
C. Viêm hạt do nhiễm Mycobacterium tuberculosis
D. Viêm hạt do nhiễm Cryptococcus neoformans
1. Hình thái tổn thương vi thể của phù:
A. Mô kẽ bị lỏng lẻo ứ đọng dịch.
B. Tế bào trương to, bào tương nhạt
C. Các mạch máu giãn rộng chứa đầy hồng cầu
D. Các tế bào dạng biểu mô có nhân hình bầu dục, bào tương sáng
2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phù:
A. Trong phù viêm, dịch ứ đọng là dịch xuất.
B. Cổ trướng trong xơ gan do tăng áp lực tĩnh mạch cửa là một loại phù viêm.
C. Giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương ở bệnh nhân mắc hội chứng thận hư
là phù không do viêm.
D. Dịch thấm là dịch ứ đọng trong phù không do viêm
3. Định nghĩa sung huyết
A. Sự gia tăng quá mức lượng máu còn trong mô và cơ quan.
B. Sự gia tăng quá mức lượng máu còn trong lòng mao mạch ở mô và cơ quan.
C. Sự gia tăng quá mức lượng máu còn trong lòng mạch máu ở mô và cơ quan.
D. Sự gia tăng quá mức lượng máu còn trong lòng tĩnh mạch ở mô và cơ quan
4. Sung huyết có bao nhiêu hình thái tổn thương?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
5. Sung huyết động, câu nào sau đây không đúng?
A. Là sự tăng quá mức lượng máu vào hệ thống mao mạch do sự giãn nở của
các động mạch và tiểu động mạch.
B. Vùng mô có màu đỏ tươi, nhiệt độ tăng cao.
C. Nặng có thể gây phù do ứ đọng dịch xuất thanh huyết.
D. Cơ chế gây sung huyết động là do tăng tính thấm thành mạch.
A. Thường gặp nhất ở gan, phổi.
6. Nguyên nhân sung huyết động bệnh lý. Chọn câu không đúng.
A. Tăng huyết áp
B. Bệnh lý viêm
C. Tác dụng gây dãn mạch của một số loại thuốc
D. Kích thích thần kinh giao cảm
7. Sung huyết tĩnh, câu nào sau đây không đúng?
B. Là quá trình thụ động
C. Cơ chế là do ứ đọng máu trong hệ mao mạch và tiểu tĩnh mạch do có cản trở
máu tĩnh mạch về tim.
D. Vùng mô có màu đỏ tươi, nhiệt độ tăng cao.
8. Các nguyên nhân dẫn đến xuất huyết, ngoại trừ:
A. Do các chấn thương gây đứt vỡ thành mạch.
B. Bệnh lý thành mạch: Phình mạch, xơ vữa động mạch, viêm mạch máu.
C. Bệnh lý đông-cầm máu: các bệnh giảm tiểu cầu máu, bệnh ưa chảy máu.
D. Bệnh lý tim bẩm sinh.
9. Có mấy loại xuất huyết:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
10.Xuất huyết ngoại gồm những con đường, ngoại trừ:
A. Ho máu, nôn máu
B. Tràn máu màng phổi
C. Xuất huyết tiêu hóa
D. Chảy máu đường sinh dục
11.Chọn câu đúng về định nghĩa của sốc?
A. Là tình trạng suy giảm tuần hoàn cấp làm lưu lượng máu ở mô bị thiếu hụt,
dẫn đến vô oxy ở tế bào.
B. Vật thể di chuyển trong dòng máu sau đó bị giữ lại làm lấp kín lòng mạch gâ
y thiếu máu mô.
C. Sự ứ đọng lượng dịch bất thường trong mô kẽ gian bào hoặc trong khoang c
ơ thể.
D. Tất cả đều đúng.
12.Phát biểu không đúng khi nói về xuất huyết nội:
A. Máu thoát khỏi lòng mạch nhưng vẫn còn nằm trong cơ thể.
B. Máu có thể tích tụ trong các khoang tự nhiên như màng tim, màng phổi, mà
ng bụng, bao khớp.
C. Máu có thể xâm nhập các mô dưới da và niêm mạc biểu hiện dưới nhiều dạn
g khác nhau như đốm xuất huyết, ban xuất huyết, bầm máu.
D. Máu chảy ồ ạc ra ngoài cơ thể
13.Định nghĩa huyết tắc?
A. Vật thể di chuyển trong dòng máu sau đó bị giữ lại làm lấp kín lòng mạch
B. Hình thành cục máu đông bất thường trong hệ thống tuần hoàn của người số
ng
C. Là sự gia tăng quá mức lượng máu chứa trong mô-cơ quan
D. Là tình trạng hoại tử 1 vùng mô, cơ quan do thiếu máu cục bộ, gây ra bởi sự
tắc nghẽn động mạch nuôi hoặc tĩnh mạch dẫn lưu tương ứng
14.Phân loại huyết tắc?
A. 2 loại: huyết tắc ngoại vi và huyết tắc do tim
B. 2 loại: huyết tắc phổi và huyết tắc động mạch
C. 2 loại: huyết tắc ngoại vi và huyết tắc trung ương
D. 2 loại: huyết tắc phổi và huyết tắc buồng tim
15.Các cách di chuyển của huyết tắc, NGOẠI TRỪ:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Huyết tắc ngược dòng
D. Huyết tắc thụt lùi
16.Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhồi máu đỏ:
A. Xảy ra ở các cơ quan có tuần hoàn bàng hệ thông nối tốt
B. Vị trí phổ biến là các tạng đặc
C. Có thể xảy ra ở các mô mềm
D. Là hậu quả của tình trạng hoại tử chảy máu
17.Nhồi máu trắng không gặp ở:
A. Tim
B. Phổi
C. Thận
D. Não
18.Có mấy loại nhồi máu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
19.Nhồi máu:
A. Là tình trạng hoại tử 1 vùng mô, cơ quan do thiếu máu cục bộ, gây ra bởi sự
tắc nghẽn động mạch hoặc tĩnh mạch.
B. Là tình trạng giảm máu nuôi do tắc động mạch or tĩnh mạch.
C. Là sự hình thành 1 cục máu đông bất thường trong lòng hệ tuần hoàn.
D. Là tình trạng máu thoát ra khỏi lòng mạch nhưng vẫn còn nằm bên trong
thể.
20.Dựa vào cơ chế làm giảm cung lượng tim có mấy loại sốc chính?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
1. Định nghĩa U là gì ? CHỌN CÂU SAI
A. Tăng sản tế bào bất thường
B. Không phụ thuộc cơ thể
C. Là một khối mô tân tạo
D. Tồn tại lâu dài
2. Mô dư thừa lạc chỗ được gọi là
A. Choristôm
B. Harmatôm
C. Teratoma
D. Haemangioma
3. U sụn lạc chỗ trong mô gan là dạng tổn thương
A. Harmatôm
B. Choristôm
C. U lành tính ở gan
D. Nang bẩm sinh
4. Đặc điểm U lành?
A. Lớn nhanh, khu trú, không di căn, khỏi hẳn sau khi cắt bỏ.
B. Lớn chậm, di căn, khu trú, khỏi hẳn sau khi cắt bỏ, hiếm gây tử vong
C. Lớn chậm, không di căn, khu trú, khỏi hẳn sau khi cắt bỏ, hiếm gây tử
vong.
D. Lớn nhanh, không di căn, khu trú, khỏi hẳn sau khi cắt bỏ, hiếm gây tử
vong.
5. Đặc điểm U ác?
A. Lớn nhanh, di căn, hiếm gây tử vong
B. Lớn chậm, di căn, gây tử vong
C. Lớn nhanh, di căn, gây tử vong
D. Lớn chậm, di căn, hiếm gây tử vong
6. U nào sau đây là U lành tính
A. Sarcoma
B. Lymphoma
C. Fibroma
D. Carcinoma
7. U ác có nguồn gốc từ trung mô
A. Sarcoma
B. Fibroma
C. Papilloma
D. Carcinoma
8. U ác có nguồn gốc từ biểu mô
A. Sarcoma
B. Fibroma
C. Lipoma
D. Carcinoma
9. Đặc trưng vi thể của u ác là
A. Giảm độ biệt hoá từ ít đến nhiều hoặc mất hoàn toàn, xăm nhập tế bào u
vào các cơ quan lân cận
B. Giảm độ biệt hoá từ vừa đến nhiều hoặc mất hoàn toàn, xăm nhập tế bào
u vào các cơ quan lân cận
C. Giảm độ biệt hoá từ ít đến hoàn toàn, ít xăm nhập tế bào u vào các cơ
quan lân cận.
D. Giảm độ biệt hoá từ ít đến nhiều, hoặc mất hoàn toàn, ít xăm nhập tế bào
u vào các cơ quan lân cận.
10.Carcinoma là thuật ngữ cho loại U nào sau đây
A. Khối U ác có nguồn gốc từ biểu mô và mô liên kết
B. Khối U ác tính có nguồn gốc từ biểu mô
C. Khối U ác tính có nguồn gốc từ trung mô
D. Khối U ác tính có nguồn gốc từ lympho bào
11.Sarcoma là thuật ngữ cho loại U nào sau đây
A. Khối U lành có nguồn gốc từ các tế bào biểu mô
B. Khối U ác tính có nguồn gốc từ biểu mô và mô liên kết
C. Khối U ác tính có nguồn gốc từ biểu mô và trung mô
D. Khối U ác tính có nguồn gốc từ trung mô và mô liên kết
12.Lipoma là tên gọi của U lành xuất phát từ
A. Tế bào cơ vân
B. Tế bào cơ trơn
C. Tế bào mỡ
D. Tế bào lympho
13.Phình giáp là dạng tổn thương giả U nào
A. Nang ứ đọng
B. Nang bẩm sinh
C. Biến đổi do rối loạn nội tiết
D. U hạt viêm
14.Đâu là tên gọi của U ác Tính
A. Fibroma
B. Chondroma
C. Lymphoma
D. Cystadenoma
15. Melanoma là U gì
A. U của biểu mô tuyến lành tính
B. U của biểu mô lành tính
C. U tế bào sắc tố lành tính
D. U tế tào hắc tố ác tính
16.Thuật ngữ Thymoma có nghĩa là gì
A. U tuyết giáp ác tính
B. U tuyến ức ác tính
C. U hạch lành tính
D. U hạch ác tính
17.Thuật ngữ Pheochromcytoma
A. U ác tuyến ức ác tính
B. U hạch ác tính
C. U tuỷ thượng thận ác tính
D. U tế bào não
18.Sarcoma KHÔNG có đặc điểm
a. Là u ác
b. Khó phân biệt giữa mô chủ và mô đệm
c. Nguồn gốc từ trung mô và mô liên kết
d. Tiên lượng thường tốt
19.Dạng đại thể của U ác thường có dạng (Chọn câu sai)
a. Khối sần sùi
b. Loét
c. Thâm nhiễm
d. Bề mặt láng
20.Dạng đại thể của U lành xuất phát từ biểu mô phủ ít khi có dạng
A. Gồ lên bề mặt
B. Polyp
C. Nhú
D. Loét
21.Đặc điểm giới hạn vỏ bao U ác thường là
A. Có vỏ bao, giới hạn rõ, di động kém, dễ cắt bỏ trọn vẹn khối u
B. Có vỏ bao, giới hạn không rõ, di động kém, khó cắt bỏ trọn vẹn khối u
C. Không có vỏ bao, giới hạn không rõ, di động kém, khó cắt bỏ trọn vẹn
khối u
D. Không có vỏ bao, giới hạn không rõ, có tính chất di động, dễ cắt bỏ trọn
vẹn khối u
22.Đặc điểm giới hạn vỏ bao U lành thường là
A. Có vỏ bao, giới hạn rõ, có tính chất di động, dễ cắt bỏ trọn vẹn khối u
B. Có vỏ bao, giới hạn không rõ, di động kém, khó cắt bỏ trọn vẹn khối u
C. Không có vỏ bao, giới hạn không rõ, di động kém, khó cắt bỏ trọn vẹn
khối u
D. Không có vỏ bao, giới hạn không rõ, có tính chất di động, dễ cắt bỏ trọn
vẹn khối u
23.Đặc trưng vi thể của u lành là
A. Tế bào u tăng sản giống mô bình thường, biệt hoá tế bào và mô cao,
không xâm nhập các mô xung quanh.
B. Tế bào u tăng sản giống mô bình thường, biệt hoá tế bào và mô hoàn
toàn, không xâm nhập các mô xung quanh.
C. Tế bào u tăng sản giống mô bình thường, biệt hoá tế bào và mô vừa , xâm
nhập các mô xung quanh.
D. Tế bào u tăng sản giống mô bình thường, biệt hoá tế bào và mô kém ,
không xâm nhập các mô xung quanh.
24.U ác thường có bao nhiêu độ biệt hoá.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
25.So với khối U ác thì U lành có đặc điểm
A. Chất nhiễm sắc thô, tăng sắc
B. Tỷ lệ nhân: tế bào chất tăng
C. Nhân đồng dạng
D. Thay đổi và hình dạng kích thước nhân.
26.Tác động của enzym telomerase lên tế bào U
A. Tạo tính đơn dòng tế bào u
B. Tích luỹ đột biến gen
C. Giúp tế bào phân chia
D. Mất tính ức chế tiếp cận
27.Thời gian nhân đôi (TGNĐ) là
A. Là thời gian cần thiết để đường kính khối U tăng cấp đôi
B. TGNĐ càng dài thì thời kỳ tiền lâm sàng càng ngắn ra
C. TGNĐ càng ngắn thì thời kỳ tiền lâm sàng càng dài ra
D. TGNĐ giống nhau cho mỗi loại ung thư
28.Sự di căn đường mạch bạch trước tiên thường thấy
A. Sarcoma
B. Carcinoma
C. Adenoma
D. Lipoma
29.Sự di căn đường mạch máu trước tiên thường thấy
A. Sarcoma
B. Carcinoma
C. Adenoma
D. Fibroma
30.Xếp giai đoạn ung thư ( TNM ) Tx được hiểu là
A. Không tìm thấy u nguyên phát
B. U nguyên phát không thể đánh giá được
C. Carcinôm tại chỗ
D. Kích thước u
31.Xếp giai đoạn ung thư có mấy giai đoạn
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
32.Xếp giai đoạn ung thư ( TNM ) Tis được hiểu là
A. Không tìm thấy u nguyên phát
B. U nguyên phát không thể đánh giá được
C. Carcinôm tại chỗ
D. Kích thước u hoặc mức độ lan rộng tại chỗ tăng dần
33.Xếp giai đoạn ung thư ( TNM ) Nx được hiểu là
A. Hạch vùng không đánh giá được
B. Không thấy di căn hạch vùng
C. Carcinôm tại chỗ
D. Có di căn xa
34.Một tỷ tế bào thì u có đường kính bao nhiêu
A. 1 m
B. 1 mm
C. 1cm
D. 1m
35. Xếp giai đoạn ung thư ( TNM ) N0 được hiểu là
A. Hạch vùng không đánh giá được
B. Không thấy di căn hạch vùng
C. Có di căn xa
D. Carcinôm tại chỗ
36. Xếp giai đoạn ung thư ( TNM ) M0 được hiểu là
A. Di căn xa không đánh giá được
B. Không thấy di căn xa
C. Có di căn xa
D. Carcinôm tại chỗ
37. Xếp giai đoạn ung thư ( TNM ) M1được hiểu là
A. Di căn xa không đánh giá được
B. Không thấy di căn xa
C. Carcinôm tại chỗ
D. Có di căn xa
38. Xếp giai đoạn ung thư ( TNM ) T0 được hiểu là
A. Không tìm thấy u nguyên phát
B. U nguyên phát không thể đánh giá được
C. Carcinôm tại chỗ
D. Có di căn xa
39. Xếp giai đoạn ung thư ( TNM ) T1,2,3,4 được hiểu là
A. Có di căn xa
B. Carcinôm tại chỗ
C. Kích thước u và/hoặc mức độ lan rộng tại chỗ tăng dần
D. Không thấy di căn xa
40. Xếp giai đoạn ung thư ( TNM ) N1,2,3 được hiểu là
A. Hạch vùng không đánh giá được
B. Không thấy hạch di căn vùng
C. Số hạch di căn tăng dần
D. Không thấy di căng xa
41. Giai đoạn III ung thư được hiểu là
A. Xâm nhập tại chỗ còn sớm, không có di căn
B. Bắt đầu lan rộng và di căn đến hạch vùng
C. Lan rộng và di căn đến nhiều hạch
D. Có di căn xa
42.
43.Ung thư lan rộng và di căn đến nhiều hạch là giai đoạn nào?
A. II
B. III
C. IV
D. I
44. Giai đoạn IV ung thư được hiểu là
A. Ung thư tại chỗ
B. Xâm nhập tại chỗ còn sớm, không có di căn
C. Bắt đầu lan rộng và di căn đến hạch vùng
D. Có di căn xa
1. Ở người khỏe mạnh có thể cắt bỏ gan ở mức:
A. 60%, có thể phục hồi sau 4-6 tuần nhờ hoạt động tăng sản bù trừ
B. 50%, có thể phục hồi sau 4-6 tuần nhờ hoạt động tăng sản bù trừ
C. 40%, có thể phục hồi sau 4-6 tuần nhờ hoạt động tăng sản bù trừ
D. 70%, có thể phục hồi sau 4-6 tuần nhờ hoạt động tăng sản bù trừ
2. Chọn câu đúng khi nói về sự khác biệt giữa hình ảnh vi thể của viêm gan cấp và
viêm gan mạn:
A. Trong viêm gan mạn, không có hiện tượng thấm nhập tế bào viêm quanh
khoảng cửa
B. Trong viêm gan cấp, ống mật ở khoảng của có hiện tượng tăng sinh phản
ứng
C. Trong viêm gan cấp có hiện tượng hóa sợi cầu nối và hóa sợi quanh khoảng
cửa
D. Trong viêm gan mạn, chỉ có hiện tượng hoại tử cầu nối
3. Ở Việt Nam bệnh lý về gan thường gặp là:
A. Viêm gan siêu vi mãn tính, viêm gan do rượu
B. Viêm gan B, suy gan
C. Gan nhiễm mỡ, viêm gan A
D. Viêm gan C, u tuyến tế bào gan
4. Bộ ba khoảng cửa được nâng đỡ bởi mô liên kết giàu:
A. Hydro
B. Collagen
C. Lipid
D. Protein
5. Khi bằng chứng về lâm sàng, huyết thanh học bệnh học của một
viêm gan kéo dài hơn bao nhiêu tháng thì được xem là viêm gan siêu vi mãn
tính?
A. 6 tháng.
B. 2 tháng.
C. 9 tháng.
D. 12 tháng.
6. Hình thái tổn thương ở dạng vi thể của viêm gan siêu vi cấp, chọn câu sai?
A. Thâm nhiễm tế bào gan.
B. Ứ đọng mỡ.
C. Ứ mật.
D. Rối loạn cấu trúc tiểu thùy.
7. Tế bào gan có dạng kính mờ gặp trong
A. Viêm gan do virus A
B. Viêm gan do virus B
C. Viêm gan do virus C
D. Viêm gan do virus D
8. Viêm gan siêu vi cấp trải qua bao nhiêu giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
9. Chọn câu sai khi nói về viêm gan siêu vi mãn tính
A. Có bằng chứng về lâm sàng, huyết thanh học, mô bệnh học của viêm gan
kéo dài trên 6 tháng
B. Mô gan có thể hoàn toàn bình thường
C. Mức độ từng thành phần giống nhau ở từng loại siêu vi
D. Khả năng chuyển sang viêm gan mãn tính khác nhau tùy theo loại virus
viêm gan
10. Về mặt lâm sàng, viêm gan siêu vi mãn tính được phân thành mấy
thể?
A. 2 thể
B. 3 thể
C. 4 thể
D. 5 thể
11.Thể Mallory được tìm thấy trong:
A. Viêm gan siêu vi
B. Viêm gan nhiễm khuẩn
C. Carcinom tế bào gan
D. Viêm gan do rượu
12. Hình thái tổn thương viêm gan mãn tính thể tấn công. Chọn câu sai
A. Tế bào viêm thấm nhập vào tiểu thùy gan
B. Hoại tử mối gậm ở tế bào gan
C. Tế bào viêm giới hạn trong khoảng cửa
D. Hóa sợi cầu nối sau hoại tử cầu nối
13. Hình thái tổn thương viêm gan mãn tính thể tồn tại. Chọn câu sai:
A. Thấm nhập tế bào viêm chỉ giới hạn trong khoảng cửa
B. Hoại tử đốm ở tiểu thùy
C. Cấu trúc tiểu thùy gan còn được bảo tồn
D. Không tiến triển thành xơ gan tuy bệnh nhân vẫn mang mầm bệnh kéo dài
14. Chọn câu đúng khi nói về viêm gan vùng giao diện khoảng cửa
A. Tổn thương ở đường viền giữa nhu mô và khoảng cửa nham nhở
B. Cho thấy bệnh đang thoái lui
C. Tế bào gan không bị hoại tử
D. Tế bào viêm giới hạn trong khoảng cửa
15. Đặc điểm vi thể có thể có của viêm gan siêu vi mãn tính. Chọn câu sai
A. Xơ hóa khoảng cửa
B. Xơ hóa tiểu thùy
C. Xơ hóa quanh tĩnh mạch
D. Xơ hóa quanh tế bào
16. Đặc điểm vi thể viêm gan siêu vi mãn tính trong quá trình tái tạo. Chọn câu
sai
A. Tái tạo song song với sự tạo vách xơ
B. Nhân lên của tế bào gan trưởng thành
C. Độ dày bè gan 2-3 lớp
D. Xuất hiện hoại tử
17. Carcinom tế bào gan có các đường di căn sau (Chọn câu sai)
A. Đường máu lên phổi
B. Theo bạch huyết đến các hạch rốn gan
C. Di căn quanh tuyến tụy và động mạch chủ
D. Thường di căn não
18. Hiện tượng nào sau đây gặp trong viêm gan cấp:
A. Thấm nhập tế bào viêm đơn nhân
B. Hoại tử cầu nối
C. Hoại tử quanh khoảng cửa
D. Hóa sợi quanh khoảng cửa
19. Hiện tượng nào sau đây không gặp trong viêm gan mạn:
A. Tăng sinh phản ứng ống mật ở khoảng cửa
B. Thấm nhập bạch cầu Lympho
C. Hoại tử quanh khoảng cửa
D. Hóa sợi cầu nối
20. Chọn câu đúng về hình ảnh vi thể của xơ gan
A. Cấu trúc của gan không biến đổi
B. Có hình ảnh khoảng cửa giả
C. Tăng sản sợi lan tỏa
D. Có hoại tử và giảm sản tế bào gan
| 1/38

Preview text:

1. Giải phẫu bệnh là môn học nghiên cứu về (Chọn câu sai)
A. Đặc điểm đại thể và vi thể của mô bình thường và mô bệnh.
B. Đặc điểm giải phẫu bệnh và tế bào học của mô bệnh.
C. Đặc điểm mô bệnh học của tổn thương. D. Bao gồm tế bào học. 2. Chọn câu đúng
A. Giải phẫu bệnh có thể chẩn đoán bệnh mà không cần thông tin lâm sàng và cận lâm sàng.
B. Giải phẫu bệnh là tiêu chuẩn vàng quyết định chẩn đoán.
C. Giải phẫu bệnh giúp định hướng xử trí lâm sàng và phải đánh giá lại kết quả chẩn đoán và can thiệp.
D. Giải phẫu bệnh là mô tả tổn thương đại thể và vi thể nhìn thấy được nên
không cần thông tin lâm sàng.
3. Mục đích của giải phẫu bệnh
A. Phục vụ cho người bệnh và bác sĩ.
B. Cung cấp những thông tin có giá trị giúp lâm sàng chẩn đoán bệnh.
C. Cung cấp những thông tin giúp lâm sàng chẩn đoán và điều trị bệnh.
D. Cung cấp những thông tin có giá trị giúp theo dõi và tiên lượng bệnh.
4. Sinh thiết tức thì (Chọn câu sai)
A. Bệnh phẩm được đông lạnh -20 đến -40 độ C
B. Lợi: nhanh, giúp trả kết quả sau 30 phút
C. Thường áp dụng với u vú, tuyến giáp, mô mềm, hạch, buồng trứng…
D. Áp dụng cho tất cả các mẫu phẫu thuật.
5. Các lĩnh vực có liên quan giải phẫu bệnh (Chọn câu sai) A. Tế bào học B. Hóa mô miễn dịch C. Sinh học phân tử D. Miễn dịch
6. Vật liệu của giải phẫu bệnh (Chọn câu sai) A. Sinh thiết B. Tử thiết
C. Vật liệu thực nghiệm D. Nhiễm sắc thể
1. Tăng sản bệnh lý (Chọn câu sai)
A. Do các yếu tố tăng trưởng hoặc các hormôn kích thích dư thừa hay không
thích hợp lên tế bào đích.
B. Tăng sản tiền liệt tuyến lành tính do đáp ứng với kích thích của androgen.
C. Tăng sản bệnh lý là mảnh đất màu mỡ cho ung thư xuất hiện.
D. Tăng sản có thể diễn ra đồng đều cho tất cả các tế bào trong cùng một mô.
2. Đâu không phải là đáp ứng thích nghi A. Teo đét B. Chuyển sản C. Nghịch sản D. Lắng đọng urat
3. Phì đại do nguyên nhân sinh lý (Chọn câu sai)
A. Phì đại cơ bắp ở vận động viên thể hình.
B. Phì đại cơ tử cung khi có thai.
C. Phì đại tâm thất trái do tăng huyết áp. D. A và B đúng.
4. Teo đét do nguyên nhân sinh lý
A. Teo cơ ở người già do giảm hoạt động
B. Teo cơ do bại liệt phải bất động
C. Teo não do xơ vữa động mạch não.
D. Teo cơ do gãy xương phải bất động. 5. Tăng sản bệnh lý
A. Thay đổi bề dày nội mạc tử cung theo chu kỳ kinh nguyệt do tác động của hormone.
B. Tăng sản bệnh lý là bất thường không thể thoái lui dù nguyên nhân đã được loại bỏ.
C. Tăng sinh nội mạc tử cung do rối loạn hormone nội tiết.
D. Tăng sản bù trừ ở người cho 1 thùy gan
6. Xác định loại chuyển sản có trong hình. Đây là mô sinh thiết từ dạ dày A. Chuyển sản gai B. Chuyển sản trụ C. Chuyển sản ruột D. Chuyển sản tuyến
7. Nghịch sản (Chọn câu đúng)
A. Rối loạn tăng sinh tế bào → sự thay đổi hình dạng, kích thước tế bào cũng
như tổ chức sắp xếp trong một mô.
B. Nghịch sản luôn luôn được phân loại thành nghịch sản nhẹ, vừa, nặng.
C. Nghịch sản nặng có thể khả hồi nếu yếu tố kích thích được giải quyết. D. Tất cả đều đúng.
8. Nghịch sản (Chọn câu sai)
A. Nghịch sản là kết quả của quá trình biến đổi từ bình thường chuyển sản nghịch sản.
B. Nghịch sản là kết quả của quá trình biến đổi từ bình thường nghịch sản chuyển sản.
C. Nghịch sản biến đổi từ nghịch sản nhẹ nghịch sản vừa nghịch sản nặng.
D. Nghịch sản nặng không được điều trị sẽ tiến triển thành ung thư tại chỗ và
sau đó là ung thư xâm lấn.
9. Có bao nhiêu loại rối loạn đáp ứng thích nghi A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
10. Có bao nhiêu loại ứ đọng nội bào
A. 4 loại gồm: nước, lipid, glucid, protein
B. 5 loại gồm: nước, lipid, glucid, protein, urat
C. 5 loại gồm: nước, lipid, glucid, protein, sắc tố
D. 5 loại gồm: nước, lipid, glucid, protein, cholesterol
11.Bệnh Von Gierke có đặc điểm nào trên vi thể
A. Ứ đọng lipid nội bào
B. Ứ đọng nước nội bào
C. Ứ đọng glucid nội bào
D. Ứ đọng protein nội bào
12.Chuyển sản (Chọn câu sai)
A. Chuyển sản có thể ở biểu mô và trung mô.
B. Nguyên nhân: Viêm mạn, rối loạn nội tiết, rối loạn kinh nguyệt, yếu tố hóa học.
C. Cơ chế: Các kích thích từ môi trường ngoài đã ảnh hưởng, thay đổi biểu hiện
gene ở tế bào gốc và làm tế bào biệt hóa theo hướng khác.
D. Gồm chuyển sản biểu mô và chuyển sản mô liên kết.
15. Sự chết tế bào (Chọn câu đúng)
A. Biểu hiện dưới hai dạng: tự hủy tế bào (apoptosis) và hoại tử tế bào (necrosis).
B. Tự hủy tế bào (apoptosis) gây ảnh hưởng chức năng của mô.
C. Hoại tử tế bào (necrosis) luôn có tác nhân gây ra và không làm ảnh hưởng chức năng mô.
D. Có 8 loại hoại tử và 2 loại tự hủy tế bào. 1. Định nghĩa viêm?
A. Viêm là phản ứng của hệ thống tuần hoàn dẫn đến sự di chuyển dịch và
bạch cầu trong máu ra các mô ngoài mạch, luôn luôn đi đôi với quá trình sửa chữa.
B. Viêm là phản ứng của hệ thống vi tuần hoàn dẫn đến sự di chuyển dịch
và bạch cầu ra các mô ngoài mạch, luôn luôn đi đôi với quá trình sửa chữa.
C. Viêm là phản ứng của hệ thống vi tuần hoàn dẫn đến sự di chuyển dịch
và bạch cầu ra các mô ngoài mạch, không nhất thiết đi đôi với sự sửa chữa.
D. Viêm là phản ứng của hệ thống vi tuần hoàn dẫn đến sự di chuyển dịch
và bạch cầu trong máu ra các mô trong mạch, không nhất thiết đi đôi với quá trình sửa chữa.
2. Đặc điểm mô học viêm cấp gồm (Chọn câu sai) A. Sung huyết động B. Phù viêm
C. Thấm nhập tế bào đa nhân
D. Thấm nhập tế bào đơn nhân
3. Biểu hiện nóng, đỏ của ổ viêm cấp do (Chọn câu đúng) A. Sung huyết động B. Sung huyết tĩnh C. Phù viêm D. Thấm nhập tế bào
4. Viêm cấp (Chọn câu đúng)
A. Khởi phát đột ngột, diễn tiến nhanh.
B. Khởi phát đột ngột, diễn tiến chậm.
C. Sưng , nóng, đỏ, đau, mất chức năng nhưng biểu hiện không rõ ràng
D. Khởi phát đột ngột sau đó kéo dài.
5. Không phải đặc điểm vi thể của viêm cấp
A. Mạch máu sung huyết giãn rộng
B. Thấm nhập bạch cầu đa nhân trong mô kẽ
C. Bạch cầu đa nhân tụ vách ở các tiểu động mạch
D. Ứ đọng dịch phù viêm trong mô kẽ
6. Nguyên nhân gây viêm cấp, ngoại trừ: A. Thiếu oxy
B. Các tác nhân vật lý như bỏng, chấn thương C. Nhiễm khuẩn D. Các bệnh tự miễn
7. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình thấm nhập tế bào trong viêm cấp?
A. Gồm 3 giai đoạn, diễn ra theo trình tự: Ôm bắt, nhận biết và kết dính, tiêu hóa
B. Gồm 3 giai đoạn, diễn ra theo trình tự: Thu hút, tăng sinh tại chỗ và ức chế di chuyển
C. Gồm 3 giai đoạn, diễn ra theo trình tự: Tụ vách, xuyên thành và hóa ứng động
D. Gồm 3 giai đoạn, diễn ra theo trình tự: Nhận biết và kết dính, ôm bắt, tiêu hóa
8. Thành phần tế bào chủ yếu trong viêm cấp là?
A. Bạch cầu đa nhân trung tính B. Đại thực bào C. Lympho bào D. Bạch cầu ái toan
9. Xuyên mạch xảy ra nhờ vào
A. Máu cô đặc chảy chậm, bạch cầu dạt biên tiếp cận thành mạch
B. Sự lăn và kết dính được đều hòa bởi các nhóm phân tử selectin và intergin
C. Nhờ sự tương tác với các phân tử kết dính ở khoảng gian bào của các tế bào nội mô
D. Nhờ sự tương tác với các phân tử kết dính hiện diện trong lòng mạch.
10.So sánh viêm cấp và viêm mạn, phát biểu nào sau đây không đúng
A. Viêm cấp có thời gian diễn tiến ngắn, thường là vài giờ hoặc vài phút
B. Viêm mạn gây tổn thương mô thường nặng và diễn tiến
C. Triệu chứng tại chỗ và toàn thân thường nổi bật trong viêm cấp
D. Viêm mạn có sự thấm nhập của bạch cầu đa nhân trung tính, tương bào và bạch cầu ái toan
11. Hướng diễn tiến của viêm cấp
A. Gồm 3 kết cục chính: tan hoàn toàn, hóa sẹo, chuyển thành viêm mạn
B. Hóa sẹo: mô bị phá hủy nhiều, mô thuộc loại không thể tái tạo, dịch xuất
tơ huyết dễ hấp thu dẫn đến mô liên kết sợi thay thế và hình thành sẹo hóa.
C. Viêm cấp có thể chuyển thành viêm mạn khi không loại trừ được các tác nhân gây tổn thương
D. Tất cả viêm cấp đều chuyển thành viêm mạn
12.Trong viêm cấp, hiện tượng bạch cầu di chuyển theo 1 hướng nhất định về
phía bị tổn thương được gọi là A. Tụ vách B. Xuyên mạch C. Hóa ứng động D. Thực bào 13.
14.Tế bào thấm nhập chủ yếu trong quá trình viêm mạn gồm?
A. Đại thực bào, lympho bào, tương bào, bạch cầu ái toan
B. Đại thực bào, tương bào, bạch cầu ái toan, bạch cầu đa nhân
C. Đại thực bào, lympho bào, bạch cầu đơn nhân, bạch cầu đa nhân
D. Đại thực bào, bạch cầu đa nhân, lympho bào, bạch cầu ái toan
15.Mạch máu tăng sinh khác với mạch máu thường ở điểm nào?
A. Tế bào nội mô teo nhỏ, đôi khi có hình ảnh phân bào
B. Tế bào nội mô không thay đổi
C. Tế bào nội mô lớn, đôi khi có hình ảnh phân bào
D. Tế bào nội mô nhỏ, biến dạng, đôi khi có hình ảnh phân bào bất thường 16.Viêm hạt là gì?
A. Là một dạng của viêm cấp
B. Là một dạng của viêm mạn
C. Là một dạng viêm cấp trên nền viêm mạn
D. Là một dạng viêm bình thường
17.Đặc điểm mô học của viêm hạt? Chọn câu sai
A. Sự thấm nhập bạch tế bào đơn nhân và đa nhân
B. Tế bào dạng biểu mô, bắt buộc có đại bào nhiều nhân
C. Tế bào dạng biểu mô, có hay không có đại bào nhiều nhân
D. Sự thấm nhập bạch cầu đơn nhân, chủ yếu là lympho bào
18.Đại thực bào ở khu trú ở da, phổi, tủy xương còn được gọi là: A. Tế bào Kupffer B. Tế bào Langerhans C. Mô bào D. Masto bào
19.Chọn câu đúng về “viêm hạt”
A. Là một dạng của viêm cấp
B. Là một dạng của viêm bán cấp
C. Không thể tái tạo tế bào khi bị viêm hạt
D. Viêm hạt có thể gây hoại tử bã đậu
20.Sự hình thành sẹo lồi trong quá trình sửa chữa bằng hình thức hóa sẹo là do
hoạt động quá mức của các: A. Nguyên bào sợi B. Tế bào cơ vân C. Tế bào cơ trơn D. Nguyên bào sợi – cơ
21.Một tháng sau mổ ruột thừa, bệnh nhân thấy nổi lên ngay dưới sẹo mổ 1 nốt
nhỏ mà cấu tạo vi thể gồm các sợi collagen, đại thực bào, đại bào nhiều nhân
và một ít lympho bào; thường là do biến chứng: A. Viêm cấp tính B. Viêm lao C. Viêm mủ D. Viêm hạt do dị vật
22.Đặc điểm mô học của viêm hạt, chọn câu sai:
A. Tập hợp các đại thực bào đã hoạt hóa
B. Chỉ xuất hiện tế bào đơn nhân
C. Có thể xuất hiện đại bào đa nhân
D. Bao quanh viền tế bào gồm chủ yếu Lympho bào và một ít tương bào
23.Hình ảnh vi thể cho thấy mẫu mô có sự thấm nhập của Lympho bào và một
ít tương bào, có các tế bào dạng biểu mô, có sự xuất hiện của đại bào nhiều
nhân đi kèm với chất hoại tử bã đậu ở trung tâm. Chẩn đoán có khả năng nhất là:
A. Viêm hạt do nhiễm Treponema pallidum
B. Viêm hạt do nhiễm Schistosoma mansoni
C. Viêm hạt do nhiễm Mycobacterium tuberculosis
D. Viêm hạt do nhiễm Cryptococcus neoformans
1. Hình thái tổn thương vi thể của phù:
A. Mô kẽ bị lỏng lẻo ứ đọng dịch.
B. Tế bào trương to, bào tương nhạt
C. Các mạch máu giãn rộng chứa đầy hồng cầu
D. Các tế bào dạng biểu mô có nhân hình bầu dục, bào tương sáng
2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phù:
A. Trong phù viêm, dịch ứ đọng là dịch xuất.
B. Cổ trướng trong xơ gan do tăng áp lực tĩnh mạch cửa là một loại phù viêm.
C. Giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương ở bệnh nhân mắc hội chứng thận hư là phù không do viêm.
D. Dịch thấm là dịch ứ đọng trong phù không do viêm 3. Định nghĩa sung huyết
A. Sự gia tăng quá mức lượng máu còn trong mô và cơ quan.
B. Sự gia tăng quá mức lượng máu còn trong lòng mao mạch ở mô và cơ quan.
C. Sự gia tăng quá mức lượng máu còn trong lòng mạch máu ở mô và cơ quan.
D. Sự gia tăng quá mức lượng máu còn trong lòng tĩnh mạch ở mô và cơ quan
4. Sung huyết có bao nhiêu hình thái tổn thương? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
5. Sung huyết động, câu nào sau đây không đúng?
A. Là sự tăng quá mức lượng máu vào hệ thống mao mạch do sự giãn nở của
các động mạch và tiểu động mạch.
B. Vùng mô có màu đỏ tươi, nhiệt độ tăng cao.
C. Nặng có thể gây phù do ứ đọng dịch xuất thanh huyết.
D. Cơ chế gây sung huyết động là do tăng tính thấm thành mạch.
A. Thường gặp nhất ở gan, phổi.
6. Nguyên nhân sung huyết động bệnh lý. Chọn câu không đúng. A. Tăng huyết áp B. Bệnh lý viêm
C. Tác dụng gây dãn mạch của một số loại thuốc
D. Kích thích thần kinh giao cảm
7. Sung huyết tĩnh, câu nào sau đây không đúng?
B. Là quá trình thụ động
C. Cơ chế là do ứ đọng máu trong hệ mao mạch và tiểu tĩnh mạch do có cản trở máu tĩnh mạch về tim.
D. Vùng mô có màu đỏ tươi, nhiệt độ tăng cao.
8. Các nguyên nhân dẫn đến xuất huyết, ngoại trừ:
A. Do các chấn thương gây đứt vỡ thành mạch.
B. Bệnh lý thành mạch: Phình mạch, xơ vữa động mạch, viêm mạch máu.
C. Bệnh lý đông-cầm máu: các bệnh giảm tiểu cầu máu, bệnh ưa chảy máu. D. Bệnh lý tim bẩm sinh.
9. Có mấy loại xuất huyết: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
10.Xuất huyết ngoại gồm những con đường, ngoại trừ: A. Ho máu, nôn máu B. Tràn máu màng phổi C. Xuất huyết tiêu hóa
D. Chảy máu đường sinh dục
11.Chọn câu đúng về định nghĩa của sốc?
A. Là tình trạng suy giảm tuần hoàn cấp làm lưu lượng máu ở mô bị thiếu hụt,
dẫn đến vô oxy ở tế bào.
B. Vật thể di chuyển trong dòng máu sau đó bị giữ lại làm lấp kín lòng mạch gâ y thiếu máu mô.
C. Sự ứ đọng lượng dịch bất thường trong mô kẽ gian bào hoặc trong khoang c ơ thể. D. Tất cả đều đúng.
12.Phát biểu không đúng khi nói về xuất huyết nội:
A. Máu thoát khỏi lòng mạch nhưng vẫn còn nằm trong cơ thể.
B. Máu có thể tích tụ trong các khoang tự nhiên như màng tim, màng phổi, mà ng bụng, bao khớp.
C. Máu có thể xâm nhập các mô dưới da và niêm mạc biểu hiện dưới nhiều dạn
g khác nhau như đốm xuất huyết, ban xuất huyết, bầm máu.
D. Máu chảy ồ ạc ra ngoài cơ thể
13.Định nghĩa huyết tắc?
A. Vật thể di chuyển trong dòng máu sau đó bị giữ lại làm lấp kín lòng mạch
B. Hình thành cục máu đông bất thường trong hệ thống tuần hoàn của người số ng
C. Là sự gia tăng quá mức lượng máu chứa trong mô-cơ quan
D. Là tình trạng hoại tử 1 vùng mô, cơ quan do thiếu máu cục bộ, gây ra bởi sự
tắc nghẽn động mạch nuôi hoặc tĩnh mạch dẫn lưu tương ứng 14.Phân loại huyết tắc?
A. 2 loại: huyết tắc ngoại vi và huyết tắc do tim
B. 2 loại: huyết tắc phổi và huyết tắc động mạch
C. 2 loại: huyết tắc ngoại vi và huyết tắc trung ương
D. 2 loại: huyết tắc phổi và huyết tắc buồng tim
15.Các cách di chuyển của huyết tắc, NGOẠI TRỪ: A. Trực tiếp B. Gián tiếp
C. Huyết tắc ngược dòng D. Huyết tắc thụt lùi
16.Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhồi máu đỏ:
A. Xảy ra ở các cơ quan có tuần hoàn bàng hệ thông nối tốt
B. Vị trí phổ biến là các tạng đặc
C. Có thể xảy ra ở các mô mềm
D. Là hậu quả của tình trạng hoại tử chảy máu
17.Nhồi máu trắng không gặp ở: A. Tim B. Phổi C. Thận D. Não
18.Có mấy loại nhồi máu A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 19.Nhồi máu:
A. Là tình trạng hoại tử 1 vùng mô, cơ quan do thiếu máu cục bộ, gây ra bởi sự
tắc nghẽn động mạch hoặc tĩnh mạch.
B. Là tình trạng giảm máu nuôi do tắc động mạch or tĩnh mạch.
C. Là sự hình thành 1 cục máu đông bất thường trong lòng hệ tuần hoàn.
D. Là tình trạng máu thoát ra khỏi lòng mạch nhưng vẫn còn nằm bên trong cơ thể.
20.Dựa vào cơ chế làm giảm cung lượng tim có mấy loại sốc chính? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
1. Định nghĩa U là gì ? CHỌN CÂU SAI
A. Tăng sản tế bào bất thường
B. Không phụ thuộc cơ thể
C. Là một khối mô tân tạo D. Tồn tại lâu dài
2. Mô dư thừa lạc chỗ được gọi là A. Choristôm B. Harmatôm C. Teratoma D. Haemangioma
3. U sụn lạc chỗ trong mô gan là dạng tổn thương A. Harmatôm B. Choristôm C. U lành tính ở gan D. Nang bẩm sinh 4. Đặc điểm U lành?
A. Lớn nhanh, khu trú, không di căn, khỏi hẳn sau khi cắt bỏ.
B. Lớn chậm, di căn, khu trú, khỏi hẳn sau khi cắt bỏ, hiếm gây tử vong
C. Lớn chậm, không di căn, khu trú, khỏi hẳn sau khi cắt bỏ, hiếm gây tử vong.
D. Lớn nhanh, không di căn, khu trú, khỏi hẳn sau khi cắt bỏ, hiếm gây tử vong. 5. Đặc điểm U ác?
A. Lớn nhanh, di căn, hiếm gây tử vong
B. Lớn chậm, di căn, gây tử vong
C. Lớn nhanh, di căn, gây tử vong
D. Lớn chậm, di căn, hiếm gây tử vong
6. U nào sau đây là U lành tính A. Sarcoma B. Lymphoma C. Fibroma D. Carcinoma
7. U ác có nguồn gốc từ trung mô A. Sarcoma B. Fibroma C. Papilloma D. Carcinoma
8. U ác có nguồn gốc từ biểu mô A. Sarcoma B. Fibroma C. Lipoma D. Carcinoma
9. Đặc trưng vi thể của u ác là
A. Giảm độ biệt hoá từ ít đến nhiều hoặc mất hoàn toàn, xăm nhập tế bào u vào các cơ quan lân cận
B. Giảm độ biệt hoá từ vừa đến nhiều hoặc mất hoàn toàn, xăm nhập tế bào
u vào các cơ quan lân cận
C. Giảm độ biệt hoá từ ít đến hoàn toàn, ít xăm nhập tế bào u vào các cơ quan lân cận.
D. Giảm độ biệt hoá từ ít đến nhiều, hoặc mất hoàn toàn, ít xăm nhập tế bào
u vào các cơ quan lân cận.
10.Carcinoma là thuật ngữ cho loại U nào sau đây
A. Khối U ác có nguồn gốc từ biểu mô và mô liên kết
B. Khối U ác tính có nguồn gốc từ biểu mô
C. Khối U ác tính có nguồn gốc từ trung mô
D. Khối U ác tính có nguồn gốc từ lympho bào
11.Sarcoma là thuật ngữ cho loại U nào sau đây
A. Khối U lành có nguồn gốc từ các tế bào biểu mô
B. Khối U ác tính có nguồn gốc từ biểu mô và mô liên kết
C. Khối U ác tính có nguồn gốc từ biểu mô và trung mô
D. Khối U ác tính có nguồn gốc từ trung mô và mô liên kết
12.Lipoma là tên gọi của U lành xuất phát từ A. Tế bào cơ vân B. Tế bào cơ trơn C. Tế bào mỡ D. Tế bào lympho
13.Phình giáp là dạng tổn thương giả U nào A. Nang ứ đọng B. Nang bẩm sinh
C. Biến đổi do rối loạn nội tiết D. U hạt viêm
14.Đâu là tên gọi của U ác Tính A. Fibroma B. Chondroma C. Lymphoma D. Cystadenoma 15. Melanoma là U gì
A. U của biểu mô tuyến lành tính
B. U của biểu mô lành tính
C. U tế bào sắc tố lành tính
D. U tế tào hắc tố ác tính
16.Thuật ngữ Thymoma có nghĩa là gì A. U tuyết giáp ác tính B. U tuyến ức ác tính C. U hạch lành tính D. U hạch ác tính
17.Thuật ngữ Pheochromcytoma
A. U ác tuyến ức ác tính B. U hạch ác tính
C. U tuỷ thượng thận ác tính D. U tế bào não
18.Sarcoma KHÔNG có đặc điểm a. Là u ác
b. Khó phân biệt giữa mô chủ và mô đệm
c. Nguồn gốc từ trung mô và mô liên kết
d. Tiên lượng thường tốt
19.Dạng đại thể của U ác thường có dạng (Chọn câu sai) a. Khối sần sùi b. Loét c. Thâm nhiễm d. Bề mặt láng
20.Dạng đại thể của U lành xuất phát từ biểu mô phủ ít khi có dạng A. Gồ lên bề mặt B. Polyp C. Nhú D. Loét
21.Đặc điểm giới hạn vỏ bao U ác thường là
A. Có vỏ bao, giới hạn rõ, di động kém, dễ cắt bỏ trọn vẹn khối u
B. Có vỏ bao, giới hạn không rõ, di động kém, khó cắt bỏ trọn vẹn khối u
C. Không có vỏ bao, giới hạn không rõ, di động kém, khó cắt bỏ trọn vẹn khối u
D. Không có vỏ bao, giới hạn không rõ, có tính chất di động, dễ cắt bỏ trọn vẹn khối u
22.Đặc điểm giới hạn vỏ bao U lành thường là
A. Có vỏ bao, giới hạn rõ, có tính chất di động, dễ cắt bỏ trọn vẹn khối u
B. Có vỏ bao, giới hạn không rõ, di động kém, khó cắt bỏ trọn vẹn khối u
C. Không có vỏ bao, giới hạn không rõ, di động kém, khó cắt bỏ trọn vẹn khối u
D. Không có vỏ bao, giới hạn không rõ, có tính chất di động, dễ cắt bỏ trọn vẹn khối u
23.Đặc trưng vi thể của u lành là
A. Tế bào u tăng sản giống mô bình thường, biệt hoá tế bào và mô cao,
không xâm nhập các mô xung quanh.
B. Tế bào u tăng sản giống mô bình thường, biệt hoá tế bào và mô hoàn
toàn, không xâm nhập các mô xung quanh.
C. Tế bào u tăng sản giống mô bình thường, biệt hoá tế bào và mô vừa , xâm nhập các mô xung quanh.
D. Tế bào u tăng sản giống mô bình thường, biệt hoá tế bào và mô kém ,
không xâm nhập các mô xung quanh.
24.U ác thường có bao nhiêu độ biệt hoá. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
25.So với khối U ác thì U lành có đặc điểm
A. Chất nhiễm sắc thô, tăng sắc
B. Tỷ lệ nhân: tế bào chất tăng C. Nhân đồng dạng
D. Thay đổi và hình dạng kích thước nhân.
26.Tác động của enzym telomerase lên tế bào U
A. Tạo tính đơn dòng tế bào u
B. Tích luỹ đột biến gen C. Giúp tế bào phân chia
D. Mất tính ức chế tiếp cận
27.Thời gian nhân đôi (TGNĐ) là
A. Là thời gian cần thiết để đường kính khối U tăng cấp đôi
B. TGNĐ càng dài thì thời kỳ tiền lâm sàng càng ngắn ra
C. TGNĐ càng ngắn thì thời kỳ tiền lâm sàng càng dài ra
D. TGNĐ giống nhau cho mỗi loại ung thư
28.Sự di căn đường mạch bạch trước tiên thường thấy A. Sarcoma B. Carcinoma C. Adenoma D. Lipoma
29.Sự di căn đường mạch máu trước tiên thường thấy A. Sarcoma B. Carcinoma C. Adenoma D. Fibroma
30.Xếp giai đoạn ung thư ( TNM ) Tx được hiểu là
A. Không tìm thấy u nguyên phát
B. U nguyên phát không thể đánh giá được C. Carcinôm tại chỗ D. Kích thước u
31.Xếp giai đoạn ung thư có mấy giai đoạn A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
32.Xếp giai đoạn ung thư ( TNM ) Tis được hiểu là
A. Không tìm thấy u nguyên phát
B. U nguyên phát không thể đánh giá được C. Carcinôm tại chỗ
D. Kích thước u hoặc mức độ lan rộng tại chỗ tăng dần
33.Xếp giai đoạn ung thư ( TNM ) Nx được hiểu là
A. Hạch vùng không đánh giá được
B. Không thấy di căn hạch vùng C. Carcinôm tại chỗ D. Có di căn xa
34.Một tỷ tế bào thì u có đường kính bao nhiêu A. 1 m B. 1 mm C. 1cm D. 1m
35. Xếp giai đoạn ung thư ( TNM ) N0 được hiểu là
A. Hạch vùng không đánh giá được
B. Không thấy di căn hạch vùng C. Có di căn xa D. Carcinôm tại chỗ
36. Xếp giai đoạn ung thư ( TNM ) M0 được hiểu là
A. Di căn xa không đánh giá được B. Không thấy di căn xa C. Có di căn xa D. Carcinôm tại chỗ
37. Xếp giai đoạn ung thư ( TNM ) M1được hiểu là
A. Di căn xa không đánh giá được B. Không thấy di căn xa C. Carcinôm tại chỗ D. Có di căn xa
38. Xếp giai đoạn ung thư ( TNM ) T0 được hiểu là
A. Không tìm thấy u nguyên phát
B. U nguyên phát không thể đánh giá được C. Carcinôm tại chỗ D. Có di căn xa
39. Xếp giai đoạn ung thư ( TNM ) T1,2,3,4 được hiểu là A. Có di căn xa B. Carcinôm tại chỗ
C. Kích thước u và/hoặc mức độ lan rộng tại chỗ tăng dần D. Không thấy di căn xa
40. Xếp giai đoạn ung thư ( TNM ) N1,2,3 được hiểu là
A. Hạch vùng không đánh giá được
B. Không thấy hạch di căn vùng
C. Số hạch di căn tăng dần D. Không thấy di căng xa
41. Giai đoạn III ung thư được hiểu là
A. Xâm nhập tại chỗ còn sớm, không có di căn
B. Bắt đầu lan rộng và di căn đến hạch vùng
C. Lan rộng và di căn đến nhiều hạch D. Có di căn xa 42.
43.Ung thư lan rộng và di căn đến nhiều hạch là giai đoạn nào? A. II B. III C. IV D. I
44. Giai đoạn IV ung thư được hiểu là A. Ung thư tại chỗ
B. Xâm nhập tại chỗ còn sớm, không có di căn
C. Bắt đầu lan rộng và di căn đến hạch vùng D. Có di căn xa
1. Ở người khỏe mạnh có thể cắt bỏ gan ở mức:
A. 60%, có thể phục hồi sau 4-6 tuần nhờ hoạt động tăng sản bù trừ
B. 50%, có thể phục hồi sau 4-6 tuần nhờ hoạt động tăng sản bù trừ
C. 40%, có thể phục hồi sau 4-6 tuần nhờ hoạt động tăng sản bù trừ
D. 70%, có thể phục hồi sau 4-6 tuần nhờ hoạt động tăng sản bù trừ
2. Chọn câu đúng khi nói về sự khác biệt giữa hình ảnh vi thể của viêm gan cấp và viêm gan mạn:
A. Trong viêm gan mạn, không có hiện tượng thấm nhập tế bào viêm quanh khoảng cửa
B. Trong viêm gan cấp, ống mật ở khoảng của có hiện tượng tăng sinh phản ứng
C. Trong viêm gan cấp có hiện tượng hóa sợi cầu nối và hóa sợi quanh khoảng cửa
D. Trong viêm gan mạn, chỉ có hiện tượng hoại tử cầu nối
3. Ở Việt Nam bệnh lý về gan thường gặp là:
A. Viêm gan siêu vi mãn tính, viêm gan do rượu B. Viêm gan B, suy gan
C. Gan nhiễm mỡ, viêm gan A
D. Viêm gan C, u tuyến tế bào gan
4. Bộ ba khoảng cửa được nâng đỡ bởi mô liên kết giàu: A. Hydro B. Collagen C. Lipid D. Protein
5. Khi có bằng chứng về lâm sàng, huyết thanh học và mô bệnh học của một
viêm gan kéo dài hơn bao nhiêu tháng thì được xem là viêm gan siêu vi mãn tính? A. 6 tháng. B. 2 tháng. C. 9 tháng. D. 12 tháng.
6. Hình thái tổn thương ở dạng vi thể của viêm gan siêu vi cấp, chọn câu sai?
A. Thâm nhiễm tế bào gan. B. Ứ đọng mỡ. C. Ứ mật.
D. Rối loạn cấu trúc tiểu thùy.
7. Tế bào gan có dạng kính mờ gặp trong A. Viêm gan do virus A B. Viêm gan do virus B C. Viêm gan do virus C D. Viêm gan do virus D
8. Viêm gan siêu vi cấp trải qua bao nhiêu giai đoạn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
9. Chọn câu sai khi nói về viêm gan siêu vi mãn tính
A. Có bằng chứng về lâm sàng, huyết thanh học, mô bệnh học của viêm gan kéo dài trên 6 tháng
B. Mô gan có thể hoàn toàn bình thường
C. Mức độ từng thành phần giống nhau ở từng loại siêu vi
D. Khả năng chuyển sang viêm gan mãn tính khác nhau tùy theo loại virus viêm gan 10.
Về mặt lâm sàng, viêm gan siêu vi mãn tính được phân thành mấy thể? A. 2 thể B. 3 thể C. 4 thể D. 5 thể
11.Thể Mallory được tìm thấy trong: A. Viêm gan siêu vi B. Viêm gan nhiễm khuẩn C. Carcinom tế bào gan D. Viêm gan do rượu 12.
Hình thái tổn thương viêm gan mãn tính thể tấn công. Chọn câu sai
A. Tế bào viêm thấm nhập vào tiểu thùy gan
B. Hoại tử mối gậm ở tế bào gan
C. Tế bào viêm giới hạn trong khoảng cửa
D. Hóa sợi cầu nối sau hoại tử cầu nối 13.
Hình thái tổn thương viêm gan mãn tính thể tồn tại. Chọn câu sai:
A. Thấm nhập tế bào viêm chỉ giới hạn trong khoảng cửa
B. Hoại tử đốm ở tiểu thùy
C. Cấu trúc tiểu thùy gan còn được bảo tồn
D. Không tiến triển thành xơ gan tuy bệnh nhân vẫn mang mầm bệnh kéo dài 14.
Chọn câu đúng khi nói về viêm gan vùng giao diện khoảng cửa
A. Tổn thương ở đường viền giữa nhu mô và khoảng cửa nham nhở
B. Cho thấy bệnh đang thoái lui
C. Tế bào gan không bị hoại tử
D. Tế bào viêm giới hạn trong khoảng cửa 15.
Đặc điểm vi thể có thể có của viêm gan siêu vi mãn tính. Chọn câu sai A. Xơ hóa khoảng cửa B. Xơ hóa tiểu thùy C. Xơ hóa quanh tĩnh mạch D. Xơ hóa quanh tế bào 16.
Đặc điểm vi thể viêm gan siêu vi mãn tính trong quá trình tái tạo. Chọn câu sai
A. Tái tạo song song với sự tạo vách xơ
B. Nhân lên của tế bào gan trưởng thành
C. Độ dày bè gan 2-3 lớp D. Xuất hiện hoại tử
17. Carcinom tế bào gan có các đường di căn sau (Chọn câu sai) A. Đường máu lên phổi
B. Theo bạch huyết đến các hạch rốn gan
C. Di căn quanh tuyến tụy và động mạch chủ D. Thường di căn não 18.
Hiện tượng nào sau đây gặp trong viêm gan cấp:
A. Thấm nhập tế bào viêm đơn nhân B. Hoại tử cầu nối
C. Hoại tử quanh khoảng cửa
D. Hóa sợi quanh khoảng cửa 19.
Hiện tượng nào sau đây không gặp trong viêm gan mạn:
A. Tăng sinh phản ứng ống mật ở khoảng cửa
B. Thấm nhập bạch cầu Lympho
C. Hoại tử quanh khoảng cửa D. Hóa sợi cầu nối 20.
Chọn câu đúng về hình ảnh vi thể của xơ gan
A. Cấu trúc của gan không biến đổi
B. Có hình ảnh khoảng cửa giả C. Tăng sản sợi lan tỏa
D. Có hoại tử và giảm sản tế bào gan