Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Everyday English 2d

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các bạn hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các bạn tham khảo.

Gii sách bài tp Tiếng Anh 7 Right On Everyday English
2d
Ordering at the school canteen
1. Read the sentences from a dialogue at a school canteen. Who says which? Write C
for Charles (ordering food) or W for woman (serving food)
c các câu t đon hi thoi ti căng tin trường. Ai người nói điều này? Viết C vi
Charles (đặt đồ ăn) hoc W cho ngưi ph n (phc v đ ăn)
Gi ý đáp án
1. W
2. C
3. W
4. W
5. C
2. Choose the correct exchange. Read the exchanges. Mind the sentence stress.
(Chn hồi đáp đúng. Đc các li hồi đáp. Lưu ý trọng âm câu)
Gi ý đáp án
1. a
2. b
3. a
Li gii chi tiết
1. A: What would you like today?
( Hôm nay bn thích dùng món gì vy?)
B: I would like pasta, please.
(Làm ơn cho tôi m Ý.)
That’s all.
( Hết rồi đó.)
2. A: That’s £10, please.
(Ca bn là 10£.)
B: You are hungry today.
(Hôm nay bn trông rất đói bụng.)
Here you are.
(Cu bạn đây.)
3. A: Anything to drink?
( Bn có mun ung gì không?)
B: A glass of water, please.
(Cho tôi một ly nước nhé.)
A chicken burger.
( Mt bánh ham - - gơ gà.)
3. Fill in gap in the dialogue with one word. Read the dialogue aloud. Mind your
intonation and rhythm.
(Đin vào ch trống trong đoạn hi thoi vi mt từ. Đọc to đoạn hi thoại. Lưu ý ng
điệu và nhịp điệu)
Gi ý đáp án
1. like
2. please
3. drink
4. about
5. all
| 1/3

Preview text:

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Everyday English 2d
Ordering at the school canteen
1. Read the sentences from a dialogue at a school canteen. Who says which? Write C
for Charles (ordering food) or W for woman (serving food)

(Đọc các câu từ đoạn hội thoại tại căng tin trường. Ai là người nói điều này? Viết C với
Charles (đặt đồ ăn) hoặc W cho người phụ nữ (phục vụ đồ ăn) Gợi ý đáp án 1. W 2. C 3. W 4. W 5. C
2. Choose the correct exchange. Read the exchanges. Mind the sentence stress.
(Chọn hồi đáp đúng. Đọc các lời hồi đáp. Lưu ý trọng âm câu) Gợi ý đáp án 1. a 2. b 3. a
Lời giải chi tiết
1. A: What would you like today?
( Hôm nay bạn thích dùng món gì vậy?)
B: I would like pasta, please. (Làm ơn cho tôi mỳ Ý.) That’s all. ( Hết rồi đó.) 2. A: That’s £10, please. (Của bạn là 10£.) B: You are hungry today.
(Hôm nay bạn trông rất đói bụng.) Here you are. (Cuả bạn đây.) 3. A: Anything to drink?
( Bạn có muốn uống gì không?) B: A glass of water, please.
(Cho tôi một ly nước nhé.) A chicken burger.
( Một bánh ham - bơ - gơ gà.)
3. Fill in gap in the dialogue with one word. Read the dialogue aloud. Mind your intonation and rhythm.
(Điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại với một từ. Đọc to đoạn hội thoại. Lưu ý ngữ điệu và nhịp điệu) Gợi ý đáp án 1. like 2. please 3. drink 4. about 5. all