Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Vocabulary 2c

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các bạn hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Vocabulary 2c

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các bạn hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các bạn tham khảo.

40 20 lượt tải Tải xuống
Gii sách bài tp Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Vocabulary
2c
1. Label the pictures
(Dán nhãn các bc tranh)
Gi ý đáp án
1. bread
2. chicken
3. rice
4. steak
5. grapes
6. cereal
7. pizza
8. biscuits
9. orange juice
10. pasta
2. Choose the odd one out
(Chn t khác loi)
Phương pháp giải
- milk (n): sa
- butter (n); bơ
- oil (n): dầu ăn
- meat (n): tht
- sugar (n): đưng
- orange (n): cam
Gi ý đáp án
- Fruit: bread
- Carbohydrates: milk
- Proteins: oil
- Fats: grapes
3. Which nouns are C (countable) and which are U (uncountable)? Write the plurals
of the countable nouns
(Các danh t nào đếm được (C) không đếm được (U)? Viết danh t đếm được dng s
nhiu)
Gi ý đáp án
1. milk
U
2. steak
C
steaks
3. pasta
U
4. rice
U
5. grape
C
grapes
6. soup
U
7. burger
C
burgers
8. biscuit
C
biscuits
9. sugar
U
10. butter
U
| 1/3

Preview text:

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Vocabulary 2c 1. Label the pictures (Dán nhãn các bức tranh) Gợi ý đáp án 1. bread 2. chicken 3. rice 4. steak 5. grapes 6. cereal 7. pizza 8. biscuits 9. orange juice 10. pasta
2. Choose the odd one out (Chọn từ khác loại) Phương pháp giải - milk (n): sữa - butter (n); bơ - oil (n): dầu ăn - meat (n): thịt - sugar (n): đường - orange (n): cam Gợi ý đáp án - Fruit: bread - Carbohydrates: milk - Proteins: oil - Fats: grapes
3. Which nouns are C (countable) and which are U (uncountable)? Write the plurals of the countable nouns
(Các danh từ nào đếm được (C) và không đếm được (U)? Viết danh từ đếm được dạng số nhiều) Gợi ý đáp án 1. milk U 2. steak C steaks 3. pasta U 4. rice U 5. grape C grapes 6. soup U 7. burger C burgers 8. biscuit C biscuits 9. sugar U 10. butter U