Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 unit 2 My house

Xin giới thiệu đến các bạn Giải SBT Unit 2 lớp 6 My house do sưu tầm và đăng tải. Lời giải bài tập tiếng Anh 6 Global Success Unit 2 My house này sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn nâng cao chất lượng môn học, chuẩn bị tốt nhất cho bài học tiếp theo.

GII SBT TING ANH LP 6 MI THEO TNG UNIT
UNIT 2: MY HOME
A. Phonetics trang 10 SBT Tiếng Anh 6 mi Unit 2
1. Match the words with the appropriate sound / s/, /z/ or/ xz/. Say
the words aloud.
[Ni các t vi âm thích hợp /s/, / z/, hay /xz/. Đọc to nhng t này lên.]
Đáp án:
1. /z/ 2. /s/ 3. /z/ 4. /s/ 5. /z/ 6. /xz/
2. In each column write three words with the final s/ es
pronounced /s/, /z/ or /xz/.
[Trong mi ct viết 3 t vi âm cuối s/ es đưc phát âm là /s/, /z/ hay /xz/]
Đáp án:
- /s/: cups, books, cats
- /z/: rulers, tables, chairs
- /xz/: dishes, boxes, matches
Vocabulary and Grammar - trang 10 Unit 2 Sách Bài Tp (SBT)
tiếng Anh lp 6 mi
Tng hp bài tập Vocabulary & Grammar có đáp án.
B. Vocabulary & Grammar trang 10 - 11 SBT tiếng Anh 6 mi Unit 2
1. Fill each blank with a suitable word. The first letter of the word
is given.
[Đin vào ch trng vi mt t thích hp. Ký t đầu tiên đã đưc cho sn]
1. I live in a t house in Ho Chi Minh City.\
2. K'nia lives with her family in a s house in Tay Nguyen.
3. Last year Lan lived with her family in a big c_ _house in Hung Yen.
4. My family lives in an a in Nguyen Chi Thanh Street.
5. I want to live in a v with a big garden.
Đáp án:
1. town
Tôi sng trong mt ngôi nhà thành th thành ph H Chí Minh.
2. stilt
K'nia sng cùng với gia đình trong mt ngôi nhà sàn y Nguyên.
3. country
Năm ngoái Lan sng cùng với gia đình trong một ngôi nhà nông thôn ln Hưng
Yên.
4. apartment
Gia đình ca tôi sng trong một căn hộ đưng Nguyn Chí Thanh.
5. villa
Tôi mun sng trong mt căn bit th vi một khu vườn ln.
2. Find eight words related to the topic "My home" in the word
search puzzle. The words can run up, down, across or diagonally.
[Tìm 8 t liên quan đến ch đề "My home" trong câu đ tìm t. Nhng t này
th kéo lên, kéo xung, gch ngang hay đi chéo]
Đáp án:
1. bathroom [phòng tm]
2. hall [hành lang]
3. attic [gác mái]
4. cupboard [t chén]
5. bedroom [phòng ng]
6. kitchen [nhà bếp]
7. poster [t qung cáo]
8. pillow [gi]
3. Find which word does not belong in each group. Then read the
words aloud.
[Tìm t nào không thuc v nhóm t. Sau đó đọc nhng t này to lên]
1. A. sofa [ghế -pha] B. chair [ghế] C. toilet [nhà v sinh] D. table [cái bàn]
2. A. cooker [cái bếp] B. desk [bàn ngăn kéo] C. dishwasher [máy rửa chén] D.
fridge [t lnh]
3. A. bed [giường] B. lamp [đèn bàn] C. fan [quạt đin] D. villa [bit th]
4. A. aunt [cô/ dì] B. uncle [chú/ bác] C. grandmother [bà] D. teacher [giáo viên]
5. A. cousin [anh/ em h] B. mother [m] C. father [b/ cha] D. brother [anh/ em
trai]
Đáp án:
1. C 2. B 3. D 4. D 5. A
4. Look at the living room below. Complete the passage, using is/
are/ isn't/ aren't.
[Nhìn vào phòng khách bên dưới. Hoàn thành bài đọc, s dng is/ are/ isn't/ aren't]
Đáp án:
1. is 2. are 3. isn't 4. are
5. is 6. aren't 7. is
Bài dch:
Phòng khách trong nhà tôi ln. mt cái bàn và ghế -pha dài. Cũng hai ghế
bành. Không có đèn trần nhưng có hai đèn đứng. Căn phòng thì mát vào mùa hè vì
qut trn. Không nhiu bức tranh trên ng; ch mt bc tranh to. cái tôi
thích nhất trong căn phòng này là chiếc ca s to.
5. Look at the picture. Fill each blank in the following
conversation with a suitable preposition of place from the box.
[Nhìn vào tranh. Đin vào mi ch trống trong đoạn đối thoi sau vi mt t phù
hp ch địa đim trong khung]
in [trong] on [trên] behind [phía sau] in front of [phía trưc]
between [gia] next to [bên cnh] under [ i]
Đáp án:
1. under
2. in
3. on
4. next to
5. between
Bài dch:
Mi và b m đang trong phòng khách.
M: Con có biết con mèo ca mình đâu không?
Mi: Con nghĩ nó dưới bàn ăn trong bếp .
M: Con có nhìn sách quyn sách ca m đâu không?
Mi: D, m. Nó trên bàn. Con thy nó sáng nay.
M: Cảm ơn con. , m phải tìm mũ của m.
M đi vào nhà bếp
Mẹ: đây rồi. bên cnh quyn sách ca con. Con cn quyến sách bây gi
không?
Mi: Có thưa m. Cảm ơn mẹ .
B (t phòng khách đi xuống): V à, em có thy mắt kính để đọc sách ca anh trên
bàn ăn không?
M: Có, chng. Chúng gia sách ca Mi và chiếc bình.
C. Speaking trang 12 SBT tiếng Anh 6 mi Unit 3
Tng hp bài tập Speaking unit 2 có đáp án.
SPEAKING
1. Choose A-E to complete the following online conversation
between Mi and Nick. Practise the conversation.
[Chn A E để hoàn thành đoạn đối thoi trc tuyến gia Mi Nick. Thc hành
đoạn đối thoi]
Nick: Mi, are you in your room?
[Mi, bn có trong phòng không?]
Mi: (1)____________.
Nick: I can see some posters on the wall. Do you like posters?
[Mình th thy mt vài bc quảng cáo trên tường. Bn thích nhng bc nh
qung cáo không?]
Mi: (2)________.
Nick: Yes, I do. But my parents don't like them. Is there a TV in your room?
[Có, mình có. Nhưng bố m mình không thích chúng. Trong phòng bn tivi
không?]
Mi: (3)_____________.
Nick: Me too. We usually watch TV together in the living room. I can't see the bed.
Is there a bed in your room?
[Mình cũng vậy. T gia đình thường xem tivi trong phòng khách. Mình không
th nhìn thy chiếc giường. Trong phòng bạn có giường không?]
Mi: (4)________.
Nick: Yes. It's also next to my bed. Do you like your room?
[Có. Nó cũng bênh cạnh giường ca mình. Bạn có thích căn phòng của b không?]
Mi: (5)________.
A.Yes. I love it, Nick. It's very comfortable.
[Có mình thích nó, Nick à. Nó rt thoi mái.]
B. No, there isn't. I only watch TV in the living room.
[Không, không có. Mình ch xem tivi trong phòng khách.]
C. Yes, I am. It's a small room.
[Có, mình có. Nó là mt căn phòng nh.]
D. Yes, of course. My bed is next to a wardrobe. Do you have a wardrobe in your
room?
[Có, dĩ nhiên rồi. Giưng ca mình ngay cnh t qun áo. Bn có t qun áo trong
phòng ca bn không?]
E. Yes, very much. Do you like posters?
[Có, nhiu lm. Bn có thích nhng t qung cáo không?]
Đáp án:
1.C 2. E 3. B 4. D 5. A
D. Reading trang 12 - 13 - 14 SBT tiếng Anh 6 mi Unit 2
1. Fill each blank in the following passage with a suitable word
from the box. Đin vào mi ch trng trong bài đc sau vi mt t
thích hp trong khung.
Đáp án
1. are; 2. near; 3. on; 4.schoolbag; 5.next; 6. untidy; 7.not; 8.his;
Bài dch
Phòng của An to nhưng bừa bn. Có qun áo trên sàn nhà. mt chiếc bàn hc
to gn ca s, nhng chiếc đũa bẩn trên đó. Bn ấy thường đặt cp
sách dưới bàn học. Giường ca bn y bên cnh chiếc bàn học, cũng không
gn gàng. Có mt chiếc lưỡi trai, một vài đĩa CD sách trên giưng. M ca
An không hài lòng v vic này và bây gi An đang dọn dp phòng ca mình.
2. Choose the correct word A, B or C to fill each blank in the
following conversation. Chn t đúng A, B hay C đ đin vào mi
ch trng trong đon đi thoi sau.
Đáp án
1. B; 2. B; 3. C; 4. A; 5. C; 6. B;
Bài dch
M: Tháng ti chúng ta s chuyển đến một căn hộ mi. Con có mun mt chiếc
giường mi không?
Mi: Không, con không mun . Con thích chiếc giường cũ. Nó rất thoi mái.
Nhưng con có thể mua mt t lch mới đưc không ?
Mẹ: Con đã có 3 t qung cáo ri mà. Con có th đặt chúng lên tường trong phòng
mi ca con.
Mi: D, m. Con mun mt bc ảnh gia đình để lên bàn hc . Bây gi ch
mi chiếc đền bàn trên đấy.
M: Ý kiến hay đó con., con muốn đặt bàn hc đâu?
Mi: Bên cạnh giường ca con . Mẹ, con ng mun mt cái cây nh trong
phòng.
M: Đưc thôi. Nó có th đặt gia giá sách và bàn hc.
3. Read the e-mails from Vy and Tom and do the exercises. Đc thư
đin t t Vy và Tom và làm bài tp.
a. Decide which of the rooms below is Vy's bedroom and which is
Tom's bedroom. Quyết đnh phòng nào bên dưi là phòng ng ca
Vy và phòng ng nào ca Tom.
T: vy@fastmail.com
Đến: tom@quickmail.com
Ch đề: Phòng ng ca tôi
Chào Tom,
Bn khe không? By gi mình s k cho bn nghe v phòng ng ca mình.
Phòng ng ca mình nh. Mình 1 chiếc giường, mt chiếc t qun áo, mt cái
bàn mt chiếc đền bàn. Mình thích âm nhc, vậy mình đặt nhng t qung
cáo của các ca nổi tiếng trên ờng. Mình thường làm bài tp v nhà trên bàn
học trưc chiếc ca s to. Phòng của mình căn phòng mình u thích trong nhà.
Nó rt thoi mái.
Căn phòng yêu thích ca bn là phòng nào h Tom?
Viết cho mình sm nhé.
Chúc bn những điều tt đp nht
Vy
T: tom@quickmail.com
Đến: vy@fastmail.com
Ch đề: phn hi li ch đề Căn phòng ng ca tôi.
Chào Vy,
Rt vui khi nhận được thư điện t ca bạn. Căn phòng trong nhà mình thích
nht cũng là phòng ng.
Nó to vi mt chiếc giường, mt chiếc t qun áo, mt cái ghế, mt cái bàn hc
mt chiếc đèn bàn. nh không nh qung cáo nào cả, nhưng có một bc tranh
gia đình trên ng. Bàn hc ca mình cạnh giường. Ồ, phòng mình cũng mt
k sách và mt chiếc ca s to. Mình yêu căn phòng của mình. Nó rt m áp.
Trưng mi ca bn có tuyt không? Ln sau kế cho mình nghe nhé!
Chúc bn luôn vui
Tom
Đáp án
Vy's bedroom: Cl Tom's bedroom: A
b. Read the e-mails again. Answer the questions. Đc li nhng
bc thư đin t và tr li câu hi
Đáp án:
1. It's big.
2. a bed, a wardrobe, three posters, a chair, a table and a lamp
3. a bed, a wardrobe, a picture, a chair, a desk, a lamp and a bookshelf
4. Yes, she does. Because it's comfortable.
5. Yes, he does. Because it's cozy.
E. Writing trang 15 SBT tiếng Anh 6 mi Unit 2
1. Complete each sentence so it means the same as the sentence
above. Hoàn thành mi câu đ nó có nghĩa ging như câu đã cho
trên.
Đáp án
1.There isn't a bookshelf in my bedroom.
2. There is a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen.
3. The book is under the notebook.
4. The microwave is behind the dog.
5. I like the living room best in the house.
2. Draw your bedroom or your favourite room in the space. Then
write an e-mail to a friend, describing the room. You can use the
e-mails in the Reading part as examples. V phòng ng ca em hay
căn phòng mà em yêu thích vào ch trng. Sau đó viết mt thư đin
t cho mt ngưi bn, mô t căn phòng đó. Em có th s dng
nhng thư đin t trong phn Reading như là ví d.
| 1/12

Preview text:

GIẢI SBT TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI THEO TỪNG UNIT UNIT 2: MY HOME
A. Phonetics trang 10 SBT Tiếng Anh 6 mới Unit 2
1. Match the words with the appropriate sound / s/, /z/ or/ xz/. Say the words aloud.
[Nối các từ với âm thích hợp /s/, / z/, hay /xz/. Đọc to những từ này lên.] Đáp án:
1. /z/ 2. /s/ 3. /z/ 4. /s/ 5. /z/ 6. /xz/
2. In each column write three words with the final s/ es
pronounced /s/, /z/ or /xz/.
[Trong mỗi cột viết 3 từ với âm cuối s/ es được phát âm là /s/, /z/ hay /xz/] Đáp án: - /s/: cups, books, cats - /z/: rulers, tables, chairs
- /xz/: dishes, boxes, matches
Vocabulary and Grammar - trang 10 Unit 2 Sách Bài T ập (SBT)
tiếng Anh l ớp 6 mới
Tổng hợp bài tập Vocabulary & Grammar có đáp án.
B. Vocabulary & Grammar trang 10 - 11 SBT tiếng Anh 6 mới Unit 2
1. Fill each blank with a suitable word. The first letter of the word is given.
[Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp. Ký tự đầu tiên đã được cho sẵn]
1. I live in a t house in Ho Chi Minh City.\
2. K'nia lives with her family in a s house in Tay Nguyen.
3. Last year Lan lived with her family in a big c_ _house in Hung Yen.
4. My family lives in an a in Nguyen Chi Thanh Street.
5. I want to live in a v with a big garden. Đáp án: 1. town
Tôi sống trong một ngôi nhà thành thị ở thành phố Hồ Chí Minh. 2. stilt
K'nia sống cùng với gia đình trong một ngôi nhà sàn ở Tây Nguyên. 3. country
Năm ngoái Lan sống cùng với gia đình trong một ngôi nhà nông thôn lớn ở Hưng Yên. 4. apartment
Gia đình của tôi sống trong một căn hộ ở đường Nguyễn Chí Thanh. 5. villa
Tôi muốn sống trong một căn biệt thự với một khu vườn lớn.
2. Find eight words related to the topic "My home" in the word
search puzzle. The words can run up, down, across or diagonally.
[Tìm 8 từ liên quan đến chủ đề "My home" trong câu đố tìm từ. Những từ này có
thể kéo lên, kéo xuống, gạch ngang hay đi chéo] Đáp án: 1. bathroom [phòng tắm] 2. hall [hành lang] 3. attic [gác mái] 4. cupboard [tủ chén] 5. bedroom [phòng ngủ] 6. kitchen [nhà bếp] 7. poster [tờ quảng cáo] 8. pillow [gối]
3. Find which word d oes not belong in each group. Then read the words aloud.
[Tìm từ nào không thuộc về nhóm từ. Sau đó đọc những từ này to lên]
1. A. sofa [ghế sô-pha] B. chair [ghế] C. toilet [nhà vệ sinh] D. table [cái bàn]
2. A. cooker [cái bếp] B. desk [bàn có ngăn kéo] C. dishwasher [máy rửa chén] D. fridge [tủ lạnh]
3. A. bed [giường] B. lamp [đèn bàn] C. fan [quạt điện] D. villa [biệt thự]
4. A. aunt [cô/ dì] B. uncle [chú/ bác] C. grandmother [bà] D. teacher [giáo viên]
5. A. cousin [anh/ em họ] B. mother [mẹ] C. father [bố/ cha] D. brother [anh/ em trai] Đáp án: 1. C 2. B 3. D 4. D 5. A
4. Look at the living room below. Complete the passage, using is/ are/ isn't/ aren't.
[Nhìn vào phòng khách bên dưới. Hoàn thành bài đọc, sử dụng is/ are/ isn't/ aren't] Đáp án: 1. is 2. are 3. isn't 4. are 5. is 6. aren't 7. is Bài dịch:
Phòng khách trong nhà tôi lớn. Có một cái bàn và ghế sô-pha dài. Cũng có hai ghế
bành. Không có đèn trần nhưng có hai đèn đứng. Căn phòng thì mát vào mùa hè vì
có quạt trần. Không có nhiều bức tranh trên tường; chỉ có một bức tranh to. cái tôi
thích nhất trong căn phòng này là chiếc cửa sổ to.
5. Look at the picture. Fill each blank in the following
conversation with a suitable preposition of place from the box.
[Nhìn vào tranh. Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn đối thoại sau với một từ phù
hợp chỉ địa điểm trong khung]
in [trong] on [trên] behind [phía sau] in front of [phía trước]
between [giữa] next to [bên cạnh] under [ở dưới] Đáp án: 1. under 2. in 3. on 4. next to 5. between Bài dịch:
Mi và bố mẹ đang ở trong phòng khách.
Mẹ: Con có biết con mèo của mình ở đâu không?
Mi: Con nghĩ nó ở dưới bàn ăn trong bếp ạ.
Mẹ: Con có nhìn sách quyển sách của mẹ ở đâu không?
Mi: Dạ, mẹ. Nó ở trên bàn. Con thấy nó sáng nay.
Mẹ: Cảm ơn con. Ồ, mẹ phải tìm mũ của mẹ. Mẹ đi vào nhà bếp
Mẹ: Nó đây rồi. Nó bên cạnh quyển sách của con. Con có cần quyến sách bây giờ không?
Mi: Có thưa mẹ. Cảm ơn mẹ ạ.
Bố (từ phòng khách đi xuống): Vợ à, em có thấy mắt kính để đọc sách của anh trên bàn ăn không?
Mẹ: Có, chồng. Chúng ở giữa sách của Mi và chiếc bình.
C. Speaking trang 12 SBT tiếng Anh 6 mới Unit 3
Tổng hợp bài tập Speaking unit 2 có đáp án. SPEAKING
1. Choose A-E to complete the following online conversation
between Mi and Nick. Practise the conversation.
[Chọn A – E để hoàn thành đoạn đối thoại trực tuyến giữa Mi và Nick. Thực hành đoạn đối thoại]
Nick: Mi, are you in your room?
[Mi, bạn có trong phòng không?] Mi: (1)____________.
Nick: I can see some posters on the wall. Do you like posters?
[Mình có thể thấy một vài bức quảng cáo trên tường. Bạn có thích những bức ảnh quảng cáo không?] Mi: (2)________.
Nick: Yes, I do. But my parents don't like them. Is there a TV in your room?
[Có, mình có. Nhưng bố mẹ mình không thích chúng. Trong phòng bạn có tivi không?] Mi: (3)_____________.
Nick: Me too. We usually watch TV together in the living room. I can't see the bed. Is there a bed in your room?
[Mình cũng vậy. Tớ và gia đình thường xem tivi trong phòng khách. Mình không
thể nhìn thấy chiếc giường. Trong phòng bạn có giường không?] Mi: (4)________.
Nick: Yes. It's also next to my bed. Do you like your room?
[Có. Nó cũng bênh cạnh giường của mình. Bạn có thích căn phòng của b không?] Mi: (5)________.
A.Yes. I love it, Nick. It's very comfortable.
[Có mình thích nó, Nick à. Nó rất thoải mái.]
B. No, there isn't. I only watch TV in the living room.
[Không, không có. Mình chỉ xem tivi trong phòng khách.]
C. Yes, I am. It's a small room.
[Có, mình có. Nó là một căn phòng nhỏ.]
D. Yes, of course. My bed is next to a wardrobe. Do you have a wardrobe in your room?
[Có, dĩ nhiên rồi. Giường của mình ngay cạnh tủ quần áo. Bạn có tủ quần áo trong phòng của bạn không?]
E. Yes, very much. Do you like posters?
[Có, nhiều lắm. Bạn có thích những tờ quảng cáo không?] Đáp án: 1.C 2. E 3. B 4. D 5. A
D. Reading trang 12 - 13 - 14 SBT tiếng Anh 6 mới Unit 2
1. Fill each blank in the following passage with a suitable word
from the box. Điền vào mỗi chỗ trống trong bài đọc sau với một từ
thích hợp trong khung. Đáp án
1. are; 2. near; 3. on; 4.schoolbag; 5.next; 6. untidy; 7.not; 8.his; Bài dịch
Phòng của An to nhưng bừa bộn. Có quần áo trên sàn nhà. Có một chiếc bàn học
to gần cửa sổ, và có những chiếc tô và đũa bẩn trên đó. Bạn ấy thường đặt cặp
sách dưới bàn học. Giường của bạn ấy bên cạnh chiếc bàn học, và nó cũng không
gọn gàng. Có một chiếc mũ lưỡi trai, một vài đĩa CD và sách trên giường. Mẹ của
An không hài lòng về việc này và bây giờ An đang dọn dẹp phòng của mình.
2. Choose the correct word A, B or C to fill each blank in the
following conversation. Ch ọn từ đúng A, B hay C đ ể điền vào m ỗi
chỗ trống trong đo ạn đối thoại sau. Đáp án
1. B; 2. B; 3. C; 4. A; 5. C; 6. B; Bài dịch
Mẹ: Tháng tới chúng ta sẽ chuyển đến một căn hộ mới. Con có muốn một chiếc giường mới không?
Mi: Không, con không muốn ạ. Con thích chiếc giường cũ. Nó rất thoải mái.
Nhưng con có thể mua một tờ lịch mới được không ạ?
Mẹ: Con đã có 3 tờ quảng cáo rồi mà. Con có thể đặt chúng lên tường trong phòng mới của con.
Mi: Dạ, mẹ. Con muốn có một bức ảnh gia đình để lên bàn học ạ. Bây giờ chỉ có
mỗi chiếc đền bàn trên đấy.
Mẹ: Ý kiến hay đó con. Ồ, con muốn đặt bàn học ở đâu?
Mi: Bên cạnh giường của con ạ. Mẹ, con cũng muốn có một cái cây nhỏ trong phòng.
Mẹ: Được thôi. Nó có thể đặt giữa giá sách và bàn học.
3. Read the e-mails from Vy and Tom and do the exercises. Đ ọc thư
điện tử từ Vy và Tom và làm bài tập.
a. Decide which of the rooms below is Vy's bedroom and which is
Tom's bedroom. Quy ết định phòng nào bên dư ới là phòng ngủ của
Vy và phòng ng ủ nào của Tom. Từ: vy@fastmail.com Đến: tom@quickmail.com
Chủ đề: Phòng ngủ của tôi Chào Tom,
Bạn khỏe không? Bậy giờ mình sẽ kể cho bạn nghe về phòng ngủ của mình.
Phòng ngủ của mình nhỏ. Mình có 1 chiếc giường, một chiếc tủ quần áo, một cái
bàn và một chiếc đền bàn. Mình thích âm nhạc, vâ vậy mình đặt những tờ quảng
cáo của các ca sĩ nổi tiếng trên tường. Mình thường làm bài tập về nhà trên bàn
học trước chiếc cửa sổ to. Phòng của mình là căn phòng mình yêu thích trong nhà. Nó rất thoải mái.
Căn phòng yêu thích của bạn là phòng nào hả Tom? Viết cho mình sớm nhé.
Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất Vy Từ: tom@quickmail.com Đến: vy@fastmail.com
Chủ đề: phản hồi lại chủ đề Căn phòng ngủ của tôi. Chào Vy,
Rất vui khi nhận được thư điện tử của bạn. Căn phòng trong nhà mà mình thích
nhất cũng là phòng ngủ.
Nó to với một chiếc giường, một chiếc tủ quần áo, một cái ghế, một cái bàn học và
một chiếc đèn bàn. Mình không có ảnh quảng cáo nào cả, nhưng có một bức tranh
gia đình trên tường. Bàn học của mình cạnh giường. Ồ, phòng mình cũng có một
kệ sách và một chiếc cửa sổ to. Mình yêu căn phòng của mình. Nó rất ấm áp.
Trường mới của bạn có tuyệt không? Lần sau kế cho mình nghe nhé! Chúc bạn luôn vui Tom Đáp án
Vy's bedroom: Cl Tom's bedroom: A
b. Read the e -mails again. Answer the questions. Đ ọc lại những
bức thư điện tử và trả lời câu h ỏi Đáp án: 1. It's big.
2. a bed, a wardrobe, three posters, a chair, a table and a lamp
3. a bed, a wardrobe, a picture, a chair, a desk, a lamp and a bookshelf
4. Yes, she does. Because it's comfortable.
5. Yes, he does. Because it's cozy.
E. Writing trang 15 SBT tiếng Anh 6 mới Unit 2
1. Complete each sentence so it means the same as the sentence
above. Hoàn thành m ỗi câu đ ể nó có nghĩa gi ống như câu đã cho ở trên. Đáp án
1.There isn't a bookshelf in my bedroom.
2. There is a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen.
3. The book is under the notebook.
4. The microwave is behind the dog.
5. I like the living room best in the house.
2. Draw your bedroom or your favourite room in the space. Then
write an e-mail to a friend, describing the room. You can use the
e-mails in the Reading part as examples. V ẽ phòng ng ủ của em hay
căn phòng mà em yêu thích vào ch ỗ trống. Sau đó viết một thư điện
tử cho m ột người bạn, mô t ả căn phòng đó. Em có th ể sử dụng
những thư điện tử trong ph ần Reading như là ví d ụ.