Giải SBT Lịch Sử 12 bài 17: Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 19-12-1946

Trọn bộ Giải SBT Lịch Sử 12 bài 17: Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 19-12-1946. Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 11 trang các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận có đáp án giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải SBT Lịch Sử 12 bài 17: Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 19-12-1946

Trọn bộ Giải SBT Lịch Sử 12 bài 17: Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 19-12-1946. Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 11 trang các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận có đáp án giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

74 37 lượt tải Tải xuống
Gii bài tp SBT Lch s 12 bài 17: Nước Vit Nam Dân ch Cng hòa t sau
ngày 2-9-1945 đến trưc ngày 19-12-1946
Bài tp 1 trang 75, 76 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy khoanh tròn ch cái trước ý đúng.
1. Cuc Tng tuyn c đầu tiên bu Quc hội nước Vit Nam Dân ch Cng hoà
din ra ngày
A. 6- 1 - 1945. C. 6- 1 - 1947.
B. 6- 1 - 1946. D. 6- 1 - 1948.
2. Dân ta đã thực hin bin pháp có tính chất hàng đầu và lâu dài là
A. quyên góp, điều hoà thóc go giữa các địa phương trong cả C.
B. nghiêm tr những người đầu cơ, tích trữ go.
C. phát động phong trào "Nhường cơm sẻ áo", "Hũ gạo cứu đói"...
D. kêu gọi "Tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay ! Tăng gia sản xut na !".
3. Thời điểm quân Trung Hoa Dân quc với danh nghĩa Đổng minh vào gii giáp
quân Nht min Bắc nước ta là
A. ngay sau khi cuc Tng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng li.
B. mt tun sau khi cuc Tng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng li.
C. mười ngày sau khi cuc Tng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng li.
D. hai tun sau khi cuc Tng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng li.
4. Nhân dân Nam B bắt đầu cuc chiến đấu chng thc dân Pháp quay tr li xâm
c ngày
A. 23-8- 1945. C. 23- 10- 1945.
B. 23-9- 1945. D. 23-9- 1946.
5. Bn Tạm ước ngày 14 - 9 - 1946 do Ch tch H Chí Minh thay mt Chính ph
Vit Nam Dân ch Cng hoà kí với đại din Chính ph Pháp có nghĩa
A. chm dt cuc chiến tranh xâm lược Vit Nam ca thc dân Pháp.
B. tạo điều kin cho ta kéo dài thời gian hoà hoãn đ xây dng, cng c lực lượng,
chun b c vào cuc kháng chiến chng Pháp không th tránh khi.
C. giúp ta tránh được cuc chiến đấu bt li phi chng li nhiu k thù cùng
mt lúC.
D. giúp ta đẩy được 20 vn quân Trung Hoa Dàn quc cùng bn tay sai ra khi
c ta.
Tr li:
1. B 2. D 3. B 4.
B 5. B
Bài tp 2 trang 76, 77 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy điền ch Đ vào ô □ trước câu đúng hoặc ch S vào ô □ trước câu sai.
1. Ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, quân Trung Hoa Dân quốc dưới
danh nghĩa Đồng minh gii giáp quân Nhật đã kéo vào miền Bắc nước ta.
2. Bn Hiến pháp đu tiên của nước Vit Nam Dân ch Cộng hoà được Quc hi
thông qua ngày 9-11 -1946.
3. Ngay sau Cách mng tháng Tám thành ng, lực lượng trang được tiếp tc
xây dng cng cố: Trên sở Vit Nam Gii phóng quân (thành lp tháng 5 -
1945) được chn chỉnh và đi thành V quốc đoàn (9 - 1945) và ngày 22 - 5 - 1946
được đổi thành Quân đội Quc gia Vit Nam.
4. Để gii quyết nạn đói, Đảng Chính ph kêu gi nhân dân c c t nguyn
đóng góp tiến của và phát động phong trào "Tun l vàng".
5. Ngày 8 - 9 - 1946, Ch tch H CMinh sc lnh thành lp Nha Bình dân
hc v - quan ơhuyèn trách v chng "gic dt" - kêu gi nhân dân c c
tham gia phong trào xoá nn mù ch.
6.Thc dân Pháp quay tr lại xâm lược nước ta ln th hai vào ngày 23-9-1945.
7. Hiệp ước Hoa - Pháp đã đặt nhân dân ta trước s la chn mt trong hai con
đưng: hoc cm súng chiến đấu chng thc dân Pháp, hoc hoà hoãn nhân
nhượng chúng để tránh tình trng phải đối phó vi nhiu k thù cùng mt lúc.
8. Hiệp định bộ (6 - 3 - 1946) Tạm ước (14 - 9 - 1946) đã tạo điều kin cho
ta kéo dài thời gian hoà hoãn đ xây dng, cng c lực lượng, chun b c vào
cuc kháng chiến toàn quc chng thc dân Pháp lâu dài.
Tr li:
S
Ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, quân Trung Hoa Dân quốc dưới
danh nghĩa Đồng minh gii giáp quân Nhật đã kéo vào miền Bắc nước ta.
Đ
Bn Hiến pháp đầu tiên của nước Vit Nam Dân ch Cộng hoà được Quc
hi thông qua ngày 9-11 -1946
Đ
Ngay sau Cách mng tháng Tám thành công, lực lượng vũ trang được tiếp tc
xây dng và cng cố: Trên cơ sở Vit Nam Gii phóng quân (thành lp tháng
5 - 1945) được chn chỉnh và đổi thành V quốc đoàn (9 - 1945) và ngày 22 -
5 - 1946 được đổi thành Quân đội Quc gia Vit Nam.
S
Để gii quyết nạn đói, Đảng và Chính ph kêu gi nhân dân c c t
nguyện đóng góp tiến của và phát động phong trào "Tun l vàng"
Đ
Ngày 8 - 9 - 1946, Ch tch H Chí Minh kí sc lnh thành lp Nha Bình dân
hc v - cơ quan chuyên trách về chng "gic dt" - và kêu gi nhân dân c
c tham gia phong trào xoá nn mù ch.
Đ
Thc dân Pháp quay tr lại xâm lược nước ta ln th hai vào ngày
23-9-1945.
Đ
Hiệp ước Hoa - Pháp đã đặt nhân dân ta trước s la chn mt trong hai con
đưng: hoc cm súng chiến đấu chng thc dân Pháp, hoc hoà hoãn nhân
nhượng chúng để tránh tình trng phải đối phó vi nhiu k thù cùng mt lúc.
Đ
Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) và Tạm ước (14 - 9 - 1946) đã tạo điều kin
cho ta kéo dài thời gian hoà hoãn để xây dng, cng c lực lượng, chun b
c vào cuc kháng chiến toàn quc chng thc dân Pháp lâu dài.
Bài tp 3 trang 77, 78 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy ghép thi gian vi s kin lch s trong các bảng dưới đây cho phù hợp.
Bng 1 .Xây dng cng c chính quyn ch mng sau khi Cách mng tháng
Tám thành công
Thi gian
S kin lch s
1. Ngày 8-9- 1945,
2. Ngày 6-1 - 1946,
3. Ngày 14-9-1946,
4. Ngày23-11 -1946
a) Tng tuyn c bu Quc hi.
b) Ch tch H Chí Minh kí sc lnh
thành lp Nha Binh dân hc v.
c) Quc hi quyết định cho lưu hành tiền
Vit Nam trong c c, thay thế cho
tiền Đông Dương của Pháp trước đây
Tr li:
1-b
2-a
3- (trng)
4-c
Bng 2. Cuộc đấu tranh chng ngoi xâm, bo v chính quyn cách mng
Thi gian
S kin lch s
1. Ngày 23-9- 1945,
2. Ngày 6-3- 1946,
3. Ngày 14-9-1946,
4. Ngày 19-12-1946,
a) Hiệp định Sơ bộ đưc kí kết nhm
tm thi hoà hoãn vi Pháp.
b) Tạm ước Vit - Pháp được kí kết
nhm kéo dài thi gian hoà hoãn
c) nhân dân Nam B đứng lên tiến hành
cuc kháng chiến chng thc dàn Pháp
quay tr lại xâm lược.
Tr li:
1-c
2-a
3-b
4-(trng)
Bng 3. Din biến chính ca cuc kháng chiến chng thc dân Pháp tr li xâm
c Nam B
Thi gian
S kin lch s
1. Ngày 2-9 - 1945,
2. Ngày 6-9- 1945,
3. Đêm 22 rạng sáng 23-9-1945,
4. Ngày 5-10-1945,
5. Ngày 2-3- 1946,
a) quân Anh, với danh nghĩa quân Đồng
minh vào gii giáp quân Nhật, đến Sài
Gòn, kéo theo sau là một đại đội qun
Pháp.
b) quân dân Nam B đã nhất t đứng lên
chiến đấu chống quân xâm lược.
c) nhân dân Sài Gòn - Ch Ln t chc
mít tinh chào mừng "Ngày Độc lp"
d) quân Pháp m rộng đánh chiếm Nam
B và Nam Trung B.
Tr li:
1-c
2-a
3-b
4-d
5- (trng)
Bài tp 4 trang 78, 79 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy trình bày nhng thun lợi khó khăn của nước ta ngay sau khi Cách mng
tháng Tám năm 1945 thành công.
Tr li:
1. Khó khăn
a. Ngoi xâm và ni phn
* Min Bc (t vĩ tuyến 16 tr ra): 20 vn quân Trung Hoa Dân quốc kéo vào nước
ta theo sau các đảng phái tay sai như Vit Nam Quốc dân Đng (Vit Quc),
Vit Nam cách mng đồng chí hi (Vit Cách) hòng giành li chính quyn.
* Min Nam (t vĩ tuyến 16 tr vào Nam)
Quân Anh kéo vào, dọn đường cho Pháp tr lại xâm lược nước ta. Li dng
tình hình, bn phản động ngóc đầu dy làm tay sai cho Pháp chng phá cách
mng.
Trên c c còn 6 vn quân Nht ch gii giáp, theo lnh Anh chng cách
mng.
Như vậy k thù còn đông và mạnh.
b. Đối ni
Chính quyn cách mng va thành lập, chưa được cng c, lực lượng
trang non yếu.
Nạn đói cuối 1944 đầu 1945 chưa khắc phục được; nn lt ln làm v đê 9
tnh Bc B; hn hán kéo dài.
sở công nghiệp chưa phục hi, hàng hóa khan hiếm, giá c tăng vọt, đi
sng nhân dân nhiều khó khăn.
Ngân sách Nhà nước trng rng, tin mt giá ca Trung Hoa Dân Quc tung
ra th trường, làm tài chính nước ta ri lon.
c. Thun lợi cơ bản
Nhân dân đã giành quyền làm chủ, được hưởng quyn li do chính quyn
cách mng mang li nên phn khi và gn bó vi chế độ.
Cách mạng ớc ta Đảng, đứng đu Ch tch H Chí Minh sáng sut
lãnh đạo.
H thống XHCN đang hình thành, phong trào cách mạng thế gii phát trin.
Phong trào đấu tranh vì hòa bình, dân ch phát trin nhiều nước tư bản.
Bài tp 5 trang 79, 80 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Đảng Chính ph đã thực hin nhng biện pháp nào để xây dng chính quyn
cách mng, gii quyết nạn đói, nạn dt và khó khăn về tài chính ?
* Xây dng chính quyn cách mng :
* Gii quyết nạn đói:
* Gii quyết nn dt:
* Gii quyết khó khăn về tài chính
Tr li:
*Xây dng chính quyn cách mng:
Ngày 06/01/1946, hơn 90% cử tri trong c ớc đi bỏ phiếu bu Quc hi và
đã bầu ra 333 đại biu.
Ngày 02/03/1946, Quc hi thông qua danh sách Chính ph liên hip kháng
chiến do Ch tch H Chí Minh đứng đầu, lp ra Ban d tho Hiến pháp.
Ngày 09/11/1946: Ban hành Hiến pháp đầu tiên.
Các địa phương thuộc Bc B Trung B bu c hội đồng nhân dân các
cp (tnh, huyn, xã) theo nguyên tc ph thông đầu phiếu
Lực lượng vũ trang được xây dng.
Vit Nam giải phóng quân đổi thành V quốc đoàn (9/1945), rồi Quân đội
quc gia Vit Nam (22/5/1946).
Cuối năm 1945, lực lương dân quân tự v tăng lên hàng chục vạn người.
Ý nghĩa
Thng li ca cuc tng tuyn c đã tạo sở pháp vng chc cho Nhà
c Vit Nam Dân ch Cng hòa.
Khẳng định lòng ng h son sc ca c dân tộc đối với Đảng Chính ph
cách mạng trước nhng âm mưu chia rẽ ca bọn đế quc và tay sai.
Trên đây những điều kiện ban đầu để Đảng Nhà nước ợt qua được
tình thế “ngàn cân treo sợi tóc” lúc bấy gi.
*Gii quyết nạn đói:
a. Bin pháp cp thi
H Ch Tch kêu gi “nhường cơm sẻ áo”, lập gạo cứu đói”, tổ chc
“Ngày đồng tâm”.
Quyên góp, điều hòa thóc go giữa các địa phương trong cả c, nghiêm tr
nhng k đầu cơ tích trữ, không dùng go, ngô, khoai, sắn để nấu rượu.
b. Bin pháp lâu dài
Tăng gia sản xuất “Tấc đất tấc vàng”, “ Không một tấc đất b hoang”.
B thuế thân và các th thuế vô lý.
Gim tô, thuế ruộng đất 25 %, chia li ruộng đất công.
Kết qu: sn xut nông nghiệp nhanh chóng được phc hi, nạn đói bị đẩy lùi.
*Gii quyết nn dt:
Xóa nn ch nhim v cp bách. Ngày 8/9/1945, H Ch Tch sc
lnh lp Nha Bình dân hc v, kêu gi nhân dân xóa nn mù ch.
T 9/1945 đến 9/1946, trên toàn quc gn 76 nghìn lp hc, xóa mù ch cho
hơn 2,5 triệu người.
Trường hc các cp ph thông đi hc sm khai ging, ni dung
phương pháp giáo dục được đổi mi theo tinh thn dân tc dân ch.
* Gii quyết khó khăn về tài chính:
Kêu gi tinh thn t nguyện đóng góp của nhân dân c ớc qua “Quỹ độc
lập” “Tuần l vàng”, thu đưc 370 kg vàng, 20 triệu đồng vào “Quỹ độc
lập”, 40 triệu đồng vào “Quỹ đảm ph quốc phòng”.
Ngày 23/11/1946. Quc hội cho lưu hành tiền Vit Nam trong c c.
Bài tp 6 trang 80 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Đảng Chính ph đả thc hin ch trưong, sách ợc như thế nào đi vi Pháp
trong hai giai đoạn: trước ngày 6 - 3 - 1946 t ngày 6 - 3 - 1946. Hãy nêu nhn
xét vế ch trương, sách lược đó.
Ni dung
Giai đoạn t ngày 6-3-1946
Ch trương
Sách lược
Nhn xét
Tr li:
Ni dung
Giai đoạn trước ngày 6-3-1946
Giai đoạn t ngày 6-3-1946
Ch
trương
Đấu tranh vi Trung hoa Dân
Quc bn phn cách mng
min Bc
Hòa hoãn vi Pháp nhằm đẩy
quân Trung Hoa Dân Quc ra
khỏi nước ta. Hiệp định bộ
Vit - Pháp (6/3/1946)
Sách lược
- Đảng, Chính ph H Ch tch
ch trương tạm thi hòa hoãn,
tránh xung đột vi quân Trung Hoa
Dân Quc.
- Tháng 3/1946 Quc hi khóa I
đồng ý:
Ngày 6/3/1946, Ch tch H Chí
Minh thay mt Chính ph ký vi
đại din Chính ph Pháp bn
Hiệp định bộ ti Ni vi
ni dung:
- Pháp công nhận nước Vit
+ Nhượng cho Vit Quc, Vit
cách 70 ghế trong Quc hi,4 ghế
B trưởng trong Chính ph liên
hip, cho Nguyn Hi Thn (lãnh
t Vit Cách) gi chc Phó Ch
tịch nước.
+ Cung cp mt phần lương thực
thc phẩm, phương tiện giao thông
vn ti, nhn tiêu tin Trung Quc.
- Để gim bt sc ép ca k thù,
tránh hiu lầm, đt li ích dân tc
lên trên hết. Đng Cng sản Đông
Dương tuyên bố “t giải tán
(11-1945), nhưng tm thi rút
vào hoạt động mt, tiếp tc lãnh
đạo chính quyn cách mng.
- Đối vi các t chc phn cách
mng, tay sai, chính quyn da vào
qun chúng, kiên quyết vch trn
âm mưu và hành động chia r, phá
hoi ca chúng, nếu đủ bng
chng thì trng tr theo pháp
lut.Ban hành mt s sc lnh trn
áp bn phn cách mng.
Nam dân ch cng hòa là mt
quc gia t do, Chính ph,
Ngh viện, quân đội và Tài chính
riêng thành viên ca Liên
bang Đông Dương nằm trong
khi Liên Hip Pháp.
- Chính ph Vit Nam tha
thun cho 15.000 quân Pháp ra
min Bc thay quân Trung Hoa
Dân Quc gii giáp quân Nht,
s quân này s rút dn trong
thi hạn 5 năm.
- Hai bên ngừng xung đột
min Nam, to thun lợi đi đến
đàm phán chính thức.
- H Ch tch vi Pháp Tm
ước 14.09.1946, nhân nhưng
cho Pháp mt s quyn li kinh
tế, văn hóa, tạo điều kin cho ta
thêm thi gian xây dng,
cng c lực lượng, chun b vào
cuc kháng chiến toàn quc
chng Pháp lâu dài.
Nhn xét
- Vi hiệp định Sơ bộ và Tạm ước đã tạo điều kin cho ta kéo dài thi
gian hoà hoãn để xây dng, cng c lực lượng, chun b c vào
cuc kháng chiến chng Pháp không th tránh khi.
- Chng t s mm do, sáng to trong ngoi giao của Đảng ch
tch H Chí Minh
| 1/11

Preview text:


Giải bài tập SBT Lịch sử 12 bài 17: Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ sau
ngày 2-9-1945 đến trước ngày 19-12-1946
Bài tập 1 trang 75, 76 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy khoanh tròn chữ cái trước ý đúng.
1. Cuộc Tổng tuyển cử đầu tiên bầu Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà diễn ra ngày
A. 6- 1 - 1945. C. 6- 1 - 1947.
B. 6- 1 - 1946. D. 6- 1 - 1948.
2. Dân ta đã thực hiện biện pháp có tính chất hàng đầu và lâu dài là
A. quyên góp, điều hoà thóc gạo giữa các địa phương trong cả nướC.
B. nghiêm trị những người đầu cơ, tích trữ gạo.
C. phát động phong trào "Nhường cơm sẻ áo", "Hũ gạo cứu đói"...
D. kêu gọi "Tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay ! Tăng gia sản xuất nữa !".
3. Thời điểm quân Trung Hoa Dân quốc với danh nghĩa Đổng minh vào giải giáp
quân Nhật ở miền Bắc nước ta là
A. ngay sau khi cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng lọi.
B. một tuần sau khi cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng lợi.
C. mười ngày sau khi cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng lợi.
D. hai tuần sau khi cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng lợi.
4. Nhân dân Nam Bộ bắt đầu cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp quay trở lại xâm lược ngày
A. 23-8- 1945. C. 23- 10- 1945. B. 23-9- 1945. D. 23-9- 1946.
5. Bản Tạm ước ngày 14 - 9 - 1946 do Chủ tịch Hồ Chí Minh thay mặt Chính phủ
Việt Nam Dân chủ Cộng hoà kí với đại diện Chính phủ Pháp có ỷ nghĩa
A. chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.
B. tạo điều kiện cho ta kéo dài thời gian hoà hoãn để xây dựng, củng cố lực lượng,
chuẩn bị bước vào cuộc kháng chiến chống Pháp không thể tránh khỏi.
C. giúp ta tránh được cuộc chiến đấu bất lợi vì phải chống lại nhiều kẻ thù cùng một lúC.
D. giúp ta đẩy được 20 vạn quân Trung Hoa Dàn quốc cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta. Trả lời: 1. B 2. D 3. B 4. B 5. B
Bài tập 2 trang 76, 77 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy điền chữ Đ vào ô □ trước câu đúng hoặc chữ S vào ô □ trước câu sai.
1. Ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, quân Trung Hoa Dân quốc dưới
danh nghĩa Đồng minh giải giáp quân Nhật đã kéo vào miền Bắc nước ta.
2. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà được Quốc hội thông qua ngày 9-11 -1946.
3. Ngay sau Cách mạng tháng Tám thành công, lực lượng vũ trang được tiếp tục
xây dựng và củng cố: Trên cơ sở Việt Nam Giải phóng quân (thành lập tháng 5 -
1945) được chấn chỉnh và đổi thành Vệ quốc đoàn (9 - 1945) và ngày 22 - 5 - 1946
được đổi thành Quân đội Quốc gia Việt Nam.
4. Để giải quyết nạn đói, Đảng và Chính phủ kêu gọi nhân dân cả nước tự nguyện
đóng góp tiến của và phát động phong trào "Tuần lễ vàng".
5. Ngày 8 - 9 - 1946, Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập Nha Bình dân
học vụ - cơ quan ơhuyèn trách về chống "giặc dốt" - và kêu gọi nhân dân cả nước
tham gia phong trào xoá nạn mù chữ.
6.Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai vào ngày 23-9-1945.
7. Hiệp ước Hoa - Pháp đã đặt nhân dân ta trước sự lựa chọn một trong hai con
đường: hoặc cầm súng chiến đấu chống thực dân Pháp, hoặc hoà hoãn nhân
nhượng chúng để tránh tình trạng phải đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc.
8. Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) và Tạm ước (14 - 9 - 1946) đã tạo điều kiện cho
ta kéo dài thời gian hoà hoãn để xây dựng, củng cố lực lượng, chuẩn bị bước vào
cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp lâu dài. Trả lời:
Ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, quân Trung Hoa Dân quốc dưới
S danh nghĩa Đồng minh giải giáp quân Nhật đã kéo vào miền Bắc nước ta.
Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà được Quốc
Đ hội thông qua ngày 9-11 -1946
Ngay sau Cách mạng tháng Tám thành công, lực lượng vũ trang được tiếp tục
xây dựng và củng cố: Trên cơ sở Việt Nam Giải phóng quân (thành lập tháng
Đ 5 - 1945) được chấn chỉnh và đổi thành Vệ quốc đoàn (9 - 1945) và ngày 22 -
5 - 1946 được đổi thành Quân đội Quốc gia Việt Nam.
Để giải quyết nạn đói, Đảng và Chính phủ kêu gọi nhân dân cả nước tự
S nguyện đóng góp tiến của và phát động phong trào "Tuần lễ vàng"
Ngày 8 - 9 - 1946, Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập Nha Bình dân
Đ học vụ - cơ quan chuyên trách về chống "giặc dốt" - và kêu gọi nhân dân cả
nước tham gia phong trào xoá nạn mù chữ.
Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai vào ngày Đ 23-9-1945.
Hiệp ước Hoa - Pháp đã đặt nhân dân ta trước sự lựa chọn một trong hai con
Đ đường: hoặc cầm súng chiến đấu chống thực dân Pháp, hoặc hoà hoãn nhân
nhượng chúng để tránh tình trạng phải đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc.
Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) và Tạm ước (14 - 9 - 1946) đã tạo điều kiện
Đ cho ta kéo dài thời gian hoà hoãn để xây dựng, củng cố lực lượng, chuẩn bị
bước vào cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp lâu dài.
Bài tập 3 trang 77, 78 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy ghép thời gian với sự kiện lịch sử trong các bảng dưới đây cho phù hợp.
Bảng 1 .Xây dựng và củng cố chính quyển cách mạng sau khi Cách mạng tháng Tám thành công Thời gian
Sự kiện lịch sử
a) Tổng tuyển cử bầu Quốc hội. 1. Ngày 8-9- 1945,
b) Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh 2. Ngày 6-1 - 1946,
thành lập Nha Binh dân học vụ. 3. Ngày 14-9-1946,
c) Quốc hội quyết định cho lưu hành tiền 4. Ngày23-11 -1946
Việt Nam trong cả nước, thay thế cho
tiền Đông Dương của Pháp trước đây Trả lời: 1-b 2-a 3- (trống) 4-c
Bảng 2. Cuộc đấu tranh chống ngoại xâm, bảo vệ chính quyển cách mạng Thời gian
Sự kiện lịch sử 1. Ngày 23-9- 1945,
a) Hiệp định Sơ bộ được kí kết nhằm 2. Ngày 6-3- 1946,
tạm thời hoà hoãn với Pháp. 3. Ngày 14-9-1946,
b) Tạm ước Việt - Pháp được kí kết 4. Ngày 19-12-1946,
nhằm kéo dài thời gian hoà hoãn
c) nhân dân Nam Bộ đứng lên tiến hành
cuộc kháng chiến chống thực dàn Pháp
quay trở lại xâm lược. Trả lời: 1-c 2-a 3-b 4-(trống)
Bảng 3. Diễn biến chính của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược Nam Bộ Thời gian
Sự kiện lịch sử
a) quân Anh, với danh nghĩa quân Đồng
minh vào giải giáp quân Nhật, đến Sài
Gòn, kéo theo sau là một đại đội quản 1. Ngày 2-9 - 1945, Pháp. 2. Ngày 6-9- 1945,
b) quân dân Nam Bộ đã nhất tề đứng lên
3. Đêm 22 rạng sáng 23-9-1945,
chiến đấu chống quân xâm lược. 4. Ngày 5-10-1945,
c) nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn tổ chức 5. Ngày 2-3- 1946,
mít tinh chào mừng "Ngày Độc lập"
d) quân Pháp mở rộng đánh chiếm Nam Bộ và Nam Trung Bộ. Trả lời: 1-c 2-a 3-b 4-d 5- (trống)
Bài tập 4 trang 78, 79 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy trình bày những thuận lợi và khó khăn của nước ta ngay sau khi Cách mạng
tháng Tám năm 1945 thành công. Trả lời: 1. Khó khăn
a. Ngoại xâm và nội phản
* Miền Bắc (từ vĩ tuyến 16 trở ra): 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc kéo vào nước
ta theo sau là các đảng phái tay sai như Việt Nam Quốc dân Đảng (Việt Quốc),
Việt Nam cách mạng đồng chí hội (Việt Cách) hòng giành lại chính quyền.
* Miền Nam (từ vĩ tuyến 16 trở vào Nam)
• Quân Anh kéo vào, dọn đường cho Pháp trở lại xâm lược nước ta. Lợi dụng
tình hình, bọn phản động ngóc đầu dậy làm tay sai cho Pháp chống phá cách mạng.
• Trên cả nước còn 6 vạn quân Nhật chờ giải giáp, theo lệnh Anh chống cách mạng.
• Như vậy kẻ thù còn đông và mạnh. b. Đối nội
• Chính quyền cách mạng vừa thành lập, chưa được củng cố, lực lượng vũ trang non yếu.
• Nạn đói cuối 1944 đầu 1945 chưa khắc phục được; nạn lụt lớn làm vỡ đê 9
tỉnh Bắc Bộ; hạn hán kéo dài.
• Cơ sở công nghiệp chưa phục hồi, hàng hóa khan hiếm, giá cả tăng vọt, đời
sống nhân dân nhiều khó khăn.
• Ngân sách Nhà nước trống rỗng, tiền mất giá của Trung Hoa Dân Quốc tung
ra thị trường, làm tài chính nước ta rối loạn. c. Thuận lợi cơ bản
• Nhân dân đã giành quyền làm chủ, được hưởng quyền lợi do chính quyền
cách mạng mang lại nên phấn khởi và gắn bó với chế độ.
• Cách mạng nước ta có Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh sáng suốt lãnh đạo.
• Hệ thống XHCN đang hình thành, phong trào cách mạng thế giới phát triển.
• Phong trào đấu tranh vì hòa bình, dân chủ phát triển ở nhiều nước tư bản.
Bài tập 5 trang 79, 80 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Đảng và Chính phủ đã thực hiện những biện pháp nào để xây dựng chính quyền
cách mạng, giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính ?
* Xây dựng chính quyền cách mạng : * Giải quyết nạn đói: * Giải quyết nạn dốt:
* Giải quyết khó khăn về tài chính Trả lời:
*Xây dựng chính quyền cách mạng:
• Ngày 06/01/1946, hơn 90% cử tri trong cả nước đi bỏ phiếu bầu Quốc hội và
đã bầu ra 333 đại biểu.
• Ngày 02/03/1946, Quốc hội thông qua danh sách Chính phủ liên hiệp kháng
chiến do Chủ tịch Hồ Chí Minh đứng đầu, lập ra Ban dự thảo Hiến pháp.
• Ngày 09/11/1946: Ban hành Hiến pháp đầu tiên.
• Các địa phương thuộc Bắc Bộ và Trung Bộ bầu cử hội đồng nhân dân các
cấp (tỉnh, huyện, xã) theo nguyên tắc phổ thông đầu phiếu
• Lực lượng vũ trang được xây dựng.
• Việt Nam giải phóng quân đổi thành Vệ quốc đoàn (9/1945), rồi Quân đội
quốc gia Việt Nam (22/5/1946).
• Cuối năm 1945, lực lương dân quân tự vệ tăng lên hàng chục vạn người. Ý nghĩa
• Thắng lợi của cuộc tổng tuyển cử đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho Nhà
nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
• Khẳng định lòng ủng hộ son sắc của cả dân tộc đối với Đảng và Chính phủ
cách mạng trước những âm mưu chia rẽ của bọn đế quốc và tay sai.
• Trên đây là những điều kiện ban đầu để Đảng và Nhà nước vượt qua được
tình thế “ngàn cân treo sợi tóc” lúc bấy giờ. *Giải quyết nạn đói: a. Biện pháp cấp thời
• Hồ Chủ Tịch kêu gọi “nhường cơm sẻ áo”, lập “ Hũ gạo cứu đói”, tổ chức “Ngày đồng tâm”.
• Quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước, nghiêm trị
những kẻ đầu cơ tích trữ, không dùng gạo, ngô, khoai, sắn để nấu rượu. b. Biện pháp lâu dài
• Tăng gia sản xuất “Tấc đất tấc vàng”, “ Không một tấc đất bỏ hoang”.
• Bỏ thuế thân và các thứ thuế vô lý.
• Giảm tô, thuế ruộng đất 25 %, chia lại ruộng đất công.
Kết quả: sản xuất nông nghiệp nhanh chóng được phục hồi, nạn đói bị đẩy lùi. *Giải quyết nạn dốt:
• Xóa nạn mù chữ là nhiệm vụ cấp bách. Ngày 8/9/1945, Hồ Chủ Tịch ký sắc
lệnh lập Nha Bình dân học vụ, kêu gọi nhân dân xóa nạn mù chữ.
• Từ 9/1945 đến 9/1946, trên toàn quốc gần 76 nghìn lớp học, xóa mù chữ cho hơn 2,5 triệu người.
• Trường học các cấp phổ thông và đại học sớm khai giảng, nội dung và
phương pháp giáo dục được đổi mới theo tinh thần dân tộc dân chủ.
* Giải quyết khó khăn về tài chính:
• Kêu gọi tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân cả nước qua “Quỹ độc
lập” và “Tuần lễ vàng”, thu được 370 kg vàng, 20 triệu đồng vào “Quỹ độc
lập”, 40 triệu đồng vào “Quỹ đảm phụ quốc phòng”.
• Ngày 23/11/1946. Quốc hội cho lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước.
Bài tập 6 trang 80 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Đảng và Chính phủ đả thực hiện chủ trưong, sách lược như thế nào đối với Pháp
trong hai giai đoạn: trước ngày 6 - 3 - 1946 và từ ngày 6 - 3 - 1946. Hãy nêu nhận
xét vế chủ trương, sách lược đó. Nội dung
Giai đoạn trước ngày 6-3-1946
Giai đoạn từ ngày 6-3-1946 Chủ trương Sách lược Nhận xét Trả lời: Nội dung
Giai đoạn trước ngày 6-3-1946
Giai đoạn từ ngày 6-3-1946
Hòa hoãn với Pháp nhằm đẩy
Đấu tranh với Trung hoa Dân Chủ
quân Trung Hoa Dân Quốc ra
Quốc và bọn phản cách mạng ở trương
khỏi nước ta. Hiệp định Sơ bộ miền Bắc Việt - Pháp (6/3/1946)
- Đảng, Chính phủ và Hồ Chủ tịch Ngày 6/3/1946, Chủ tịch Hồ Chí
chủ trương tạm thời hòa hoãn, Minh thay mặt Chính phủ ký với
tránh xung đột với quân Trung Hoa đại diện Chính phủ Pháp bản Sách lược Dân Quốc.
Hiệp định Sơ bộ tại Hà Nội với
- Tháng 3/1946 Quốc hội khóa I nội dung: đồng ý:
- Pháp công nhận nước Việt
+ Nhượng cho Việt Quốc, Việt Nam dân chủ cộng hòa là một
cách 70 ghế trong Quốc hội,4 ghế quốc gia tự do, có Chính phủ,
Bộ trưởng trong Chính phủ liên Nghị viện, quân đội và Tài chính
hiệp, cho Nguyễn Hải Thần (lãnh riêng là thành viên của Liên
tụ Việt Cách) giữ chức Phó Chủ bang Đông Dương nằm trong tịch nước. khối Liên Hiệp Pháp.
+ Cung cấp một phần lương thực - Chính phủ Việt Nam thỏa
thực phẩm, phương tiện giao thông thuận cho 15.000 quân Pháp ra
vận tải, nhận tiêu tiền Trung Quốc. miền Bắc thay quân Trung Hoa
- Để giảm bớt sức ép của kẻ thù, Dân Quốc giải giáp quân Nhật,
tránh hiểu lầm, đặt lợi ích dân tộc và số quân này sẽ rút dần trong
lên trên hết. Đảng Cộng sản Đông thời hạn 5 năm.
Dương tuyên bố “tự giải tán” - Hai bên ngừng xung đột ở
(11-1945), nhưng là tạm thời rút miền Nam, tạo thuận lợi đi đến
vào hoạt động bí mật, tiếp tục lãnh đàm phán chính thức.
đạo chính quyền cách mạng.
- Hồ Chủ tịch ký với Pháp Tạm
- Đối với các tổ chức phản cách ước 14.09.1946, nhân nhượng
mạng, tay sai, chính quyền dựa vào cho Pháp một số quyền lợi kinh
quần chúng, kiên quyết vạch trần tế, văn hóa, tạo điều kiện cho ta
âm mưu và hành động chia rẽ, phá có thêm thời gian xây dựng,
hoại của chúng, nếu có đủ bằng củng cố lực lượng, chuẩn bị vào
chứng thì trừng trị theo pháp cuộc kháng chiến toàn quốc
luật.Ban hành một số sắc lệnh trấn chống Pháp lâu dài.
áp bọn phản cách mạng.
Nhận xét - Với hiệp định Sơ bộ và Tạm ước đã tạo điều kiện cho ta kéo dài thời
gian hoà hoãn để xây dựng, củng cố lực lượng, chuẩn bị bước vào
cuộc kháng chiến chống Pháp không thể tránh khỏi.
- Chứng tỏ sự mềm dẻo, sáng tạo trong ngoại giao của Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh
Document Outline

  • Bài tập 1 trang 75, 76 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 2 trang 76, 77 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 3 trang 77, 78 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 4 trang 78, 79 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 5 trang 79, 80 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 6 trang 80 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12