Giải SBT Lịch Sử 12 bài 19: Bước phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951-1953)

Trọn bộ Giải SBT Lịch Sử 12 bài 19: Bước phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951-1953). Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận có đáp án giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Gii bài tp SBT Lch s 12 bài 19: Bước phát trin ca cuc kháng chiến
toàn quc chng thc dân Pháp (1951-1953)
Bài tp 1 trang 86 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy khoanh tròn ch cái trước ý đúng.
1. Sau tht bi trong chiến dch Biên gii thu - đông năm 1950, để nhanh chóng kết
thúc chiến tranh, Pháp đã dựa vào vin tr của Mĩ và đế ra kế lioch
A. Bôlae. B. Rove.
C. Đờ Lát đo Tátxinhi. D. Nava.
2. T ngày 3 đến ngày 7 - 3 - 1951, s kin chính tr quan trọng đã diễn ra là
A. Đại hi thng nht Mt trn Vit Minh Hi Liên Vit thành Mt trn Liên
Vit.
B. thành lp Liên minh Vit - Miên - Lào.
C. thành lp Mt trận Khơme ítxarắc.
D. thành lp Mt trn Lào ítxala.
3. Đi hi Chiến sĩ thi đua và Cán b gương mu toàn quc ln th nht (5 - 1952)
đã bầu chn nhng anh hùng tiêu biểu đầu tiên ca c c là
A. Cù Chính Lan, La Văn Cầu, Nguyn Th Chiên.
B. Cù Chính Lan, Lương Đình Của, Trán Đại Nghĩa, Hoàng Hanh.
C. Chính Lan, La Văn Cu, Nguyn Th Chiên, Hoàng Hanh, Ngô Gia Khm,
Trần Đại Nghĩa, Nguyễn Quc Tr.
D. Trần Đại Nghĩa, Ngô Gia Khảm, Lương Đình Ca, Hoàng Hanh, Nguyn Th
Chiên, Cù Chính Lan, La Văn Cầu.
4. Đảng Chính ph quyết định phát đng qun chúng triệt để gim ci
cách ruộng đất vào năm
A. 1951. B. 1952. C. 1953. D.
1954.
5. T cuối năm 1950 đến trước đông - xuân 1953 - 1954, quán ta liên tiếp m các
chiến dch
A. chiến trường chính Bc B.
B. đồng bng Liên khu V
C. Nam B và Nam Trung B.
D. trung du, đồng bng Bc B, Hoà Bình, Tày Bắc và Thượng Lào.
Tr li:
1. C 2. A 3. C 4.
C 5. D
Bài tp 2 trang 87 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy điền ch Đ vào ô □ trước câu đúng hoặc ch S vào ô □ trước câu sai.
1. T năm 1949, tăng ng vin tr quân s, kinh tế - tài chính cho Pháp
tay sai nhm từng bước thay chân Pháp Đông Dương.
2. Ngày 6 - 12 - 1950, Chính ph Pháp c ng Cônhi sang làm Cao u Đông
Dương, kiêm Tổng ch huy quân đội vin chinh. Da vào vin tr của Mĩ, Pháp
đưa ra kế hoch Cônhi nhm kết thúc nhanh chiến tranh.
3. Kế hoạch Đờ Lát đo Tátxinhi vi hi vng trong 18 tháng giành ly mt thng li
quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh d.
4. Đại hội đại biu ln th II ca Đảng Cng sản Đông Dương đã quyết định tách
Đảng Cng sản Đông Dương đ thành lp mỗi nước Vit Nam, Lào, Campuchia
một Đảng Mác - Lênin riêng.
5. T tháng 2 - 1951, Đảng quyết đnh ra hoạt động công khai vi tên gọi Đảng
Cng sn Vit Nam.
6. Đầu năm 1953, để bồi dưỡng sc dân, nhất nông dân, Đng và Chính ph
quyết định phát động qun chúng triệt để gim tô và ci cách ruộng đất
Tr li:
Đ
T năm 1949, Mĩ tăng cường vin tr quân s, kinh tế - tài chính cho Pháp và
tay sai nhm từng bước thay chân Pháp Đông Dương.
S
Ngày 6 - 12 - 1950, Chính ph Pháp c ng Cônhi sang làm Cao u Đông
Dương, kiêm Tổng ch huy quân đi vin chinh. Da vào vin tr của Mĩ,
Pháp đưa ra kế hoch Cônhi nhm kết thúc nhanh chiến tranh.
S
Kế hoạch Đờ Lát đo Tátxinhi với hi vng trong 18 tháng giành ly mt thng
li quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh d.
Đ
Đại hội đại biu ln th II của Đng Cng sản Đông Dương đã quyết định
tách Đảng Cng sản Đông Dương để thành lp mỗi nước Vit Nam, Lào,
Campuchia một Đảng Mác - Lênin riêng.
S
T tháng 2 - 1951, Đảng quyết định ra hoạt động công khai vi tên gọi Đảng
Cng sn Vit Nam.
Đ
Đầu năm 1953, đ bồi dưỡng sc dân, nhất là nông dân, Đng Chính ph
quyết định phát động qun chúng triệt để gim tô và ci cách ruộng đất
Bài tp 3 trang 87, 88 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Hãy ghép thi gian vi s kin lch s trong các bảng dưới đây cho phù hợp.
Bng 1. Mt s hoạt động ca ta nhm cng c hậu phương kháng chiến phát trin
mi mt t sau chiến thng Biên gii thu - đông năm 1950 đến năm 1953
Thi gian
S kin lch
1. T ngày 3 đến ngày 7-3-1951,
2. Ngày 11-3-1951,
3. Đến năm 1952,
4. Năm 1952,
5. Năm 1953,
6. Tháng 9- 1953,
a) Chính ph đế ra cuc vận động lao đng sn
xut và thc hành tiết kim.
b) Liên khu Vit Bc, Liên khu III, Liên khu
IV liên khu V trên 1 triu hc sinh ph
thông.
c) Đại hi toàn quc thng nht Mt trn Vit
Minh và Hi Liên Vit thành Mt trn Liên hip
quc dân Vit Nam.
d) thành lp Liên minh nhân dân Vit - Miên -
Lào.
e) Đảng Chính ph quyết định phát động
qun chúng triệt để gim tô ci cách rung
đất.
Tr li:
1-c
2-d
3-a
4-b
5-e
6- (trng)
Bng 2: Nhng chiến dch tiến công ca ta nhm gi vng quyn ch động trên
chiến trường t sau chiến dch biên giới thu đông năm 1950 đến 1953
Thi gian
1. T cuối năm 1950 đến giữa năm
1951,
2. T ngày 14-11-1951 đến ngày
23-2-1952,
3. T ngày 14-10-1952 đến ngày 10-
12-1952,
4. T ngày 8-4 -1953 đến ngày 18-5-
1953,
5. Ngày 10-12- 1953,
Tr li:
1-c
2-a
3-d
4-b
5- (trng)
Bài tp 4 trang 88 89 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
Đin tiếp nhng ni dung phù hp vào ch chấm (…) trong các càu dưới đây.
1. Nhng quyết đnh chính của Đi hội đi biu ln th II ca Đảng Cng sn
Đông Dương (2-1951):
a) Tách Đảng Cng sản Đông Dương để ....
b) Vit Nam, thành lập Đảng ...
c) Thông qua ...
d) Quyết định xut bn ...
e) Bu ra ...
2. Những hành động chng t từng bước can thip vào cuc chiến tranh xâm
ợc Đông Dương :
a) Ngày 23 - 12 - 1950, ...
b) Tháng 9-1951, ...
Tr li:
1. Nhng quyết đnh chính của Đi hội đi biu ln th II ca Đảng Cng sn
Đông Dương (2-1951):
a) Tách Đảng Cng sản Đông Dương đ thành lp Vit Nam, Lào, Cam-pu-chia
mỗi nước một Đảng Mác - Lênin riêng phù hp vi tng dân tc.
b) Vit Nam, thành lập Đảng Lao động Việt Nam đưa Đảng hoạt động công
khai.
c) Thông qua Tuyên ngôn, Chính cương, Điu l mi; xut bản báo Nhân dân,
quan Trung ương của Đảng.
d) Quyết định xut bản báo Nhân dân, cơ quan Trung ương của Đảng.
e) Bu ra Ban Chấp hành Trung ương Đảng B Chính tr do H Chí Minh làm
Ch tịch và Trường Chinh làm Tổng Bí thư.
2. Những hành động chng t từng bước can thip vào cuc chiến tranh xâm
ợc Đông Dương :
a) Ngày 23 - 12 - 1950, ký vi Pháp Hiệp định phòng th chung Đông Dương, vin
tr quân s, kinh tế - tài chính cho Pháp, từng bước thay Pháp Đông Dương.
b) Tháng 9-1951, vi Bảo Đại “Hiệp ước hp tác kinh tế Vit - Mỹ” nhằm ràng
buc Bảo Đại vào M.
Bài tp 5 trang 89 Sách bài tp (SBT) Lch s 12
T sau chiến thng Biên gii thu - đông năm 1950 đến trước đông - xuân 1953
-1954, hậu phương kháng chiến của ta đã phát triển như thế nào trên các mt chính
tr, kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế?
Tr li:
1. Chính tr
T ngày 3 đến 7/3/1951, Đại hi toàn quc thng nht Vit Minh Liên
Vit thành Mt trn Liên Việt do Tôn Đức Thng làm Ch tch, H Chí
Minh làm Ch tch danh d.
11/03/1951, lp Liên minh nhân dân Vit - Miên - Lào, tăng cường khi
đoàn kết ba nước đấu tranh chng Pháp và can thip M.
Ngày 01/05/1952, Đại hi chiến thi đua cán bộ gương mẫu toàn quc
ln I chọn 7 anh hùng: Cù Chính Lan, La Văn Cầu, Nguyn Quc Tr,
Nguyn Th Chiên, Ngô Gia Khm, Trần Đại Nghĩa, Hoàng Hanh
Bác H với các đại biu d Đại hi Anh hùng, Chiến s thi đua cán bộ
gương mẫu toàn quc ln th nht ti Kim Bình (5/1952).
2. Kinh tế
Nông nghiệp: năm 1952, Chính phủ vận động lao động sn xut và tiết kim,
lôi cun mi gii tham gia. (Năm 1953 sản xut 2,7 triu tấn thóc, hơn 65
vn tn hoa màu.)
Th công nghip công nghiệp đáp ng yêu cu v công c sn xut
thiết yếu của đi sống. Năm 1953, ta sn xuất được 3.500 tấn khí đạn
c, cung cp tạm đủ thuc men, quân trang, quân dng.
Chn chnh thuế khóa, xây dng nền tài chính, ngân hàng, thương nghiệp.
Bồi dưỡng sức dân phát đng gim tô, ci cách ruộng đất: 5 đt gim tô,
1 đợt ci cách ruộng đất.
3. Văn hóa, giáo dục, y tế
Giáo dc: tiếp tc ci cách giáo dc với 3 phương châm “phục v kháng
chiến, phc v dân sinh, phc v sn xuất”, nhà trường gn vi hi, 1952
trên 1.000.000 hc sinh ph thông, bình dân hc v, b túc văn hóa phát
trin.
Văn hóa: thực hiện “Kháng chiến hóa văn hóa, văn hóa hóa kháng chiến”.
Y tế: chăm lo sức khe, vận động phòng bnh, xây dng bnh vin, bnh xá,
thc hiện đời sng mi, bài tr mê tín d đoan.
| 1/7

Preview text:


Giải bài tập SBT Lịch sử 12 bài 19: Bước phát triển của cuộc kháng chiến
toàn quốc chống thực dân Pháp (1951-1953)
Bài tập 1 trang 86 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy khoanh tròn chữ cái trước ý đúng.
1. Sau thất bại trong chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950, để nhanh chóng kết
thúc chiến tranh, Pháp đã dựa vào viện trợ của Mĩ và đế ra kế lioạch A. Bôlae. B. Rove.
C. Đờ Lát đo Tátxinhi. D. Nava.
2. Từ ngày 3 đến ngày 7 - 3 - 1951, sự kiện chính trị quan trọng đã diễn ra là
A. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt thành Mặt trận Liên Việt.
B. thành lập Liên minh Việt - Miên - Lào.
C. thành lập Mặt trận Khơme ítxarắc.
D. thành lập Mặt trận Lào ítxala.
3. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc lần thứ nhất (5 - 1952)
đã bầu chọn những anh hùng tiêu biểu đầu tiên của cả nước là
A. Cù Chính Lan, La Văn Cầu, Nguyễn Thị Chiên.
B. Cù Chính Lan, Lương Đình Của, Trán Đại Nghĩa, Hoàng Hanh.
C. Cù Chính Lan, La Văn Cầu, Nguyễn Thị Chiên, Hoàng Hanh, Ngô Gia Khảm,
Trần Đại Nghĩa, Nguyễn Quốc Trị.
D. Trần Đại Nghĩa, Ngô Gia Khảm, Lương Đình Của, Hoàng Hanh, Nguyễn Thị
Chiên, Cù Chính Lan, La Văn Cầu.
4. Đảng và Chính phủ quyết định phát động quẦn chúng triệt để giảm tô và cải
cách ruộng đất vào năm A. 1951. B. 1952. C. 1953. D. 1954.
5. Từ cuối năm 1950 đến trước đông - xuân 1953 - 1954, quán ta liên tiếp mở các chiến dịch ở
A. chiến trường chính Bắc Bộ.
B. đồng bằng Liên khu Vệ
C. Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
D. trung du, đồng bằng Bắc Bộ, Hoà Bình, Tày Bắc và Thượng Lào. Trả lời: 1. C 2. A 3. C 4. C 5. D
Bài tập 2 trang 87 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy điền chữ Đ vào ô □ trước câu đúng hoặc chữ S vào ô □ trước câu sai.
1. Từ năm 1949, Mĩ tăng cường viện trợ quân sự, kinh tế - tài chính cho Pháp và
tay sai nhằm từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương.
2. Ngày 6 - 12 - 1950, Chính phủ Pháp cử tướng Cônhi sang làm Cao uỷ Đông
Dương, kiêm Tổng chỉ huy quân đội viễn chinh. Dựa vào viện trợ của Mĩ, Pháp
đưa ra kế hoạch Cônhi nhằm kết thúc nhanh chiến tranh.
3. Kế hoạch Đờ Lát đo Tátxinhi với hi vọng trong 18 tháng giành lấy một thắng lợi
quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh dự.
4. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương đã quyết định tách
Đảng Cộng sản Đông Dương để thành lập ở mỗi nước Việt Nam, Lào, Campuchia
một Đảng Mác - Lênin riêng.
5. Từ tháng 2 - 1951, Đảng quyết định ra hoạt động công khai với tên gọi Đảng Cộng sản Việt Nam.
6. Đầu năm 1953, để bồi dưỡng sức dân, nhất là nông dân, Đảng và Chính phủ
quyết định phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất Trả lời:
Từ năm 1949, Mĩ tăng cường viện trợ quân sự, kinh tế - tài chính cho Pháp và
Đ tay sai nhằm từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương.
Ngày 6 - 12 - 1950, Chính phủ Pháp cử tướng Cônhi sang làm Cao uỷ Đông
S Dương, kiêm Tổng chỉ huy quân đội viễn chinh. Dựa vào viện trợ của Mĩ,
Pháp đưa ra kế hoạch Cônhi nhằm kết thúc nhanh chiến tranh.
Kế hoạch Đờ Lát đo Tátxinhi với hi vọng trong 18 tháng giành lấy một thắng
S lợi quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh dự.
Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương đã quyết định
Đ tách Đảng Cộng sản Đông Dương để thành lập ở mỗi nước Việt Nam, Lào,
Campuchia một Đảng Mác - Lênin riêng.
Từ tháng 2 - 1951, Đảng quyết định ra hoạt động công khai với tên gọi Đảng S Cộng sản Việt Nam.
Đầu năm 1953, để bồi dưỡng sức dân, nhất là nông dân, Đảng và Chính phủ
Đ quyết định phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất
Bài tập 3 trang 87, 88 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Hãy ghép thời gian với sự kiện lịch sử trong các bảng dưới đây cho phù hợp.
Bảng 1. Một số hoạt động của ta nhằm củng cố hậu phương kháng chiến phát triển
mọi mặt từ sau chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 đến năm 1953 Thời gian Sự kiện lịch
1. Từ ngày 3 đến ngày 7-3-1951, a) Chính phủ đế ra cuộc vận động lao động sản 2. Ngày 11-3-1951,
xuất và thực hành tiết kiệm. 3. Đến năm 1952,
b) Ở Liên khu Việt Bắc, Liên khu III, Liên khu 4. Năm 1952,
IV và liên khu V có trên 1 triệu học sinh phổ 5. Năm 1953, thông. 6. Tháng 9- 1953,
c) Đại hội toàn quốc thống nhất Mặt trận Việt
Minh và Hội Liên Việt thành Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
d) thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.
e) Đảng và Chính phủ quyết định phát động
quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất. Trả lời: 1-c 2-d 3-a 4-b 5-e 6- (trống)
Bảng 2: Những chiến dịch tiến công của ta nhằm giữ vững quyền chủ động trên
chiến trường từ sau chiến dịch biên giới thu đông năm 1950 đến 1953 Thời gian
Sự kiện lịch sử
1. Từ cuối năm 1950 đến giữa năm 1951,
a) quân ta tiến công địch ở Hoà Bình.
2. Từ ngày 14-11-1951 đến ngày b) liên quân Việt - Lào tiến cổng địch ở 23-2-1952, Thượng Lào.
3. Từ ngày 14-10-1952 đến ngày 10- c) quân ta mở 3 chiến dịch Trần Hưng Đạo, 12-1952,
Hoàng Hoa Thám và Quang Trung, tiến
4. Từ ngày 8-4 -1953 đến ngày 18-5- công địch ở trung du và đồng bằng Bắc Bộ. 1953,
d) quân ta tiến công địch ở Tây Bắc. 5. Ngày 10-12- 1953, Trả lời: 1-c 2-a 3-d 4-b 5- (trống)
Bài tập 4 trang 88 89 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Điền tiếp những nội dung phù hợp vào chỗ chấm (…) trong các càu dưới đây.
1. Những quyết định chính của Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951):
a) Tách Đảng Cộng sản Đông Dương để ....
b) ở Việt Nam, thành lập Đảng ... c) Thông qua ...
d) Quyết định xuất bản ... e) Bầu ra ...
2. Những hành động chứng tỏ Mĩ từng bước can thiệp vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương : a) Ngày 23 - 12 - 1950, ... b) Tháng 9-1951, ... Trả lời:
1. Những quyết định chính của Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951):
a) Tách Đảng Cộng sản Đông Dương để thành lập ở Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia
mỗi nước một Đảng Mác - Lênin riêng phù hợp với từng dân tộc.
b) Ở Việt Nam, thành lập Đảng Lao động Việt Nam và đưa Đảng hoạt động công khai.
c) Thông qua Tuyên ngôn, Chính cương, Điều lệ mới; xuất bản báo Nhân dân, cơ
quan Trung ương của Đảng.
d) Quyết định xuất bản báo Nhân dân, cơ quan Trung ương của Đảng.
e) Bầu ra Ban Chấp hành Trung ương Đảng và Bộ Chính trị do Hồ Chí Minh làm
Chủ tịch và Trường Chinh làm Tổng Bí thư.
2. Những hành động chứng tỏ Mĩ từng bước can thiệp vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương :
a) Ngày 23 - 12 - 1950, ký với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương, viện
trợ quân sự, kinh tế - tài chính cho Pháp, từng bước thay Pháp ở Đông Dương.
b) Tháng 9-1951, ký với Bảo Đại “Hiệp ước hợp tác kinh tế Việt - Mỹ” nhằm ràng
buộc Bảo Đại vào Mỹ.
Bài tập 5 trang 89 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
Từ sau chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 đến trước đông - xuân 1953
-1954, hậu phương kháng chiến của ta đã phát triển như thế nào trên các mặt chính
trị, kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế? Trả lời: 1. Chính trị
• Từ ngày 3 đến 7/3/1951, Đại hội toàn quốc thống nhất Việt Minh và Liên
Việt thành Mặt trận Liên Việt do Tôn Đức Thắng làm Chủ tịch, Hồ Chí
Minh làm Chủ tịch danh dự.
• 11/03/1951, lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào, tăng cường khối
đoàn kết ba nước đấu tranh chống Pháp và can thiệp Mỹ.
• Ngày 01/05/1952, Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc
lần I chọn 7 anh hùng: Cù Chính Lan, La Văn Cầu, Nguyễn Quốc Trị,
Nguyễn Thị Chiên, Ngô Gia Khảm, Trần Đại Nghĩa, Hoàng Hanh
• Bác Hồ với các đại biểu dự Đại hội Anh hùng, Chiến sỹ thi đua và cán bộ
gương mẫu toàn quốc lần thứ nhất tại Kim Bình (5/1952). 2. Kinh tế
• Nông nghiệp: năm 1952, Chính phủ vận động lao động sản xuất và tiết kiệm,
lôi cuốn mọi giới tham gia. (Năm 1953 sản xuất 2,7 triệu tấn thóc, hơn 65 vạn tấn hoa màu.)
• Thủ công nghiệp và công nghiệp đáp ứng yêu cầu về công cụ sản xuất và
thiết yếu của đời sống. Năm 1953, ta sản xuất được 3.500 tấn vũ khí đạn
dược, cung cấp tạm đủ thuốc men, quân trang, quân dụng.
• Chấn chỉnh thuế khóa, xây dựng nền tài chính, ngân hàng, thương nghiệp.
• Bồi dưỡng sức dân và phát động giảm tô, cải cách ruộng đất: 5 đợt giảm tô,
1 đợt cải cách ruộng đất.
3. Văn hóa, giáo dục, y tế
• Giáo dục: tiếp tục cải cách giáo dục với 3 phương châm “phục vụ kháng
chiến, phục vụ dân sinh, phục vụ sản xuất”, nhà trường gắn với xã hội, 1952
có trên 1.000.000 học sinh phổ thông, bình dân học vụ, bổ túc văn hóa phát triển.
• Văn hóa: thực hiện “Kháng chiến hóa văn hóa, văn hóa hóa kháng chiến”.
• Y tế: chăm lo sức khỏe, vận động phòng bệnh, xây dựng bệnh viện, bệnh xá,
thực hiện đời sống mới, bài trừ mê tín dị đoan.
Document Outline

  • Bài tập 1 trang 86 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 2 trang 87 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 3 trang 87, 88 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 4 trang 88 89 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12
  • Bài tập 5 trang 89 Sách bài tập (SBT) Lịch sử 12