Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 153

Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 153 được sưu tập và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có lời giải của 17 bài tập trắc nghiệm môn Sinh học lớp 12 phần bài tập trắc nghiệm trang 153. Qua bài viết bạn đọc có thể thấy được sự phân bố của một loài trên một vùng, mật độ cá thể của một loài... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây nhé.

Gii SBT Sinh hc 12: Bài tp trc nghim trang 153
Bài tp trc nghim 1, 2, 3 trang 153 Sách bài tp (SBT) Sinh hc 12
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất.
1. S phân b ca mt loài trên mt vùng
A. thường không thay đổi.
B. thay đổi do hoạt động của con người, không phi do t nhiên.
C. do nhu cu ca loài, không phải do tác động ca yếu t t nhiên.
D. do nhu cu của loài và tác động ca các yếu t t nhiên.
2. Hoang mạc, đồng c, đng rung, rng cây bi, rng rm nhiệt đới là
A. các ví d v h sinh thái
B. các ví d v s tương tác giữa các sinh vt.
C. các giai đoạn ca din thế sinh thái.
D. nhng quần xã có cùng đầu vào và đầu ra của chu trình dinh dưỡng.
3. Mật độ cá th ca mt loài
A. thường ít thay đổi trong qun xã
B. thay đổi do hot động của con người nhưng không phải do các quá trình t
nhiên.
C. được xác định bi quan h sinh thái gia các loài trong qun xã.
D. cho ta biết s ng cá thtrong một đơn vị din tích hay th tích
ĐÁP ÁN
1 D
2 A
3 D
Bài tp trc nghim 4, 5, 6, 7, 8 trang 154 Sách bài tp (SBT) Sinh hc 12
4. Quan h dinh dưỡng trong qun xã rt quan trng, bi
A. tt c động vt trong quần xã đều trc tiếp hoc gián tiếp ph thuc vào thc
vt.
B. t ng thức ăn sử dng mi bậc dinh dưỡng s xác định được sinh khi
ca qun xã.
C. cho ta biết mức độ gần gũi giữa các loài sinh vt
D. cho ta biết dòng năng lượng trong qun xã.
5. Chu trình nước
A. ch liên quan ti nhân t vô sinh ca h sinh thái.
B. không có sa mc.
C. là mt phn ca chu trình tái to vt cht trong h sinh thái.
D. là mt phn ca tái tạo năng lượng trong h sinh thái.
6. Chu trình nitơ
A. liên quan ti các yếu t vô sinh ca h sinh thái.
B. là quá trình tái sinh toàn b vt cht trong h sinh thái
C. là quá trình tái sinh mt phn vt cht ca h sinh thái.
D. là quá trình tái sinh mt phần năng lượng ca h sinh thái.
7. Mt h sinh thái có các đặc điểm: năng lượng ánh sáng mt tri là năng
ợng đầu vào ch yếu, có các chu trình chuyn hoá vt cht và có s ng
loài sinh vt hn chế
A. h sinh thái t nhiên trên cn.
B. h sinh thái nông nghip,
C. h sinh thái thành ph.
D. h sinh thái bin.
8. S phân b ca mt loài trên mt vùng có liên quan ti
A. lượng thức ăn mà loài sinh vật có th tìm kiếm t môi trường
B. din tích vùng phân b của loài đó
C. s ng sinh vt sng trên mt vùng nhất định.
D. tt c các nhân t nêu trên.
ĐÁP ÁN
4 D
5 C
6 C
7 B
8 D
Bài tp trc nghim 9, 10, 11, 12, 13 trang 155 Sách bài tp (SBT) Sinh hc
12
9. Trong mt h sinh thái, chui thức ăn nào trong s các chui thức ăn sau
cung cp sinh khối có lượng năng lượng cao nhất cho con người (sinh khi ca
thc vt các chui là bng nhau)?
A. Thc vt người
B. Thc vt người.
C. Thc vt động vt phù du người.
D. Thc vt động vt phù du chim người.
10. Mt lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Nhng
chm nh màu xanh xut hin trên mt bánh. Các si mc phát trin thành tng
vt dài và mc trùm lên các chm màu xanh. Si nm mc xen k mc, sau 2
tun nm có màu vàng nâu bao trùm lên toàn b b mt miếng bánh. Quan sát
đó mô tả
A. quá trình din thế.
B. s cng sinh gia các loài,
C. s phân hu.
D. s c chế - cm nhim.
11. Ti mt khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số ng sâu không tht di dào.
Kh năng nào dưới đây có thểnguyên nhân giúp cho c 5 loài có th cùng
tn ti?
A. Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau.
B. Mi loài kiếm ăn ở v trí khác nhau trong rng.
C. Mi loài kiếm ăn vào một thi gian khác nhau trong ngày.
D. Tt c các kh năng trên.
12. Chu trình cacbon trong sinh quyn
A. quá trình phân gii mùn bã hữu cơ trong đất.
B. quá trình tái sinh toàn b vt cht trong h sinh thái
C. quá trình tái sinh mt phn vt cht ca h sinh thái.
D. quá trình tái sinh mt phần năng lượng ca h sinh thái
13. Chuỗi và lưới thức ăn biểu th mi quan h nào sau đây giữa các loi sinh
vt trong h sinh thái?
A. uan h dinh dưỡng gia các sinh vt.
B. Quan h gia thc vt với động vật ăn thực vt.
C. Quan h giữa động vt ăn thịt bc 1 với động vật ăn thịt bc 2.
D. Quan h giữa động vật ăn thịt và con mi.
ĐÁP ÁN
9 D
10 A
11 D
12 C
13 A
Bài tp trc nghim 14, 15, 16, 17 trang 156 Sách bài tp (SBT) Sinh hc 12
14*. Chui thức ăn của h sinh thái nước thường dài hơn h sinh thái trên cn
vì .
A. h sinh thái dưới nước có đa dng sinh học cao hơn
B. môi trường nước không b năng lượng sáng mt tri đốt nóng,
C. môi trường nước có nhiệt đ ổn định
D. môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cn.
15. Nếu c 4 h sinh thái dưới đây đều b nhim thu ngân vi mc độ ngang
nhau, con người h sinh thái nào trong s 4 h sinh thái đó bị nhiễm độc
nhiu nht?
A. Tảo đơn bào động vt phù du ngưi.
B. Tảo đơn bào động vt phù du giáp xác chim người,
C. Tảo đơn bào người.
D. Tảo đơn bào thân mm ngưi.
16. Trong mt h sinh thái, sinh khi ca mi bậc dinh dưỡng được kí hiu
bng các ch t A đến E. Trong đó
A = 500 kg.
B = 600 kg.
C= 5000 kg.
D = 50 kg.
E = 5 kg.
H sinh thái nào có chui thức ăn sau là có thể xy ra?
A. A B C D.
B. E D A C.
C. E D C B.
D. C A D E.
17. Kiu h sinh thái nào sau đây có đặc trưng là bức x mt trời là năng lượng
đầu vào ch yếu, được cung cp thêm mt phn vt cht cho h sinh thái và có
s ng loài hn chế?
A. H sinh thái t nhiên.
B. H sinh thái nông nghip.
C. H sinh thái thành ph.
D. H sinh thái thu sinh.
ĐÁP ÁN
14 C
15 B
16 D
17 B
| 1/6

Preview text:

Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 153
Bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3 trang 153 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất.
1. Sự phân bố của một loài trên một vùng
A. thường không thay đổi.
B. thay đổi do hoạt động của con người, không phải do tự nhiên.
C. do nhu cầu của loài, không phải do tác động của yếu tố tự nhiên.
D. do nhu cầu của loài và tác động của các yếu tố tự nhiên.
2. Hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi, rừng rậm nhiệt đới là
A. các ví dụ về hệ sinh thái
B. các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật.
C. các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
D. những quần xã có cùng đầu vào và đầu ra của chu trình dinh dưỡng.
3. Mật độ cá thể của một loài
A. thường ít thay đổi trong quần xã
B. thay đổi do hoạt động của con người nhưng không phải do các quá trình tự nhiên.
C. được xác định bởi quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã.
D. cho ta biết số lượng cá thể có trong một đơn vị diện tích hay thể tích ĐÁP ÁN 1 D 2 A 3 D
Bài tập trắc nghiệm 4, 5, 6, 7, 8 trang 154 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
4. Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã rất quan trọng, bởi vì
A. tất cả động vật trong quần xã đều trực tiếp hoặc gián tiếp phụ thuộc vào thực vật.
B. từ lượng thức ăn sử dụng ở mỗi bậc dinh dưỡng sẽ xác định được sinh khối của quần xã.
C. cho ta biết mức độ gần gũi giữa các loài sinh vật
D. cho ta biết dòng năng lượng trong quần xã. 5. Chu trình nước
A. chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh thái. B. không có ở sa mạc.
C. là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hộ sinh thái.
D. là một phần của tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái. 6. Chu trình nitơ
A. liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái.
B. là quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái
C. là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.
D. là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.
7. Một hệ sinh thái có các đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng
lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hoá vật chất và có số lượng
loài sinh vật hạn chế là
A. hệ sinh thái tự nhiên trên cạn.
B. hệ sinh thái nông nghiệp,
C. hệ sinh thái thành phố. D. hệ sinh thái biển.
8. Sự phân bố của một loài trên một vùng có liên quan tới
A. lượng thức ăn mà loài sinh vật có thể tìm kiếm từ môi trường
B. diện tích vùng phân bố của loài đó
C. số lượng sinh vật sống trên một vùng nhất định.
D. tất cả các nhân tố nêu trên. ĐÁP ÁN 4 D 5 C 6 C 7 B 8 D
Bài tập trắc nghiệm 9, 10, 11, 12, 13 trang 155 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
9. Trong một hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau
cung cấp sinh khối có lượng năng lượng cao nhất cho con người (sinh khối của
thực vật ở các chuỗi là bằng nhau)?
A. Thực vật ⟶ dê ⟶ người B. Thực vật ⟶ người.
C. Thực vật ⟶ động vật phù du ⟶ cá ⟶ người.
D. Thực vật ⟶ động vật phù du ⟶ cá ⟶ chim ⟶ người.
10. Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những
chấm nhỏ màu xanh xuất hiện trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành từng
vệt dài và mọc trùm lên các chấm màu xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2
tuần nấm có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ bề mặt miếng bánh. Quan sát đó mô tả A. quá trình diễn thế.
B. sự cộng sinh giữa các loài, C. sự phân huỷ.
D. sự ức chế - cảm nhiễm.
11. Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào.
Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại?
A. Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau.
B. Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng.
C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày.
D. Tất cả các khả năng trên.
12. Chu trình cacbon trong sinh quyển là
A. quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất.
B. quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái
C. quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.
D. quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái
13. Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái?
A. Ọuan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật.
B. Quan hệ giữa thực vật với động vật ăn thực vật.
C. Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2.
D. Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi. ĐÁP ÁN 9 D 10 A 11 D 12 C 13 A
Bài tập trắc nghiệm 14, 15, 16, 17 trang 156 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
14*. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì .
A. hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn
B. môi trường nước không bị năng lượng sáng mặt trời đốt nóng,
C. môi trường nước có nhiệt độ ổn định
D. môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn.
15. Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ồ nhiễm thuỷ ngân với mức độ ngang
nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?
A. Tảo đơn bào ⟶ động vật phù du ⟶ cá ⟶ người.
B. Tảo đơn bào ⟶ động vật phù du ⟶ giáp xác ⟶ cá ⟶ chim ⟶ người,
C. Tảo đơn bào ⟶ cá ⟶ người.
D. Tảo đơn bào ⟶ thân mềm ⟶ cá ⟶ người.
16. Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu
bằng các chữ từ A đến E. Trong đó A = 500 kg. B = 600 kg. C= 5000 kg. D = 50 kg. E = 5 kg.
Hệ sinh thái nào có chuỗi thức ăn sau là có thể xảy ra? A. A ⟶ B ⟶ C ⟶ D. B. E ⟶ D ⟶ A ⟶ C. C. E ⟶ D ⟶C ⟶ B. D. C ⟶ A ⟶ D ⟶ E.
17. Kiểu hệ sinh thái nào sau đây có đặc trưng là bức xạ mặt trời là năng lượng
đầu vào chủ yếu, được cung cấp thêm một phần vật chất cho hệ sinh thái và có
số lượng loài hạn chế?
A. Hệ sinh thái tự nhiên.
B. Hệ sinh thái nông nghiệp.
C. Hệ sinh thái thành phố.
D. Hệ sinh thái thuỷ sinh. ĐÁP ÁN 14 C 15 B 16 D 17 B
Document Outline

  • Giải SBT Sinh học 12: Bài tập trắc nghiệm trang 153