Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 1 Vocabulary & Grammar

Nhằm giúp học sinh có thể theo dõi tiến trình bài học dễ dàng, VnDoc giới thiệu chuyên mục Soạn Anh 7 Global Success theo từng Unit bao gồm các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe và hướng dẫn dịch giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Chủ đề:

Unit 1: Hobbies (GS) 30 tài liệu

Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 1 Vocabulary & Grammar

Nhằm giúp học sinh có thể theo dõi tiến trình bài học dễ dàng, VnDoc giới thiệu chuyên mục Soạn Anh 7 Global Success theo từng Unit bao gồm các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe và hướng dẫn dịch giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

101 51 lượt tải Tải xuống
Gii SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 1 Vocabulary &
Grammar
1. Look at the pictures and find the words in the puzzle. The words can go across or
down.
(Hãy nhìn vào các bc trành và tìm t. Các t có th ng ngang hoc dc)
Gi ý đáp án
2. Complete the table with the words from 1. One word can go with more than one
verb. Then add ONE more word to each list.
(Hoàn thành bng vi các t bài 1. Mt t th đi cùng vi nhiều hơn một động t.
Sau đó thêm các từ vào danh sách)
Gi ý đáp án
make: models, flowers, dolls, paper animals
do: judo, yoga, karate
collect: dolls, toys, models, books
go: swimming, camping, cycling
play: football, games, volleyball
3. Look at the pictures and complete the sentences.
(Hãy nhìn các bc tranh và hoàn thành các câu)
Gi ý đáp án
1. cooking
2. doing exercise
3. building dollhouses
4. collecting stamps
5. singing
4. Choose the correct answer A, B, or C
(Chn la câu tr lời đúng A, B hoặc C)
Gi ý đáp án
1. C
2. B
3. C
4. A
5. B
5. Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets. Use the present
simple or present continuous.
(Đin vào ch trng vi dạng đúng của động t trong ngoc. S dng thì hin tại đơn
hoc hin ti tiếp din)
Gi ý đáp án
1. loves
2. doesn’t go
3. learns
4. gets
5. shares
6. enjoy
7. make
8. meet
Li gii chi tiết
My cousin, Mi, (1) loves cooking. She (2) doesn’t go to any cooking class. She (3) learns
to cook from her mum, and sometimes she (4) gets recipes from the Internet. She (5)
shares this hobby with her sister. I (6) enjoy cooking too, so Mi and I usually (7) make
pizza together when we (8) meet at the weekend.
(Em h ca tôi thích nấu ăn. Em ấy không đi đến bt kì lp hc nấu ăn nào. Em y hc t
m thnh thong Mi ly công thc trên mng. Mi chia s s thích y vi em ca
Mì. Tôi cũng thích nấu ăn, bởi vy Mi tôi thưng xuyên làm pizza cùng nhau khi
chúng tôi gp nhau vào cui tun.)
| 1/4

Preview text:

Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 1 Vocabulary & Grammar
1. Look at the pictures and find the words in the puzzle. The words can go across or down.
(Hãy nhìn vào các bức trành và tìm từ. Các từ có thể ở hàng ngang hoặc dọc) Gợi ý đáp án
2. Complete the table with the words from 1. One word can go with more than one
verb. Then add ONE more word to each list.

(Hoàn thành bảng với các từ ở bài 1. Một từ có thể đi cùng với nhiều hơn một động từ.
Sau đó thêm các từ vào danh sách) Gợi ý đáp án
make: models, flowers, dolls, paper animals do: judo, yoga, karate
collect: dolls, toys, models, books
go: swimming, camping, cycling
play: football, games, volleyball
3. Look at the pictures and complete the sentences.
(Hãy nhìn các bức tranh và hoàn thành các câu) Gợi ý đáp án 1. cooking 2. doing exercise 3. building dollhouses 4. collecting stamps 5. singing
4. Choose the correct answer A, B, or C
(Chọn lựa câu trả lời đúng A, B hoặc C) Gợi ý đáp án 1. C 2. B 3. C 4. A 5. B
5. Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets. Use the present
simple or present continuous.

(Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại đơn
hoặc hiện tại tiếp diễn) Gợi ý đáp án 1. loves 2. doesn’t go 3. learns 4. gets 5. shares 6. enjoy 7. make 8. meet
Lời giải chi tiết
My cousin, Mi, (1) loves cooking. She (2) doesn’t go to any cooking class. She (3) learns
to cook from her mum, and sometimes she (4) gets recipes from the Internet. She (5)
shares this hobby with her sister. I (6) enjoy cooking too, so Mi and I usually (7) make
pizza together when we (8) meet at the weekend.
(Em họ của tôi thích nấu ăn. Em ấy không đi đến bất kì lớp học nấu ăn nào. Em ấy học từ
mẹ và thỉnh thoảng Mi lấy công thức ở trên mạng. Mi chia sẻ sở thích này với em của
Mì. Tôi cũng thích nấu ăn, bởi vậy Mi và tôi thường xuyên làm pizza cùng nhau khi
chúng tôi gặp nhau vào cuối tuần.)