Giải SGK môn Toán 3 - Bài 10: Bảng nhân 7, bảng chia 7 | Kết nối tri thức

Toán lớp 3 trang 31, 32 Bài 10: Bảng nhân 7, bảng chia 7 Kết nối tri thức với đáp án và hướng dẫn chi tiết giúp các em ôn luyện và bổ sung thêm cho mình những kiến thức còn thiếu về Bảng nhân 7, bảng chia 7.

Toán lớp 3 trang 31, 32 Hoạt động Kết nối tri thức
Bài 1 trang 31 Toán lớp 3 tập 1 KNTT

Hướng dẫn:

 !"#
Lời giải:
Bài 2 trang 31 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
$%&'()*!+!*+,-./0$%&'(12 3
*
Hướng dẫn:

45**0,-.#&60
Lời giải:
78)!+!9
:;<-=
>?9<.
;>9<>
:?<@-
:@<-.
@A9<
BA<?;
-=9<;
CD!+!*+,-.&9
:;
>?9
;>9
@A9
-=9
E(#%F&'(12 >*
Bài 3 trang 31 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
G"H&I*(JKG1%)@H&I/0KG1%)3
(
Hướng dẫn:
(KG1%)<(KLH&I:H&I1%)
Tóm tắt
G"H9(
@H9(
Bài giải
(KG1%)&
:@<-.M(N
4)!59-.(
Toán lớp 3 trang 32 Luyện tập Kết nối tri thức
Bài 1 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
C3)5O
Hướng dẫn:
431,PQ1&R1,P#S1T5O%#
Lời giải:
NU=@U-=UV28U;>U@-UV49U>?; 63UW
X)5OYZ[#)5!&H&2 &9-.U@AU?;
NWU?;U>?UV49; 42U;>UV28U-=UV14U
X)5OYZ[#)5!&H&2 &9@AU@-U-.U=@
Bài 2 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT

N
:
= ; > . ?
N
9
=@ -= ;> @- W >?
-
Hướng dẫn:
#S1T5 !%#
Lời giải:
N
:
= ; > . ?
-= ;> @A >? @-
N
9
=@ -= ;> @- W >?
- ; > ? =W .
Bài 3 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
X*@-):!1TL!/0"L!*'()
Hướng dẫn:
)\"L!<)*'9L!
Lời giải:
G"L!*5&9
@-9<?M)N
4)!59?)
Bài 4 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
4T']U^U<"'9
N:>:@ :--: :.:A
N@-9@-9? -=9?9- >?9@A9
Hướng dẫn:
)!+!_!+!
5)#S1T' !%#
Lời giải:
N:>]:@ :-<-: :.^:A
N@-9^@-9? -=9<?9- >?9]@A9
| 1/4

Preview text:

Toán lớp 3 trang 31, 32 Hoạt động Kết nối tri thức
Bài 1 trang 31 Toán lớp 3 tập 1 KNTT Số? Hướng dẫn:
- Tính nhẩm dựa vào bảng nhân 7 và bảng chia 7.
- Viết kết quả thích hợp vào chỗ trống. Lời giải:
Bài 2 trang 31 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Rô-bốt lấy các quả bóng ghi phép tính có kết quả bé hơn 28. Hỏi Rô-bốt lấy được bao nhiêu quả bóng? Hướng dẫn:
- Tính nhẩm dựa vào bảng nhân 7 và bảng chia 7.
- Đếm số quả bóng có kết quả nhỏ hơn 28 và trả lời câu hỏi. Lời giải:
Em thực hiện các phép tính: 7 x 3 = 21 56 : 7 = 8 35 : 7 = 5 7 x 6 = 42 7 x 4 = 28 49 : 7 = 7 7 × 9 = 63 21 : 7 = 3
Những phép tính có kết quả bé hơn 28 là: 7 x 3 56 : 7 35 : 7 49 : 7 21 : 7
Vậy rô – bốt lấy được 5 quả bóng.
Bài 3 trang 31 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Bố của Mai đi công tác 4 tuần lễ. Hỏi bố của Mai đi công tác bao nhiêu ngày? Hướng dẫn:
Số ngày bố của Mai đi công tác = Số ngày của một tuần lễ x Số tuần lễ đi công tác Tóm tắt Mỗi tuần: 7 ngày 4 tuần: ... ngày? Bài giải
Số ngày bố của Mai đi công tác là 7 x 4 = 28 (ngày) Đáp số: 28 ngày
Toán lớp 3 trang 32 Luyện tập Kết nối tri thức
Bài 1 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT Nêu các số còn thiếu. Hướng dẫn:
Đếm thêm 7 đơn vị hoặc đếm lùi 7 đơn vị rồi điền số còn thiếu vào ô trống. Lời giải:
a) 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; 56; 63; 70
Các số còn thiếu theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là: 28; 49; 63
b) 70; 63; 56; 49; 42; 35; 28; 21; 14; 7.
Các số còn thiếu theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là: 49; 42; 28; 14
Bài 2 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT Số? a) 7 7 7 7 7 7 x 1 3 5 7 8 6 7 ? ? ? ? ? b) 14 21 35 42 70 56 : 7 7 7 7 7 7 2 ? ? ? ? ? Hướng dẫn:
Tính nhẩm dựa vào bảng nhân 7 và bảng chia 7 rồi điền số thích hợp vào ô trống. Lời giải: a) 7 7 7 7 7 7 x 1 3 5 7 8 6 7 21 35 49 56 42 b) 14 21 35 42 70 56 : 7 7 7 7 7 7 2 3 5 6 10 8
Bài 3 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Có 42 cái cốc xếp đều vào 7 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái cốc? Hướng dẫn:
Số cái cốc ở mỗi hộp = Số cái cốc có tất cả : Số hộp Lời giải:
Mỗi hộp có số cốc là: 42 : 7 = 6 (cái) Đáp số: 6 cái cốc.
Bài 4 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm: a) 7 x 5 ⍰ 7 x 4 7 x 2 ⍰ 2 x 7 7 x 8 ⍰ 7 x 9 b) 42 : 7 ⍰ 42 : 6 21 : 7 ⍰ 6 : 2 56 : 7 ⍰ 49 : 7 Hướng dẫn:
- Tính nhẩm kết quả các phép nhân, phép chia.
- So sánh hai vế rồi điền dấu thích hợp vào ô trống. Lời giải: a) 7 x 5 > 7 x 4 7 x 2 = 2 x 7 7 x 8 < 7 x 9 b) 42 : 7 < 42 : 6 21 : 7 = 6 : 2 56 : 7 > 49 : 7
Document Outline

  • Toán lớp 3 trang 31, 32 Hoạt động Kết nối tri thức
    • Bài 1 trang 31 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
    • Bài 2 trang 31 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
    • Bài 3 trang 31 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
  • Toán lớp 3 trang 32 Luyện tập Kết nối tri thức
    • Bài 1 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
    • Bài 2 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
    • Bài 3 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
    • Bài 4 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT