Toán lớp 3 trang 31, 32 Hoạt động Kết nối tri thức
Bài 1 trang 31 Toán lớp 3 tập 1 KNTT

Hướng dẫn:

 !"#
Lời giải:
Bài 2 trang 31 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
$%&'()*!+!*+,-./0$%&'(12 3
*
Hướng dẫn:

45**0,-.#&60
Lời giải:
78)!+!9
:;<-=
>?9<.
;>9<>
:?<@-
:@<-.
@A9<
BA<?;
-=9<;
CD!+!*+,-.&9
:;
>?9
;>9
@A9
-=9
E(#%F&'(12 >*
Bài 3 trang 31 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
G"H&I*(JKG1%)@H&I/0KG1%)3
(
Hướng dẫn:
(KG1%)<(KLH&I:H&I1%)
Tóm tắt
G"H9(
@H9(
Bài giải
(KG1%)&
:@<-.M(N
4)!59-.(
Toán lớp 3 trang 32 Luyện tập Kết nối tri thức
Bài 1 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
C3)5O
Hướng dẫn:
431,PQ1&R1,P#S1T5O%#
Lời giải:
NU=@U-=UV28U;>U@-UV49U>?; 63UW
X)5OYZ[#)5!&H&2 &9-.U@AU?;
NWU?;U>?UV49; 42U;>UV28U-=UV14U
X)5OYZ[#)5!&H&2 &9@AU@-U-.U=@
Bài 2 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT

N
:
= ; > . ?
N
9
=@ -= ;> @- W >?
-
Hướng dẫn:
#S1T5 !%#
Lời giải:
N
:
= ; > . ?
-= ;> @A >? @-
N
9
=@ -= ;> @- W >?
- ; > ? =W .
Bài 3 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
X*@-):!1TL!/0"L!*'()
Hướng dẫn:
)\"L!<)*'9L!
Lời giải:
G"L!*5&9
@-9<?M)N
4)!59?)
Bài 4 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
4T']U^U<"'9
N:>:@ :--: :.:A
N@-9@-9? -=9?9- >?9@A9
Hướng dẫn:
)!+!_!+!
5)#S1T' !%#
Lời giải:
N:>]:@ :-<-: :.^:A
N@-9^@-9? -=9<?9- >?9]@A9

Preview text:

Toán lớp 3 trang 31, 32 Hoạt động Kết nối tri thức
Bài 1 trang 31 Toán lớp 3 tập 1 KNTT Số? Hướng dẫn:
- Tính nhẩm dựa vào bảng nhân 7 và bảng chia 7.
- Viết kết quả thích hợp vào chỗ trống. Lời giải:
Bài 2 trang 31 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Rô-bốt lấy các quả bóng ghi phép tính có kết quả bé hơn 28. Hỏi Rô-bốt lấy được bao nhiêu quả bóng? Hướng dẫn:
- Tính nhẩm dựa vào bảng nhân 7 và bảng chia 7.
- Đếm số quả bóng có kết quả nhỏ hơn 28 và trả lời câu hỏi. Lời giải:
Em thực hiện các phép tính: 7 x 3 = 21 56 : 7 = 8 35 : 7 = 5 7 x 6 = 42 7 x 4 = 28 49 : 7 = 7 7 × 9 = 63 21 : 7 = 3
Những phép tính có kết quả bé hơn 28 là: 7 x 3 56 : 7 35 : 7 49 : 7 21 : 7
Vậy rô – bốt lấy được 5 quả bóng.
Bài 3 trang 31 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Bố của Mai đi công tác 4 tuần lễ. Hỏi bố của Mai đi công tác bao nhiêu ngày? Hướng dẫn:
Số ngày bố của Mai đi công tác = Số ngày của một tuần lễ x Số tuần lễ đi công tác Tóm tắt Mỗi tuần: 7 ngày 4 tuần: ... ngày? Bài giải
Số ngày bố của Mai đi công tác là 7 x 4 = 28 (ngày) Đáp số: 28 ngày
Toán lớp 3 trang 32 Luyện tập Kết nối tri thức
Bài 1 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT Nêu các số còn thiếu. Hướng dẫn:
Đếm thêm 7 đơn vị hoặc đếm lùi 7 đơn vị rồi điền số còn thiếu vào ô trống. Lời giải:
a) 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; 56; 63; 70
Các số còn thiếu theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là: 28; 49; 63
b) 70; 63; 56; 49; 42; 35; 28; 21; 14; 7.
Các số còn thiếu theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là: 49; 42; 28; 14
Bài 2 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT Số? a) 7 7 7 7 7 7 x 1 3 5 7 8 6 7 ? ? ? ? ? b) 14 21 35 42 70 56 : 7 7 7 7 7 7 2 ? ? ? ? ? Hướng dẫn:
Tính nhẩm dựa vào bảng nhân 7 và bảng chia 7 rồi điền số thích hợp vào ô trống. Lời giải: a) 7 7 7 7 7 7 x 1 3 5 7 8 6 7 21 35 49 56 42 b) 14 21 35 42 70 56 : 7 7 7 7 7 7 2 3 5 6 10 8
Bài 3 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Có 42 cái cốc xếp đều vào 7 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái cốc? Hướng dẫn:
Số cái cốc ở mỗi hộp = Số cái cốc có tất cả : Số hộp Lời giải:
Mỗi hộp có số cốc là: 42 : 7 = 6 (cái) Đáp số: 6 cái cốc.
Bài 4 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm: a) 7 x 5 ⍰ 7 x 4 7 x 2 ⍰ 2 x 7 7 x 8 ⍰ 7 x 9 b) 42 : 7 ⍰ 42 : 6 21 : 7 ⍰ 6 : 2 56 : 7 ⍰ 49 : 7 Hướng dẫn:
- Tính nhẩm kết quả các phép nhân, phép chia.
- So sánh hai vế rồi điền dấu thích hợp vào ô trống. Lời giải: a) 7 x 5 > 7 x 4 7 x 2 = 2 x 7 7 x 8 < 7 x 9 b) 42 : 7 < 42 : 6 21 : 7 = 6 : 2 56 : 7 > 49 : 7
Document Outline

  • Toán lớp 3 trang 31, 32 Hoạt động Kết nối tri thức
    • Bài 1 trang 31 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
    • Bài 2 trang 31 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
    • Bài 3 trang 31 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
  • Toán lớp 3 trang 32 Luyện tập Kết nối tri thức
    • Bài 1 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
    • Bài 2 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
    • Bài 3 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
    • Bài 4 trang 32 Toán lớp 3 tập 1 KNTT