





Preview text:
Toán lớp 3 trang 34 Hoạt động Kết nối tri thức
Bài 1 trang 34 Toán lớp 3 tập 1 KNTT Số? a) Thừa số 8 8 8 8 8 8 Thừa số 2 4 6 3 5 7 Tích 16 ? ? ? ? ? b) Số bị chia 24 32 16 40 56 72 Số chia 8 8 8 8 8 8 Thương 3 ? ? ? ? ? Hướng dẫn:
- Để tìm tích ta lấy thừa số nhân với thừa số.
- Để tìm thương ta lấy Số bị chia chia cho số chia. Lời giải: a) Thừa số 8 8 8 8 8 8 Thừa số 2 4 6 3 5 7 Tích 16 32 48 24 40 56 b) Số bị chia 24 32 16 40 56 72 Số chia 8 8 8 8 8 8 Thương 3 4 2 5 7 9
Bài 2 trang 34 Toán lớp 3 tập 1 KNTT Số?
Mỗi hộp bút có 8 chiếc bút chì màu: Hướng dẫn:
- Tính nhẩm dựa vào bảng nhân 8.
- Viết kết quả thích hợp vào ô trống. Lời giải:
+ Mỗi hộp bút có 8 chiếc bút chì màu. 4 hộp bút có: 8 x 4 = 32 (chiếc bút chì màu).
+ Mỗi hộp bút có 8 chiếc bút chì màu. 6 hộp bút có: 8 x 6 = 48 (chiếc bút chì màu).
+ Mỗi hộp bút có 8 chiếc bút chì màu. 3 hộp bút có: 8 x 3 = 24 (chiếc bút chì màu).
+ Mỗi hộp bút có 8 chiếc bút chì màu. 10 hộp bút có: 8 x 10 = 80 (chiếc bút chì màu).
+ Mỗi hộp bút có 8 chiếc bút chì màu. 5 hộp bút có: 8 x 5 = 4 (chiếc bút chì màu).
Toán lớp 3 trang 34, 35 Luyện tập Kết nối tri thức
Bài 1 trang 34 Toán lớp 3 tập 1 KNTT Nêu các số còn thiếu. Hướng dẫn:
Đếm thêm 8 đơn vị (hoặc đếm lùi 8 đơn vị) rồi viết số thích hợp vào ô trống. Lời giải:
a) 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72; 80
b) 80; 72; 64; 56; 48; 40; 32; 24; 16; 8
Bài 2 trang 35 Toán lớp 3 tập 1 KNTT Số? Hướng dẫn:
Tính nhẩm kết quả mỗi phép tính theo chiều mũi tên rồi viết số thích hợp vào ô trống. Lời giải:
Em thực hiện các phép tính: 8 × 3 = 24 24 + 16 = 40
Em điền vào ô trống như sau:
Bài 3 trang 35 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Chọn kết quả cho mỗi phép tính. Hướng dẫn:
- Tính nhẩm kết quả mỗi phép tính dựa vào bảng nhân 8, bảng chia 8.
- Nối phép tính với kết quả thích hợp. Lời giải:
Em thực hiện các phép tính: 64 : 8 = 8 8 × 2 = 16 8 × 5 = 40 40 : 8 = 5 8 × 7 = 56 Em nối như sau:
Bài 4 trang 35 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
Mỗi con cua có 8 cái cẳng và 2 càng. Hỏi:
a) 3 con cua có bao nhiêu cái cẳng?
b) 6 con cua có bao nhiêu cái càng? Hướng dẫn:
- Số cái chân của 3 con cua = Số cái chân của một con cua × 3
- Số cái càng của 6 con cua = Số cái càng của một con cua × 6 Lời giải:
a) 3 con cua có số cái cẳng là: 3 x 8 = 24 (cẳng)
b) 6 con cua có số cái càng là: 6 x 2 = 12 (càng)
Đáp số: a) 24 cái cẳng; b) 12 cái càng.
Document Outline
- Toán lớp 3 trang 34 Hoạt động Kết nối tri thức
- Bài 1 trang 34 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
- Bài 2 trang 34 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
- Toán lớp 3 trang 34, 35 Luyện tập Kết nối tri thức
- Bài 1 trang 34 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
- Bài 2 trang 35 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
- Bài 3 trang 35 Toán lớp 3 tập 1 KNTT
- Bài 4 trang 35 Toán lớp 3 tập 1 KNTT