Giải SGK môn Toán 3 - Bài 14: Một phần mấy Kết nối tri thức | Kết nối tri thức

Toán lớp 3 trang 42, 43, 44, 45 Bài 14: Một phần mấy Kết nối tri thức với đáp án và hướng dẫn chi tiết giúp các em ôn luyện và bổ sung thêm cho mình những kiến thức còn thiếu về Một phần mấy.

Hoạt động Toán lớp 3 trang 43 Kết nối tri thức
Bài 1 Toán lớp 3 trang 43 tập 1 KNTT

Hướng dẫn:

!" #$% &'
( !" )#*+ ,-./ 0 
./ 012./ 032'
Lời giải:
!" 4 4'4Đ
506789" '!" :"'
→!" 4một phần ba4
!" 4 4'4S
50678;" '!" :"'
→!" 4một phần tư4
!" 4 4'4Đ
50678<" '!"
 :"'
→!" 4một phần năm4
!" 4 4'4Đ
50678=" '!" :"'
→!" 4một phần sáu4
Bài 2 Toán lớp 3 trang 43 tập 1 KNTT
>?%?@,-%,)AB'
Hướng dẫn:
%
>?%?,-%,)$6'
Lời giải:
C7D)E
F7D)
>7D)
G7D)
Bài 3 Toán lớp 3 trang 43 tập 1 KNTT
!.$,$4 43+HIJK$
Hướng dẫn:
F-:73+HIJ&#$B#*$;'
F-L7>?.$&3+HIJ./ 0M,N'
Lời giải:
8C7>&OHIJ.$,$;HIJ'($,$:L:L3+HIJ'
8F7>&OHIJ.$,$LHIJ'($,$:;:;3+HIJ'
>?F'
Luyện tập Toán lớp 3 trang 44, 45 Kết nối tri thức
Bài 1 Toán lớp 3 trang 44 tập 1 KNTT

Hướng dẫn:
#P
!" #$% &'
Lời giải:
!" 4 4#P'4Đ
50678#PQ '!" :
'
→!" 4một phần bảy4#P'
!" 4 4#P'4Đ
50678#PR '!" :
'
→!" 4một phần chín4#P'
!" 4 4#P'4S
50678#P< '!" :
'
→!" 4một phần năm4#P'
!" 4 4#P'
50678#PO '!" :
'
→!" 4một phần tám4#P'
Bài 2 Toán lớp 3 trang 44 tập 1 KNTT
!" 4 4$
Hướng dẫn:
3+ #$B#*$O'
>?&3+!" ./ 0M,N'
Lời giải:
Hình A:
8, "O% '!" :%'
→!" 4một phần tám4, "'
Hình B:
8, "R, " '!" :, "S'
→!" 4một phần chín, "'
Hình C:
8, "Q '!" :'
→!" 4một phần bảy, "'
Hình D:
8, "= '!" :'
→!" 4một phần sáu, "'
T4hình A4!" 4 4'
Bài 3 Toán lớp 3 trang 45 tập 1 KNTT
!.$,$4 43+U0VK$!.$,$4 43+U%K
$
Hướng dẫn:
3+UV0AB#*$9'
(/ 064 43+UV0'WN&?%%6'
XYZ[4 43+U%'
Lời giải:
Hình A:
W#$&0=U0V\9U):&]>&0L
&U0V'
!.$,$:&#$&U]!.$,$4 43+U0V&
#$'
Hình B:
W#$&0=U0V\LU):&]>&09
&U0V'
!.$,$:&#$&U]!.$,$4 43+U0V&
#$'
T4hình B4!.$,$4 43+U0V'
Hình C:
W#$&0:<U%\9U):&]>&0<
&U%'
!.$,$:&#$E&U]!.$,$4 43+U0V&
#$'
Hình D:
W#$&0:LU%\;U):&]>&09
&U%'
!.$,$:&#$&U]!.$,$4 43+U0V&
#$'
T4hình C4!.$,$4 43+U%'
Bài 4 Toán lớp 3 trang 45 tập 1 KNTT
+
Hướng dẫn:
[4 43+/ 03+/ 0&#$$9'
Lời giải:
>:L/ 09 'DB&3+/ 07:L79^;_/ 0
`
%

| 1/8

Preview text:

Hoạt động Toán lớp 3 trang 43 Kết nối tri thức
Bài 1 Toán lớp 3 trang 43 tập 1 KNTT Đ, S? Hướng dẫn:
- Đếm xem hình chữ nhật được chia làm mấy phần bằng nhau
- Đếm xem đã tô màu được mấy phần trong các phần bằng nhau đó.
- Kết luận đã tô màu được một phần mấy hình chữ nhật rồi đối chiếu với kết quả, nếu
kết quả đúng điền Đ, kết quả sai điền S. Lời giải:
Đã tô màu hình chữ nhật. Đ
Giải thích: Hình chữ nhật được chia thành 3 ô bằng nhau. Đã tô màu 1 ô.
Đã tô màu một phần ba hình chữ nhật
Đã tô màu hình chữ nhật. S
Giải thích: Hình chữ nhật được chia thành 4 ô bằng nhau. Đã tô màu 1 ô.
Đã tô màu một phần tư hình chữ nhật
Đã tô màu hình chữ nhật. Đ
Giải thích: Hình chữ nhật được chia thành 5 ô bằng nhau. Đã tô màu 1 ô.
Đã tô màu một phần năm hình chữ nhật
Đã tô màu hình chữ nhật. Đ
Giải thích: Hình chữ nhật được chia thành 6 ô bằng nhau. Đã tô màu 1 ô.
Đã tô màu một phần sáu hình chữ nhật
Bài 2 Toán lớp 3 trang 43 tập 1 KNTT
Chọn cách đọc phù hợp với cách viết một phần mấy ở mỗi hình. Hướng dẫn:
- Đếm xem chiếc bánh được chia làm mấy phần bằng nhau
- Chọn cách đọc với cách viết một phần mấy cho thích hợp. Lời giải: A: Một phần năm B: Một phần ba C: Một phần hai D: Một phần tư
Bài 3 Toán lớp 3 trang 43 tập 1 KNTT
Đã khoanh vào số hạt dẻ của hình nào? Hướng dẫn:
Bước 1: Đếm số hạt dẻ có trong mỗi hình rồi chia cho 4.
Bước 2: Chọn hình được khoanh có số hạt dẻ bằng kết quả phép chia vừa tìm được. Lời giải:
Hình A: Có 8 hạt dẻ, khoanh vào 4 hạt dẻ. Khoanh vào 1212 số hạt dẻ.
Hình B: Có 8 hạt dẻ, khoanh vào 2 hạt dẻ. Khoanh vào 1414 số hạt dẻ. Chọn B.
Luyện tập Toán lớp 3 trang 44, 45 Kết nối tri thức
Bài 1 Toán lớp 3 trang 44 tập 1 KNTT Đ, S? Hướng dẫn:
- Đếm xem hình tròn được chia làm mấy phần bằng nhau
- Đếm xem đã tô màu được mấy phần trong các phần bằng nhau đó. Lời giải:
Đã tô màu hình tròn. Đ
Giải thích: Hình tròn được chia thành 7 phần bằng nhau. Đã tô màu 1 phần.
Đã tô màu một phần bảy hình tròn.
Đã tô màu hình tròn. Đ
Giải thích: Hình tròn được chia thành 9 phần bằng nhau. Đã tô màu 1 phần.
Đã tô màu một phần chín hình tròn.
Đã tô màu hình tròn. S
Giải thích: Hình tròn được chia thành 5 phần bằng nhau. Đã tô màu 1 phần.
Đã tô màu một phần năm hình tròn. Đã tô màu hình tròn. Đ
Giải thích: Hình tròn được chia thành 8 phần bằng nhau. Đã tô màu 1 phần.
Đã tô màu một phần tám hình tròn.
Bài 2 Toán lớp 3 trang 44 tập 1 KNTT
Đã tô màu hình hình nào? Hướng dẫn:
- Đếm số phần bằng nhau trong mỗi hình rồi chia cho 8.
- Chọn hình có số phần đã tô màu bằng kết quả phép chia vừa tìm được. Lời giải: Hình A:
Hình vuông được chia thành 8 hình tam giác bằng nhau. Đã tô màu 1 hình tam giác.
Đã tô màu một phần tám hình vuông. Hình B:
Hình vuông được chia thành 9 hình vuông bằng nhau. Đã tô màu 1 hình vuông nhỏ.
Đã tô màu một phần chín hình vuông. Hình C:
Hình vuông được chia thành 7 hình chữ nhật bằng nhau. Đã tô màu 1 hình chữ nhật.
Đã tô màu một phần bảy hình vuông. Hình D:
Hình vuông được chia thành 6 hình chữ nhật bằng nhau. Đã tô màu 1 hình chữ nhật.
Đã tô màu một phần sáu hình vuông.
Vậy hình A đã tô màu hình.
Bài 3 Toán lớp 3 trang 45 tập 1 KNTT
Đã khoanh vào số cây cải bắp của hình nào? Đã khoanh vào số cây xà lách của hình nào? Hướng dẫn:
- Đếm số cây bắp cải ở mỗi hình rồi chia cho 3.
- Kết quả tìm được chính là số cây bắp cải. Từ đó chọn đáp án thích hợp.
Làm tương tự để tìm số cây xà lách. Lời giải: Hình A:
Trong hình có tất cả 6 cây cải bắp, cứ 3 cây được gộp thành 1 nhóm → Có tất cả 2 nhóm cây cải bắp.
Đã khoanh vào 1 nhóm trong hai nhóm cây → Đã khoanh vào số cây cải bắp có trong hình. Hình B:
Trong hình có tất cả 6 cây cải bắp, cứ 2 cây được gộp thành 1 nhóm → Có tất cả 3 nhóm cây cải bắp.
Đã khoanh vào 1 nhóm trong ba nhóm cây → Đã khoanh vào số cây cải bắp có trong hình.
Vậy hình B đã khoanh vào số cây cải bắp. Hình C:
Trong hình có tất cả 15 cây xà lách, cứ 3 cây được gộp thành 1 nhóm → Có tất cả 5 nhóm cây xà lách.
Đã khoanh vào 1 nhóm trong năm nhóm cây → Đã khoanh vào số cây cải bắp có trong hình. Hình D:
Trong hình có tất cả 12 cây xà lách, cứ 4 cây được gộp thành 1 nhóm → Có tất cả 3 nhóm cây xà lách.
Đã khoanh vào 1 nhóm trong ba nhóm cây → Đã khoanh vào số cây cải bắp có trong hình.
Vậy hình C đã khoanh vào số cây xà lách.
Bài 4 Toán lớp 3 trang 45 tập 1 KNTT Số? Hướng dẫn:
Để tìm số quả cam ta lấy số quả cam có trong hình chia cho 3. Lời giải:
Chia 12 quả cam thành 3 phần bằng nhau. Mỗi phần có số quả cam là: 12 : 3 = 4 (quả cam) ----------------
Document Outline

  • Hoạt động Toán lớp 3 trang 43 Kết nối tri thức
    • Bài 1 Toán lớp 3 trang 43 tập 1 KNTT
    • Bài 2 Toán lớp 3 trang 43 tập 1 KNTT
    • Bài 3 Toán lớp 3 trang 43 tập 1 KNTT
  • Luyện tập Toán lớp 3 trang 44, 45 Kết nối tri thức
    • Bài 1 Toán lớp 3 trang 44 tập 1 KNTT
    • Bài 2 Toán lớp 3 trang 44 tập 1 KNTT
    • Bài 3 Toán lớp 3 trang 45 tập 1 KNTT
    • Bài 4 Toán lớp 3 trang 45 tập 1 KNTT