Giải SGK Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1b Grammar

Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1b Grammar có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Unit 1: Life stories 14 tài liệu

Môn:

Tiếng Anh 12 669 tài liệu

Thông tin:
4 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải SGK Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1b Grammar

Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1b Grammar có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

146 73 lượt tải Tải xuống
1. Put the verbs in brackets (1-7) into the Past Simple or the Past Continuous. Then
match them to their uses (a-g).Chia dạng đúng các động từ trong ngoặc (1-7) ở thì quá khứ
đơn hoặc quá khứ tiếp diễn. Sau đó nối chúng với cách dùng (a-g).
Đáp án:
1 - c. were going 2 - f. was blowing -
were shining
3 - a. didn't go 4 - g. were relaxing
- was trekking
5 - d. packed - went 6 - b. won 7 - e. was running -
hurt
2. Choose the correct option.Chọn câu trả lời đúng.
Đáp án:
1 - did you meet – met – was competing
2 - Did you go - travel
3 - was Paul doing – was running
3. Choose the options (A, B, C or D) to indicate the underlined parts that needs
correction in the given sentence.@Chọn các đáp án (A, B, C or D) để chí ra phần gạch chân
cần sửa lại cho đúng trong các câu sau.
Đáp án:
1 - A 2 - D 3 - C 4 - A 5 - A
4. Use the ideas below to continue the story.Dùng các ý tưởng bên dưới để tiếp tục câu
chuyện.
Đáp án:
A: It was a hot sunny day and the sun was shining.
B: Sam and Leah were relaxing on the beach.
A: Then Leah decided to take a walk.
B:@ She was walking near the water when she heard a splash.
A: Leah turned around and saw three dolphins.
B: She called Sam and he got a camera.
A: Leah was watching dolphins while Sam was taking lots of amazing photos.
B: They felt excited to see these amazing creatures up-close.
5. Put the verbs in brackets into the correct forms of the Past Perfect.Chia các động từ
sau thành dạng đúng của thì quá khứ hoàn thành.
Đáp án:
1 - had bought 2 - Had you
won
3 - hadn't
booked
4 - Had you met 5 - had shown
6. Make complete sentences using the prompts and the Past Perfect or the Past Simple.
Add commas where necessary.Tạo các câu hoàn chỉnh sử dụng gợi ý và thì quá khứ hoàn
thành và quá khứ đơn. Thêm dấu phẩy ở chỗ cần thiết.
Đáp án:
1 - We started our safari tour after the tour guide had shown us the map.
2 - Ed had visited over thirty countries by the time he turned thirty-five.
3 - Before Anna went to the Maldives last month, she had never swum with dolphins.
4 - When we came back to campsite, Emma had finished cooking our meal.
5 - Had you met any famous person by the time you finished your holiday in Los Angles last
month?
7. Combine the sentences using the Past Perfect and the words in brackets.Kết hợp các
câu sau dùng thì hiện tại hoàn thành và các từ trong ngoặc.
Đáp án:
1 - When Mary came to the stadium, Susan had left.
2 - Susan and Sam had put on sunscream before they started trekking in the mountains.
3 - William was offered to join the national team after he had competed and come first in lots
of marathon races.
4 - After Jim had explained all the rules, we had started putting up tents in the camp.
5 - By the time we arrived at the marathon event, Jim had reached the finish line.
8. Use the time words to make sentences that are true for you, using the Past Perfect and
your own ideas. Tell your partner.Dùng các từ chỉ thời gian để tạo các câu đúng với bạn,
dùng thì quá khứ hoàn thành và ý tưởng của riêng bạn. Nói với bạn cùng bàn của bạn.
• before • when • after • by the time
I had never trekked in the mountains before I went on that trip.
| 1/4

Preview text:

1. Put the verbs in brackets (1-7) into the Past Simple or the Past Continuous. Then match them to their uses (a-g). Chia dạng đúng các động từ trong ngoặc (1-7) ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn. Sau đó nối chúng với cách dùng (a-g).

Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1b Grammar

Đáp án:

1 - c. were going

2 - f. was blowing - were shining

3 - a. didn't go

4 - g. were relaxing - was trekking

5 - d. packed - went

6 - b. won

7 - e. was running - hurt

2. Choose the correct option. Chọn câu trả lời đúng.

Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1b Grammar

Đáp án:

1 - did you meet – met – was competing

2 - Did you go - travel

3 - was Paul doing – was running

3. Choose the options (A, B, C or D) to indicate the underlined parts that needs correction in the given sentence. Chọn các đáp án (A, B, C or D) để chí ra phần gạch chân cần sửa lại cho đúng trong các câu sau.

Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1b Grammar

Đáp án:

1 - A

2 - D

3 - C

4 - A

5 - A

4. Use the ideas below to continue the story. Dùng các ý tưởng bên dưới để tiếp tục câu chuyện.

Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1b Grammar

Đáp án:

A: It was a hot sunny day and the sun was shining.

B: Sam and Leah were relaxing on the beach.

A: Then Leah decided to take a walk.

B: She was walking near the water when she heard a splash.

A: Leah turned around and saw three dolphins.

B: She called Sam and he got a camera.

A: Leah was watching dolphins while Sam was taking lots of amazing photos.

B: They felt excited to see these amazing creatures up-close.

5. Put the verbs in brackets into the correct forms of the Past Perfect. Chia các động từ sau thành dạng đúng của thì quá khứ hoàn thành.

Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1b Grammar

Đáp án:

1 - had bought

2 - Had you won

3 - hadn't booked

4 - Had you met

5 - had shown

6. Make complete sentences using the prompts and the Past Perfect or the Past Simple. Add commas where necessary. Tạo các câu hoàn chỉnh sử dụng gợi ý và thì quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn. Thêm dấu phẩy ở chỗ cần thiết.

Đáp án:

1 - We started our safari tour after the tour guide had shown us the map.

2 - Ed had visited over thirty countries by the time he turned thirty-five.

3 - Before Anna went to the Maldives last month, she had never swum with dolphins.

4 - When we came back to campsite, Emma had finished cooking our meal.

5 - Had you met any famous person by the time you finished your holiday in Los Angles last month?

7. Combine the sentences using the Past Perfect and the words in brackets. Kết hợp các câu sau dùng thì hiện tại hoàn thành và các từ trong ngoặc.

Đáp án:

1 - When Mary came to the stadium, Susan had left.

2 - Susan and Sam had put on sunscream before they started trekking in the mountains.

3 - William was offered to join the national team after he had competed and come first in lots of marathon races.

4 - After Jim had explained all the rules, we had started putting up tents in the camp.

5 - By the time we arrived at the marathon event, Jim had reached the finish line.

8. Use the time words to make sentences that are true for you, using the Past Perfect and your own ideas. Tell your partner. Dùng các từ chỉ thời gian để tạo các câu đúng với bạn, dùng thì quá khứ hoàn thành và ý tưởng của riêng bạn. Nói với bạn cùng bàn của bạn.

• before • when • after • by the time

I had never trekked in the mountains before I went on that trip.