-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải SGK Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 Grammar Expansion
Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 Grammar Expansion có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Unit 1: Life stories 14 tài liệu
Tiếng Anh 12 669 tài liệu
Giải SGK Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 Grammar Expansion
Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 Grammar Expansion có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Unit 1: Life stories 14 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 12 669 tài liệu
Sách: Bright
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 12
Preview text:
1. Put the verbs into Past Simple or Past Continuous. Chia động từ ở dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.
Đáp án
1 - a. was running
b. ran
2 - a. trekked
b. was trekking
3 - a. explored
b. were exploring
4 - a. travelled
b. was travelling
5 - a. swam
b. was swimming
6 - a. was singing - were dancing
b. sang - danced
6. sing, dance
7 - a. was giving
b. gave
8 - a. camped
b. were camping
2. Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one. Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa giống với câu thứ nhất.
Đáp án
1. Chris and his friends were going on a safari at 10 a.m.
2. While Vanessa was singing in public at 7 o’clock last night, her brother was playing the guitar.
3. Susan was trekking in the mountains when she hurt her ankle.
4. They were swimming with dolphin at 10 a.m. yesterday.
3. Put the verbs in brackets into the Past Perfect. Chia động từ trong ngoặc ở dạng quá khứ hoàn thành.
Đáp án
1. had won | 2 - had received | 3 - Had you gone | 4 - had forgotten |
5 - had helped | 6 - had practised | 7 - had never read | 8 - Had she ever swum |
4. Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Perfect. Chia các động từ trong ngoặc ở dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành.
Đáp án
1 - went - had put
2 - was - had swum
3 - was - had already crossed
4 - met - had never met
5 - had got - went - celebrated
5. Rearrange the words to make complete sentences. Xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
Đáp án
1. Anna couldn't remember where she had left her running shoes.
2. The runner had competed in a hundred races by the time he was 21.
3. Jane felt relieved because she had completed her assignment before the deadline yesterday.
4. After everyone had arrived at the office, we started our meeting.
5. Jamie and Mark had packed plenty of water and suncream before they went on a safari yesterday.
Trên đây là Unit 1 tiếng Anh lớp 12 Bright Grammar Expansion trang 127 đầy đủ nhất.