-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải SGK Tiếng Anh 12 Bright Unit 2 2b Grammar
Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Tiếng Anh 12 Bright Unit 2 2b Grammar có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Unit 2: The world of work 12 tài liệu
Tiếng Anh 12 669 tài liệu
Giải SGK Tiếng Anh 12 Bright Unit 2 2b Grammar
Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Tiếng Anh 12 Bright Unit 2 2b Grammar có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Unit 2: The world of work 12 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 12 669 tài liệu
Sách: Bright
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 12
Preview text:
1. Put the verbs in the brackets (1-5) into the Present Perfect. Then match them to their uses (a-e). Chia các động từ trong ngoặc (1-5) ở dạng hiện tại hoàn thành. Sau đó nối chúng với các cách dùng (a-e).
Đáp án
1 - b. have worked
2 - c. has just returned
3 - a. has attended
4 - e. have worked
5 - d. has worked
2. Choose the correct verbs in the list to complete the sentences. Put them into the Present Perfect. Chọn đúng động từ trong danh sách để hoàn thành các câu sau. Chia chúng ở dạng hiện tại hoàn thành.
Đáp án
1 - has spent | 2 - haven’t found | 3 - have worked |
4 - Has ... travelled | 5 - haven’t decided | 6 - have had |
3. Complete the second sentence so that it means the same as the first one. Use the word in bold and the Present Perfect. Hoàn thành câu thứ hai sao cho giống nghĩa với câu thứ nhất. Dùng các từ in đậm và thì hiện tại hoàn thành.
Đáp án
2 - I have never gone on a business trip by plane.
3 - They haven't met their former boss for two years.
4 - I have worked as an air traffic controller for 8 years.
5 - Elena has attened a sales conference twice this year.
4. Make complete sentences using the prompts and the Present Perfect. Hoàn thành các câu sau dùng gợi ý và thì hiện tại hoàn thành.
Đáp án
1 - Julie and Susan have been colleagues for years.
2 - I haven’t spoken to Paul since he moved his new company.
3 - This is the second time An has got a pay rise.
4 - I have been in many interviews throughout my career.
5 - Have they arranged a staff meeting next week yet?
6 - Jack has changed his job twice this year.
7 - How many customers have we served today?
8 - Cindy is a happy because she has just received a job promotion.
5. Make sentences about yourself using these time words. Viết các câu về bản thân bạn dùng các từ chỉ thời gian sau.
• already • yet • just • ever • before • never • so far • since • for • recently
I have already finished my work project.
6. Put the verbs in brackets into the Past Simple, the Past Continuous or the Past Perfect. Chia các động từ trong ngoặc ở dạng quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ hoàn thành.
Đáp án
1 - went
2 - hadn't met
3 - were discussing
4 - had found
5 - started
6 - Was Janie writing
7. Choose the verbs in the list to complete the sentences. Put them into the Present Perfect or the Past Simple. Chọn các động từ trong danh sách để hoàn thành các câu sau. Chia ở dạng hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn.
Đáp án
1 - has gone
2 - quitted
3 - haven’t returned
4 - received
5 - has ... worked
8. Choose the correct option. Chọn đáp án đúng.
Đáp án
1 - B | 2 - B | 3 - C |
4 - C | 5 - A | 6 - B |
9. Choose the option (A, B, C or D) to indicate the sentence that is closest in meaning to the given one. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra câu gần nghĩa nhất với câu đã cho.
Đáp án
1 - B | 2 - A |
10. Complete the sentences so that they are true for you. Tell your partner. Hoàn thành các câu sau mà nó đúng với bạn. Nói với bạn cùng bàn của bạn.
1. Last weekend, __________________________________________________.
2. At 7 p.m. last Friday, __________________________________________________.
3. When I was a child, __________________________________________________.
4. So far, __________________________________________________.
5. After __________________________________________________.
6. Before __________________________________________________.