-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải SGK Tiếng Anh 12 Bright Unit 2 Introduction
Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Tiếng Anh 12 Bright Unit 2 Introduction có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Unit 2: The world of work 12 tài liệu
Tiếng Anh 12 669 tài liệu
Giải SGK Tiếng Anh 12 Bright Unit 2 Introduction
Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Tiếng Anh 12 Bright Unit 2 Introduction có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Unit 2: The world of work 12 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 12 669 tài liệu
Sách: Bright
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 12
Preview text:
1. Fill In each gap with construction manager, bank clerk, air traffic controller, software developer, social worker or entrepreneur. Then listen and check. Điền vào mỗi chỗ trống với construction manager, bank clerk, air traffic controller, software developer, social worker hoặc entrepreneur. Sau đó nghe và kiểm tra.
Đáp án:
1 - bank clerk | 2 - entrepreneur | 3 - social worker |
4 - software developer | 5 - air traffic controller | 6 - construction manager |
Hướng dẫn dịch
1 - Một nhân viên ngân hàng giải quyết các khách hàng và vấn đề tài chính của họ.
2 - Một doanh nhân bắt đầu và điều hành doanh nghiệp của riêng họ.
3 - Một nhà hoạt động xã hội hỗ trợ những con người trong cộng đồng và giúp họ giải quyết những vấn đề của họ.
4 - Một kỹ sư phát triển phần mềm làm việc để tạo ra các chương trình và ứng dụng cho máy tính.
5 - Một người điều khiển không lưu quản lý và chỉ đạo máy bay cất cánh và hạ cánh an toàn.
6 - Một quản lý công trường tổ chức các dự án xây dựng để đảm bạo chúng hoàn thành an toàn và đúng tiến độ.
2. Choose the word that has a stress pattern different from the others. Then listen and check. Practise saying them with a partner. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra. Luyện tập chúng với một bạn khác.
Đáp án:
1 - B | 2 - A | 3 - D | 4 - D |
3. Listen and match the speakers (A-D) to the jobs they do (1-6) in Exercise 1. Nghe và nối các người nói (A-D) với các công việc mà họ làm ở bài 1.
Speaker A: ___
Speaker B: ___
Speaker C: ___
Speaker D: ___
Đáp án:
Đang cập nhật
4. Which of the jobs (1-6) in Exercise 1 do you think are the most rewarding? challenging? Tell your partner. Bạn nghĩ công việc nào (1-6) trong Bài tập 1 là bổ ích nhất? thách thức? Nói với bạn cùng bàn của bạn.