Giải Sinh 10 Bài 22: Phương thức lây truyền, cách phòng chống và ứng dụng của virus | Cánh diều

Giải Sinh 10 Bài 22: Phương thức lây truyền, cách phòng chống và ứng dụng của virus CD được sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo.

Giải Sinh 10 Bài 22: Phương thc lây truyn, cách phòng
chng ng dng ca virus CD
I. Phương thức lan truyn và cách phòng, chng virus gây bnh thc vt
Câu 1 trang 134 SGK Sinh 10 CD
Nêu mt s thit hi do virus gây ra trên cây trng.
Li gii
Mt s thit hi do virus gây ra trên cây trng:
- Virus y bnh vàng lùn, lùn xon lá, l
n skhi
n y l
ng
chm, làm git và chng sn phm.
- Virus kh
m thu
c l
y nh
ng v

m v
ng trên l
khi
n l
ng
ng ph
t tri ny

ng nghiêm tr

t l
thu hoch.
- Virus gây b
khi

không th ph
t tri n v
ra qu
.
Câu 2 trang 134 SGK Sinh 10 CD
Nêu các cách thc virus xâm nhp vào t bào thc vt.
Li gii
Các cách thc virus xâm nhp vào t bào thc vt: Virus th truyn t cây này
qua y khác thông qua các vt y xát do nông c

Câu 3 trang 135 SGK Sinh 10 CD
Virus có th y nhim trong cây bng cách nào?
Li gii
Virus th lây nhim trong cây bng cách: Sau khi nhân n trong t bào, virus lây
nhim sang t bào bên cnh qua cu sinh cht, hoc lây nhin các b phn khác
trong cây qua h thng mch dn.
Câu 4 trang 135 SGK Sinh 10 CD
Cây b nhing biu hi phòng, chng
virus gây bnh thc vt?
Li gii
- Cây b nhim nâu, b sc
hay vn, b c héo, b úa vàng và rng; thâni cc và b n.
- Bin ph
p phòng, chng virus y bnh thc vt: chn gi
ng cây tr
ng sch
bnh, tiêu dit vt ch
trung gian truy
n bnh, to gi
ng cây tr
ng kh
ng virus.
II. Phương thức lan truyn và cách png chng bnh do virus gây ra trên
th người và động vt
Câu 5 trang 136 SGK Sinh 10 CD
Phân bic lây truyn ngang và lây truyn dc ci và
ng vt?
Li gii
Lây truyn dc
Lây truyn ngang
- s lây truyn ca virus t 
th m  con thông qua
quá trình mang thai, sinh n,

, m
m).
- s lây truyn virus t  
khác thông qua hp, tiêu hoá, vt trc,
quan h nh dc, do vt ch trung gian truyn
b
- i din: Virus HIV, viêm gan

- i din: Virus cúm, virus si, virus
SARS-CoV-2, virus d
Câu 6 trang 136 SGK Sinh 10 CD
ng lây truyn nào s làm cho virus phát tán trong cng nhanh nht?
sao?
Li gii
- ng lây truyng lây truy

ng hp s làm
cho virus phát tán trong cng nhanh nht.
- Gi
i th
  
ng lây truy
 
ng hô h
p, s lây truy
n qua
không kh
c
ch
a c
c virus y bnh. B
i vy, t
m
i bnh ph
t t
n virus
v
o không kh
c
th 
ng th
i lây lan cho r
t nhi

i trong khu vc ti
p x
c.
Câu 7 trang 137 SGK Sinh 10 CD
Quan sát nh 22.5 và cho bi hn ch s lây truyn virus
cúm A t ng vt sang i.
Li gii
c lây truyn qua vt ch trung gian truyn bc,
thu cm, gia cm, ln r hn ch s lây truyn virus m A t
ng vi, cng ta cn:
- t gia súc gia cn m, cht v
kng r
ngu
n g

m b

n,
u
ng sôi, r
a tay b
ng x
ph


- Kng mua, bán các loi gia súc gia cm không rõ ngun gc, kinh.
- Khu chung tri sch s, thng mát, có hàng rào cách li vi nhng
li hoang dã.
- Khi ph
t hin gia c
m
m, ch
t tuy
c gi
t m v
s
dng m
ph
i
thông b
o ngay cho ch
nh quy

 th
a b
n.
Câu 8 trang 138 SGK Sinh 10 CD
Các nh 22.6 và 22.7 là nhip ca B Y t khuy phòng chng
dch COVID-19 do SARS-CoV-2y ra. Emy tho lun và cho bit tác dng ca
nhp này?
Li gii
p 5K: Khu trang Kh khun Khong ch Kng tp trung
Khai báo y ti các ni dung:
- Kh  u trang vng xuyên t  p trung
u trang y t t y t, khu cách ly.
- Kh khu: Rng xuyên bng xà phòng hoc dung dch sát khun tay. V
sinh các b mt/ vt dng tng xuyên tip xúc (tay nm cn thoi, máy nh
bng, mt bàn, gh v sinh, lau r nhà ca thông thoáng.
- Khong cách: Gi khong cách khi tip xúc vi khác.
- Kng t ti.
- Khai báo y t: thc hin khai báo y t.
p 5K c
t
c d
c lây truy
n c
a SARS-CoV-2.
Tiêm vaccine ph
ng bnh c
t
c d
c min d v
b
o v 
th kh
i c
c bi
n ch
ng nghiêm trng n
u c
m
c ph
i.
Câu 9 trang 138 SGK Sinh 10 CD
Ti sao tiêm vaccine l phòng bnh virus ch ng và hiu qu?
Li gii
Tiêm vaccine l phòng bnh virus ch ng và hiu qu v
: Vaccine
ch phm sinh h s kích thích
h min dch nhn din và nh thành kháng th phù h liên kt làm bt hot
 
ng th
i, h thng min dch c
ng ghi nh  nu kháng
 m nh s ch ng nh thành kháng th  bt
hot 
c khi kh
ng nguyên gây hi.
Câu 10 trang 139 SGK Sinh 10 CD
  chng li virus?
Li gii
 chng li virus nh các phn ng phòng v c g
m min dch không
c hiu và min dc hiu.
Câu 11 trang 139 SGK Sinh 10 CD
Phân bit min dc hiu và min dc hiu.
Li gii
Phân bit min dc hiu và min dc hiu:
Min dch không đặc hiu
Min dch đặc hiu
- s bo v ngay lp tc ca h th
ng
min dch, không cn tip c vi kháng

- L
s b
o v c
a h th
ng min dch
ch
hong khi m
m bnh xâm nhp
v
.
- L
ph
n
ng chung v
i t
t c
c
c m
m
bc hiu.
- Th hin t
c hi
i v
i t
ng
m
m bnh.
- V
d: S b
o v c
a da v
nm mc, s
tiêu dit m
m bnh c
i thc b
o,
- V
d: h
nh th
nh kh
ng th sau khi

ti
p x
c v
i m
m bnh.
Câu 12 trang 139 SGK Sinh 10 CD
n trong chu trình nhân lên ca virus. Quan sát hình 22.8 và cho bit
thuc Tamiflu c ch n nào trong chu trình nn lên ca virus cúm A?
Li gii
- n trong chu trình nhân lên ca virus:
n 1 - m nh (hp ph): Virus c nh trên b mt t bào ch nh mi
liên kc hiu gia th th ca virus và th th ca t bào ch.
n 2 - m nhp: Virus trc tip vt cht di truyn vào trong t
bào vt ch. Virus màng b   u trúc nucleocapsid hoc c virus vào
trong t bào ch ri mi phá b các cu trúc bao quanh (c
i
 gii phóng vt
cht di truyn.
n 3 - Sinh tng hp: Virus s dng các vt cht có sn ca t bào ch tin
nh tng hp các phân t protein nucleic acid nh enzyme ca t bào ch hoc
enzyme do virus tng hp
n 4 - Lp ráp: Các thành phn ca virus s hp nht v  hình
thành cu trúc nucleocapsid.
n 5 - Gii phóng: Virus c
th phá hu t bào ch  gi
ng th
i
c
c ht virus hoc chui t
t
ra ngo
i v
làm t bào ch cht dn.
- Thuc Tamiflu c ch n lp ráp (c th l
l
p r
p m
ng bc) trong chu
trình nn lên ca virus cúm A.
III. ng dng virus
Câu 13 trang 141 SGK Sinh 10 CD
Nêu mt s ng dng ca virus trong y hc.
Li gii
ng dng ca virus trong y h c s dng làm vector chuyn và biu
hi sn xut kháng th
ng trong y hc.
Câu 14 trang 141 SGK Sinh 10 CD
Quan sát nh 22.9 mô t li quy trình sn xut và s dng vaccine vector phòng
SARSCoV2.
Li gii
Mô t quy tnh sn xut và s dng vaccine vector phòng SARSCoV2:
- Tách gene mã hóa protein gai ca SARSCoV2 và gn vào b gene ca virus gây
bnh tinh tinh.
- To ch phm vaccine vector mang gene mã hóa protein gai ca
SARSCoV2.
-  c biu hin và sn
sinh các protein gai.
- Các protein gai ch thích h thng min dch sn sinh kháng th chng
SARSCoV2.
Câu 15 trang 141 SGK Sinh 10 CD
Theo em, quy trình sn xut vaccine vector phòng SARSCoV2 (hình 22.9) th
s d sn xuc không?
Li gii
Mi mt loy bnh riêng, nên tùy tng loi virus gây bnh mà
quy tnh sn xut vaccine rng. B
i vy, quy trình sn xut vaccine vector phòng
SARSCoV2 (hình 22.9) không th s d sn xut vaccine png các virus
khác.
Câu 16 trang 142 SGK Sinh 10 CD
Nêu vai trò ca virus trong t ng dng 
làm?
Li gii
- Vai trò ca virus trong t nhiên: Virus kí sinh gây bnh trên tt cc sinh vt nên
chúng có vai trò nhu tranh, kim soát các loài sinh vt.
-  i ng dng vai trò trên ca vi la chn nh
ng virus k
sinh y
bnh trên nh
ng sinh vt c
h
i v
ng dng ch
ng v
o cuc s
ng
phc v 
n xut thuc tru t virus, phân b
n sinh hc,
| 1/9

Preview text:

Giải Sinh 10 Bài 22: Phương thức lây truyền, cách phòng
chống và ứng dụng của virus CD
I. Phương thức lan truyền và cách phòng, chống virus gây bệnh ở thực vật
Câu 1 trang 134 SGK Sinh 10 CD
Nêu một số thiệt hại do virus gây ra trên cây trồng. Lời giải
Một số thiệt hại do virus gây ra trên cây trồng:
- Virus gây bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá, lùn so ̣c đen,… khiến cây lúa sinh trưởng
chậm, làm giảm năng suất và chất lượng sản phẩm.
- Virus khảm thuốc lá gây những vết đốm vàng trên lá khiến lá ngừng phát triển gây
ảnh hưởng nghiêm tro ̣ng đến năng suất lá thu hoa ̣ch.
- Virus gây bê ̣nh xoăn lá ở đủ đủ khiến cây đu đủ không thể phát triển và ra quả.
Câu 2 trang 134 SGK Sinh 10 CD
Nêu các cách thức virus xâm nhập vào tế bào thực vật. Lời giải
Các cách thức virus xâm nhập vào tế bào thực vật: Virus có thể truyền từ cây này
qua cây khác thông qua các vết thương: côn trùng chích hút, vết xây xát do nông cụ
gây ra trong quá trình chăm sóc và thu hái.
Câu 3 trang 135 SGK Sinh 10 CD
Virus có thể lây nhiễm trong cây bằng cách nào? Lời giải
Virus có thể lây nhiễm trong cây bằng cách: Sau khi nhân lên trong tế bào, virus lây
nhiễm sang tế bào bên cạnh qua cầu sinh chất, hoặc lây nhiễm đến các bộ phận khác
trong cây qua hệ thống mạch dẫn.
Câu 4 trang 135 SGK Sinh 10 CD
Cây bị nhiễm virus thường có biểu hiện gì? Chúng ta nên làm gì để phòng, chống
virus gây bệnh ở thực vật? Lời giải
- Cây bị nhiễm virus thường có hình thái thay đổi như lá đốm vàng, đốm nâu, bị sọc
hay vằn, bị xoăn hoặc héo, bị úa vàng và rụng; thân còi cọc và bị lùn.
- Biê ̣n pháp phòng, chống virus gây bệnh ở thực vật: cho ̣n giống cây trồng sa ̣ch
bê ̣nh, tiêu diê ̣t vâ ̣t chủ trung gian truyền bê ̣nh, ta ̣o giống cây trồng kháng virus.
II. Phương thức lan truyền và cách phòng chống bệnh do virus gây ra trên cơ
thể người và động vật
Câu 5 trang 136 SGK Sinh 10 CD
Phân biệt phương thức lây truyền ngang và lây truyền dọc của virus trên người và động vật? Lời giải Lây truyền dọc Lây truyền ngang
- Là sự lây truyền của virus từ cơ - Là sự lây truyền virus từ cơ thể này sang cơ thể
thể mẹ sang cơ thể con thông qua khác thông qua hô hấp, tiêu hoá, vết trầy xước,
quá trình mang thai, sinh nở, quan hệ tình dục, do vật chủ trung gian truyền chăm sóc (bú, mớm). bệnh, qua máu,…
- Đa ̣i diê ̣n: Virus HIV, viêm gan - Đa ̣i diê ̣n: Virus cúm, virus sởi, virus B,…
SARS-CoV-2, virus dại, virus HIV,…
Câu 6 trang 136 SGK Sinh 10 CD
Con đường lây truyền nào sẽ làm cho virus phát tán trong cộng đồng nhanh nhất? Vì sao? Lời giải
- Trong các con đường lây truyền, con đường lây truyền qua đường hô hấp sẽ làm
cho virus phát tán trong cộng đồng nhanh nhất.
- Giải thích: Trong con đường lây truyền qua đường hô hấp, sự lây truyền qua
không khí có chứa các virus gây bê ̣nh. Bởi vâ ̣y, từ mô ̣t người bê ̣nh phát tán virus
vào không khí có thể đồng thời lây lan cho rất nhiều người trong khu vực tiếp xúc.
Câu 7 trang 137 SGK Sinh 10 CD
Quan sát hình 22.5 và cho biết chúng ta nên làm gì để hạn chế sự lây truyền virus
cúm A từ động vật sang người. Lời giải
Virus cúm A được lây truyền qua vật chủ trung gian truyền bệnh như chim nước,
thuỷ cầm, gia cầm, lợn rồi sang người. Để hạn chế sự lây truyền virus cúm A từ
động vật sang người, chúng ta cần:
- Không ăn thịt gia súc gia cần ốm, chết và không rõ nguồn gốc; đảm bảo ăn chín,
uống sôi, rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn.
- Không mua, bán các loại gia súc gia cầm không rõ nguồn gốc, kiểm định.
- Khu chuồng trại chăn nuôi phải sạch sẽ, thoáng mát, có hàng rào cách li với những loài hoang dã.
- Khi phát hiê ̣n gia cầm ốm, chết tuyê ̣t đối không được giết mổ và sử du ̣ng mà phải
thông báo ngay cho chính quyền đi ̣a phương và đơn vi ̣thú y trên đi ̣a bàn.
Câu 8 trang 138 SGK Sinh 10 CD
Các hình 22.6 và 22.7 là những thông điệp của Bộ Y tế khuyến cáo để phòng chống
dịch COVID-19 do SARS-CoV-2 gây ra. Em hãy thảo luận và cho biết tác dụng của những thông điệp này? Lời giải
• “Thông điệp 5K: Khẩu trang – Khử khuẩn – Khoảng cách – Không tập trung –
Khai báo y tế” với các nội dung:
- Khẩu trang: Đeo khẩu trang vải thường xuyên tại nơi công cộng, nơi tập trung
đông người; đeo khẩu trang y tế tại các cơ sở y tế, khu cách ly.
- Khử khẩu: Rửa tay thường xuyên bằng xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn tay. Vệ
sinh các bề mặt/ vật dụng thường xuyên tiếp xúc (tay nắm cửa, điện thoại, máy tính
bảng, mặt bàn, ghế,…). Giữ vệ sinh, lau rửa và để nhà cửa thông thoáng.
- Khoảng cách: Giữ khoảng cách khi tiếp xúc với người khác.
- Không tụ tập đông người.
- Khai báo y tế: thực hiện khai báo y tế.
→ Thông điê ̣p 5K có tác du ̣ng ngăn chă ̣n phương thức lây truyền của SARS-CoV-2.
• Tiêm vaccine phòng bê ̣nh có tác du ̣ng tăng sức miễn di ̣ch cho cơ thể và bảo vê ̣ cơ
thể khỏi các biến chứng nghiêm tro ̣ng nếu có mắc phải.
Câu 9 trang 138 SGK Sinh 10 CD
Tại sao tiêm vaccine lại giúp cơ thể phòng bệnh virus chủ động và hiệu quả? Lời giải
Tiêm vaccine lại giúp cơ thể phòng bệnh virus chủ động và hiệu quả vì: Vaccine là
chế phẩm sinh học có tính kháng nguyên, khi đưa vào trong cơ thể nó sẽ kích thích
hệ miễn dịch nhận diện và hình thành kháng thể phù hợp để liên kết và làm bất hoạt
kháng nguyên. Đồng thời, hệ thống miễn dịch cũng ghi nhớ để nếu có kháng
nguyên tương tự xâm nhập vào thì cơ thể sẽ chủ động hình thành kháng thể để bất
hoạt kháng nguyên đó ngay trước khi kháng nguyên gây ha ̣i.
Câu 10 trang 139 SGK Sinh 10 CD
Cơ chế nào giúp cơ thể chống lại virus? Lời giải
Cơ thể chống lại virus nhờ các phản ứng phòng vệ của cơ thể gồm miễn dịch không
đặc hiệu và miễn dịch đặc hiệu.
Câu 11 trang 139 SGK Sinh 10 CD
Phân biệt miễn dịch không đặc hiệu và miễn dịch đặc hiệu. Lời giải
Phân biệt miễn dịch không đặc hiệu và miễn dịch đặc hiệu:
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch đặc hiệu
- Là sự bảo vệ ngay lập tức của hệ thống - Là sự bảo vê ̣ của hê ̣ thống miễn di ̣ch
miễn dịch, không cần tiếp xúc với kháng chỉ hoa ̣t đô ̣ng khi mầm bê ̣nh xâm nhâ ̣p nguyên trước đó. vào cơ thể.
- Là phản ứng chung với tất cả các mầm - Thể hiê ̣n tính đă ̣c hiê ̣u đối với từng
bê ̣nh nên không đă ̣c hiê ̣u. mầm bê ̣nh.
- Ví du ̣: Sự bảo vê ̣ của da và niêm ma ̣c, sự - Ví du ̣: hình thành kháng thể sau khi
tiêu diê ̣t mầm bê ̣nh của đa ̣i thực bào,…
đã tiếp xúc với mầm bê ̣nh.
Câu 12 trang 139 SGK Sinh 10 CD
Nêu các giai đoạn trong chu trình nhân lên của virus. Quan sát hình 22.8 và cho biết
thuốc Tamiflu ức chế giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của virus cúm A? Lời giải
- Các giai đoạn trong chu trình nhân lên của virus:
+ Giai đoạn 1 - Bám dính (hấp phụ): Virus cố định trên bề mặt tế bào chủ nhờ mối
liên kết đặc hiệu giữa thụ thể của virus và thụ thể của tế bào chủ.
+ Giai đoạn 2 - Xâm nhập: Virus trần đưa trực tiếp vật chất di truyền vào trong tế
bào vật chủ. Virus có màng bọc thì đưa cấu trúc nucleocapsid hoặc cả virus vào
trong tế bào chủ rồi mới phá bỏ các cấu trúc bao quanh (cởi áo) để giải phóng vật chất di truyền.
+ Giai đoạn 3 - Sinh tổng hợp: Virus sử dụng các vật chất có sẵn của tế bào chủ tiến
hành tổng hợp các phân tử protein và nucleic acid nhờ enzyme của tế bào chủ hoặc enzyme do virus tổng hợp
+ Giai đoạn 4 - Lắp ráp: Các thành phần của virus sẽ hợp nhất với nhau để hình
thành cấu trúc nucleocapsid.
+ Giai đoạn 5 - Giải phóng: Virus có thể phá huỷ tế bào chủ để giải phóng đồng thời
các ha ̣t virus hoă ̣c chui từ từ ra ngoài và làm tế bào chủ chết dần.
- Thuốc Tamiflu ức chế giai đoạn lắp ráp (cu ̣ thể là lắp ráp màng bo ̣c) trong chu
trình nhân lên của virus cúm A.
III. Ứng dụng virus
Câu 13 trang 141 SGK Sinh 10 CD
Nêu một số ứng dụng của virus trong y học. Lời giải
Ứng dụng của virus trong y học: Virus được sử dụng làm vector chuyển và biểu
hiện gen đích (gen mã hóa protein mong muốn) để sản xuất kháng thể, vaccine,… dùng trong y học.
Câu 14 trang 141 SGK Sinh 10 CD
Quan sát hình 22.9 và mô tả lại quy trình sản xuất và sử dụng vaccine vector phòng SARS–CoV–2. Lời giải
Mô tả quy trình sản xuất và sử dụng vaccine vector phòng SARS–CoV–2:
- Tách gene mã hóa protein gai của SARS–CoV–2 và gắn vào bộ gene của virus gây bệnh ở tinh tinh.
- Tạo chế phẩm vaccine vector có mang gene mã hóa protein gai của SARS–CoV–2.
- Khi được tiêm vào cơ thể người, gene mã hóa protein gai được biểu hiện và sản sinh các protein gai.
- Các protein gai kích thích hệ thống miễn dịch sản sinh kháng thể chống SARS–CoV–2.
Câu 15 trang 141 SGK Sinh 10 CD
Theo em, quy trình sản xuất vaccine vector phòng SARS–CoV–2 (hình 22.9) có thể
sử dụng để sản xuất vaccine phòng các virus khác được không? Lời giải
Mỗi một loại virus có cơ thể gây bệnh riêng, nên tùy từng loại virus gây bệnh mà có
quy trình sản xuất vaccine riêng. Bởi vâ ̣y, quy trình sản xuất vaccine vector phòng
SARS–CoV–2 (hình 22.9) không thể sử dụng để sản xuất vaccine phòng các virus khác.
Câu 16 trang 142 SGK Sinh 10 CD
Nêu vai trò của virus trong tự nhiên. Con người đã ứng dụng vai trò đó của virus để làm gì? Lời giải
- Vai trò của virus trong tự nhiên: Virus kí sinh gây bệnh trên tất cả các sinh vật nên
chúng có vai trò nhất định trong đấu tranh, kiểm soát các loài sinh vật trên Trái Đất.
- Con người ứng dụng vai trò trên của virus để lựa cho ̣n những virus kí sinh gây
bê ̣nh trên những sinh vâ ̣t có ha ̣i cho con người và ứng du ̣ng chúng vào cuô ̣c sống
phu ̣c vu ̣ cho con người như sản xuất thuốc trừ sâu từ virus, phân bón sinh ho ̣c,…