Giải Sinh học 11 Bài 8: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật | Kết nối tri thức

Giải Sinh 11 bài 8: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các bài tập trong SGK Sinh học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 trang 46→53.

Gii Sinh học 11 Bài 8: Dinh dưỡng và tiêu hóa động vt
Dng li và suy ngm trang 50
Câu hi 1
Đin tên mt s loi đng vt: hu, s, rp, nhn, ong, thn ln, c chp, c voi, đi
bng vo bng k trong v v đnh du × vo kiu ly thc ăn tương ng.
Gi ý đáp án
Câu hi 2
Phân bit tiêu ha ni bo vi tiêu ha ngoi bo.
Gi ý đáp án
Phân bit tiêu ha ni bo vi tiêu ha ngoi bo:
Tiêu
Tiêu ha ni bào
Tiêu ha ngoi bào
ch
Khi
nim
- L s tiêu ha thc ăn din ra
bên trong t bo.
- L s tiêu ha thc ăn din ra bên
ngoi t bo.
ch
- Trong tiêu ha ni ha, cc
mnh thc ăn nh đưc t bo
thc bo, sau đ, cc enzyme ca
lysosome phân gii thnh cc cht
dinh dưng đơn gin m cơ th c
th s dng đưc.
- Trong tiêu ha ngoi bo, thc ăn
đưc bin đi thnh nhng mnh nh
nh cc enzyme tiêu ha ( ti tiêu
ha) hoc bin đi thnh cc cht
đơn gin nh hot đng cơ hc v
enzyme tiêu ha ( ng tiêu ha).
Đc
đim
- Ch tiêu ha đưc thc ăn c
kch thưc nh.
- Tiêu ha đưc cc thc ăn c kch
thưc khc nhau.
Câu hi 3
Cho bit tc dng ca tiêu ha cơ hc v tiêu ha ha hc thc ăn trong ng tiêu ha.
Gi ý đáp án
- Tc dng ca tiêu ha cơ hc trong ng tiêu ha: Tiêu ha cơ hc lm cho thc ăn
đưc phân nh, thm đu vi dch tiêu ha va to điu kin thun li cho vic tiêu
ha ha hc thc ăn, va gip vn chuyn thc ăn đi dc theo ng tiêu ha.
- Tc dng ca tiêu ha ha hc trong ng tiêu ha: Tiêu ha ha hc gip phân gii
cc hp cht hu cơ phc tp trong thc ăn thnh nhng hp cht đơn gii đ cơ th
c th hp th.
Dng li và suy ngm trang 52
Câu hi 1
Cn p dng ch đ ăn ung như th no đ đm bo đ cht dinh dưng cho cơ th?
Gii thch.
Gi ý đáp án
- Đ đm bo đ cht dinh dưng cho cơ th, cn p dng mt ch đ ăn ung khoa
hc: đ năng lưng v đ cc cht m cơ th cn.
- Gii thch:
+ Ch đ ăn ung đ năng lưng đm bo cung cp đ ng lưng m cơ th cn theo
đ tui, gii tnh, trng thi sinh l (mang thai, cho con b,…).
+ Ch đ dinh dưng đ cc cht dinh dưng v khi lưng mi cht dinh dưng gip
cung cp đ 6 nhm cht dinh dưng (carbohydrate, lipid, protein, vitamin, khong
cht v nưc) vi t l cân đi, thch hp.
Câu hi 2
Ti sao cn c ch đ ăn ph hp vi mi la tui như tr em, ph n mang thai, ph
n trong thi k cho con b?
Gi ý đáp án
Cn c ch đ ăn ph hp vi mi la tui như tr em, ph n mang thai, ph n
trong thi k cho con b v: Nhu cu dinh dưng ca tng ngưi không ging nhau,
ty thuc vo gii tnh, la tui v trng thi sinh l ca cơ th: tr em cn nhiu năng
ng v cc cht đ cung cp cho qu trnh pht trin tm vc cơ th, ph n khi
mang thi v cho con b cng cn nhiu năng lưng v cc cht đ đp ng đ nhu
cu ca c cơ th m v s pht trin ca em b,... Do đ, cn xây dng ch đ ăn
ung khoa hc đ đm bo cho cơ th sinh trưng, pht trin v hot đng bnh
thưng.
Câu hi 3
Tm hiu qua ti liu, internet, đng thi tm gp bc s hoc nhng ngưi c chuyên
môn v dinh dưng hi v cc bnh tiêu ha ph bin, cc bnh hc đưng liên quan
đn dinh dưng, sau đ k v hon thnh cc bng vo v theo mu sau:
Gi ý đáp án
• Mt s bnh tiêu ha ph bin:
Các
bnh tiêu
ha
Nguyên nhân
Cách phng tránh
1. Tiêu
chy
- Do lây nhim virus (n
Rotavirus,…), vi khun (E.coli,
Shigella, T,…) hoc k sinh
trng (Giardia, Cryptosporidium,
amip,…).
- Do thuc, thc ăn không hp v
sinh, d ng,…
- Tăng cưng v sinh c nhân,
v sinh môi trưng: Ra tay
thưng xuyên đc bit l trưc
khi ăn v sau khi ăn; không đi
v sinh ba bi; không s dng
phân chưa qua x l đ bn
cây;…
- Bo đm v sinh an ton thc
phm: Ăn chn ung sôi; không
ăn thc phm có du hiu ôi thiu
hoc cha tc nhân gây d ng;
s dng thc phm có ngun
gc, xut x rõ rng; đm bo
v sinh trong khâu ch bin v
bo qun thc phm;
2. Viêm
lot d dy
t trng
- Do nhim vi khun HP.
- Do s dng thưng xuyên cc
loi thuc khng viêm không
steroid (NSAID).
- Ăn thc ăn cay, thc phm
không lành mnh v căng thẳng
thn kinh khin viêm lot d dy
t trng tr nên nghiêm trng
hơn.
- Hn ch nguy cơ nhim vi
khun HP bng cách v sinh tay
thưng xuyên v ăn nhng loi
thc phm sch, đưc nu chín
hoàn toàn.
- Hn ch s dng thuc gim
đau hoc s dng thuc gim
đau theo tư vn chuyên môn t
pha bc s đ tránh tình trng s
dng quá nhiu NSAID.
- Không ung rưu và hút thuc
lá; hn ch s dng thc ăn cay
nng; gi tinh thn thoi mi;…
3. Ung thư
đi trng
- Do di truyn: Ung thư đi trng
do liên quan đn mt s hi
chng di truyn như bnh đa
polyp đi trng gia đnh (FAP),
hi chng ung thư đi tràng di
truyn không polyp.
- Do các tn thương tin ung thư
như: Viêm đi tràng chy máu,
Bnh Crohn, Polyp đi trng,…
- Do yu t dinh dưng: Ch đ
ăn nhiu tht, m đng vt, ít cht
xơ, thiu vitamin, hoc thc
phm có cha nitrosamin,…
- Không hút thuc lá.
- Hn ch thc ung có cn.
- Duy trì cân nng hp l, tránh
tình trng tha cân hoc béo phì.
- Tuân th ch đ ăn nhiu cht
xơ, tiêu th ng cht đm hp
l; ch bin thc ăn khoa hc.
- Tp th dc th thao đu đn, 2
3 ln/tun.
- Ch đng đn ngay cơ s y t
chuyên khoa đ tm soát ung
thư đi tràng nhm phát hin
bnh sm v điu tr hiu qu.
- Mt s bnh hc đưng liên quan đn dinh dưng:
Các bnh
hc
đưng
Cách phng tránh
1. Bo ph
- La chn mt ch đ
sng lành mnh n
tp thói quen ng sm,
ng đ gic, thưng
xuyên vn đng.
- Thc hin ch đ dinh
dưng hp l, không
quá nhiu cht bo, đ
ngt, đ ung có ga,...
2. Thiu
vi cht
dinh
dưng
- Ung b sung vi cht
dinh dưng.
- Thc hin ch đ ăn
đa dng v đa dng
thc phm giàu vi cht
dinh dưng trong ba
ăn hng ngày.
Luyn tp và vn dng trang 53
Câu hi 1
ngưi, đ đm bo đ cht dinh dưng cho cơ th, cn phi đa dng thc phm
trong ch đ ăn. Gii thch.
Câu hi 2
Vn dng nhng hiu bit v tiêu ha, hy đ xut mt s bin php gip h tiêu ha
khe mnh, hot đng hiu qu.
| 1/6

Preview text:


Giải Sinh học 11 Bài 8: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật
Dừng lại và suy ngẫm trang 50 Câu hỏi 1
Điền tên một số loài động vật: hàu, sò, rệp, nhện, ong, thằn lằn, cá chép, cá voi, đại
bàng vào bảng kẻ trong vở và đánh dấu × vào kiểu lấy thức ăn tương ứng. Gợi ý đáp án Câu hỏi 2
Phân biệt tiêu hóa nội bào với tiêu hóa ngoại bào. Gợi ý đáp án
Phân biệt tiêu hóa nội bào với tiêu hóa ngoại bào:
Tiêu Tiêu hóa nội bào
Tiêu hóa ngoại bào chí
Khái - Là sự tiêu hóa thức ăn diễn ra
- Là sự tiêu hóa thức ăn diễn ra bên
niệm bên trong tế bào. ngoài tế bào.
- Trong tiêu hóa nội hóa, các
- Trong tiêu hóa ngoại bào, thức ăn
mảnh thức ăn nhỏ được tế bào
được biến đổi thành những mảnh nhỏ
Cơ thực bào, sau đó, các enzyme của nhờ các enzyme tiêu hóa (ở túi tiêu
chế lysosome phân giải thành các chất hóa) hoặc biến đổi thành các chất
dinh dưỡng đơn giản mà cơ thể có đơn giản nhờ hoạt động cơ học và
thể sử dụng được.
enzyme tiêu hóa (ở ống tiêu hóa).
Đặc - Chỉ tiêu hóa được thức ăn có
- Tiêu hóa được các thức ăn có kích
điểm kích thước nhỏ. thước khác nhau. Câu hỏi 3
Cho biết tác dụng của tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học thức ăn trong ống tiêu hóa. Gợi ý đáp án
- Tác dụng của tiêu hóa cơ học trong ống tiêu hóa: Tiêu hóa cơ học làm cho thức ăn
được phân nhỏ, thấm đều với dịch tiêu hóa vừa tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiêu
hóa hóa học thức ăn, vừa giúp vận chuyển thức ăn đi dọc theo ống tiêu hóa.
- Tác dụng của tiêu hóa hóa học trong ống tiêu hóa: Tiêu hóa hóa học giúp phân giải
các hợp chất hữu cơ phức tạp trong thức ăn thành những hợp chất đơn giải để cơ thể có thể hấp thụ.
Dừng lại và suy ngẫm trang 52 Câu hỏi 1
Cần áp dụng chế độ ăn uống như thế nào để đảm bảo đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể? Giải thích. Gợi ý đáp án
- Để đảm bảo đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể, cần áp dụng một chế độ ăn uống khoa
học: đủ năng lượng và đủ các chất mà cơ thể cần. - Giải thích:
+ Chế độ ăn uống đủ năng lượng đảm bảo cung cấp đủ năng lượng mà cơ thể cần theo
độ tuổi, giới tính, trạng thái sinh lí (mang thai, cho con bú,…).
+ Chế độ dinh dưỡng đủ các chất dinh dưỡng và khối lượng mỗi chất dinh dưỡng giúp
cung cấp đủ 6 nhóm chất dinh dưỡng (carbohydrate, lipid, protein, vitamin, khoáng
chất và nước) với tỉ lệ cân đối, thích hợp. Câu hỏi 2
Tại sao cần có chế độ ăn phù hợp với mỗi lứa tuổi như trẻ em, phụ nữ mang thai, phụ
nữ trong thời kì cho con bú? Gợi ý đáp án
Cần có chế độ ăn phù hợp với mỗi lứa tuổi như trẻ em, phụ nữ mang thai, phụ nữ
trong thời kì cho con bú vì: Nhu cầu dinh dưỡng của từng người không giống nhau,
tùy thuộc vào giới tính, lứa tuổi và trạng thái sinh lí của cơ thể: trẻ em cần nhiều năng
lượng và các chất để cung cấp cho quá trình phát triển tầm vóc cơ thể, phụ nữ khi
mang thời và cho con bú cũng cần nhiều năng lượng và các chất để đáp ứng đủ nhu
cầu của cả cơ thể mẹ và sự phát triển của em bé,... Do đó, cần xây dựng chế độ ăn
uống khoa học để đảm bảo cho cơ thể sinh trưởng, phát triển và hoạt động bình thường. Câu hỏi 3
Tìm hiểu qua tài liệu, internet, đồng thời tìm gặp bác sĩ hoặc những người có chuyên
môn về dinh dưỡng hỏi về các bệnh tiêu hóa phổ biến, các bệnh học đường liên quan
đến dinh dưỡng, sau đó kẻ và hoàn thành các bảng vào vở theo mẫu sau: Gợi ý đáp án
• Một số bệnh tiêu hóa phổ biến: Các
bệnh tiêu Nguyên nhân Cách phòng tránh hóa
- Tăng cường vệ sinh cá nhân,
vệ sinh môi trường: Rửa tay
thường xuyên đặc biệt là trước
khi ăn và sau khi ăn; không đi
- Do lây nhiễm virus (như
vệ sinh bừa bãi; không sử dụng
Rotavirus,…), vi khuẩn (E.coli, phân chưa qua xử lí để bón
Shigella, Tả,…) hoặc kí sinh cây;… 1. Tiêu
trùng (Giardia, Cryptosporidium, - Bảo đảm vệ sinh an toàn thực chảy amip,…).
phẩm: Ăn chín uống sôi; không
- Do thuốc, thức ăn không hợp vệ ăn thực phẩm có dấu hiệu ôi thiu sinh, dị ứng,…
hoặc chứa tác nhân gây dị ứng;
sử dụng thực phẩm có nguồn
gốc, xuất xứ rõ ràng; đảm bảo
vệ sinh trong khâu chế biến và
bảo quản thực phẩm;…
- Hạn chế nguy cơ nhiễm vi - Do nhiễm vi khuẩn HP.
khuẩn HP bằng cách vệ sinh tay
- Do sử dụng thường xuyên các thường xuyên và ăn những loại
loại thuốc kháng viêm không
thực phẩm sạch, được nấu chín 2. Viêm steroid (NSAID). hoàn toàn.
loét dạ dày - Ăn thức ăn cay, thực phẩm
- Hạn chế sử dụng thuốc giảm tá tràng
không lành mạnh và căng thẳng đau hoặc sử dụng thuốc giảm
thần kinh khiến viêm loét dạ dày đau theo tư vấn chuyên môn từ
tá tràng trở nên nghiêm trọng
phía bác sĩ để tránh tình trạng sử hơn. dụng quá nhiều NSAID.
- Không uống rượu và hút thuốc
lá; hạn chế sử dụng thức ăn cay
nóng; giữ tinh thần thoải mái;… - Không hút thuốc lá.
- Do di truyền: Ung thư đại tràng
do liên quan đến một số hội
- Hạn chế thức uống có cồn.
chứng di truyền như bệnh đa
- Duy trì cân nặng hợp lí, tránh
polyp đại tràng gia đình (FAP), tình trạng thừa cân hoặc béo phì.
hội chứng ung thư đại tràng di
- Tuân thủ chế độ ăn nhiều chất truyền không polyp. 3. Ung thư
xơ, tiêu thụ lượng chất đạm hợp
- Do các tổn thương tiền ung thư đạ
lí; chế biến thức ăn khoa học. i tràng
như: Viêm đại tràng chảy máu,
- Tập thể dục thể thao đều đặn, 2
Bệnh Crohn, Polyp đại tràng,… – 3 lần/tuần.
- Do yếu tố dinh dưỡng: Chế độ ăn nhiề
- Chủ động đến ngay cơ sở y tế
u thịt, mỡ động vật, ít chất chuyên khoa để xơ, thiế tầm soát ung u vitamin, hoặc thực
thư đại tràng nhằm phát hiện
phẩm có chứa nitrosamin,…
bệnh sớm và điều trị hiệu quả.
- Một số bệnh học đường liên quan đến dinh dưỡng: Các bệnh học Nguyên nhân Cách phòng tránh đường
- Do ăn nhiều loại thực phẩm nhiều năng
- Lựa chọn một chế độ
lượng, thực phẩm nhiều mỡ, nhiều đường sống lành mạnh như
1. Béo phì hoặc muối, các loại thực phẩm chế biến
tập thói quen ngủ sớm,
sẵn, đồ ăn nhanh hoặc những loại đồ uống ngủ đủ giấc, thường có gas,… xuyên vận động.
- Do lười vận động.
- Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí, không
- Do căng thẳng thường xuyên.
quá nhiều chất béo, đồ
- Do mắc bệnh rối loạn chuyển hóa.
ngọt, đồ uống có ga,... - Do gene di truyền.
- Uống bổ sung vi chất
- Chủ yếu do khẩu phần ăn không đảm bảo dinh dưỡng.
2. Thiếu cung cấp đủ các vi chất dinh dưỡng quan
- Thực hiện chế độ ăn vi chất
trọng cho nhu cầu cơ thể, đặc biệt trong đa dạng và đa dạng dinh
một số giai đoạn quan trọng như phụ nữ dưỡ
thực phẩm giàu vi chất ng
đang mang thai, cho con bú, trẻ em đang dinh dưỡng trong bữa tuổi lớn. ăn hằng ngày.
Luyện tập và vận dụng trang 53 Câu hỏi 1
Ở người, để đảm bảo đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể, cần phải đa dạng thực phẩm
trong chế độ ăn. Giải thích. Câu hỏi 2
Vận dụng những hiểu biết về tiêu hóa, hãy đề xuất một số biện pháp giúp hệ tiêu hóa
khỏe mạnh, hoạt động hiệu quả.