Giải Tiếng Anh 10 Unit 1: 1D Grammar | Friends Global

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 1: 1D Grammar được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài, đồng thời là tư liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh học tập.

Gii Unit 1 Lp 10: 1D Grammar trang 14
Bài 1
Work in pairs. Say what you did last night. (Làm vic theo cp. Nói v
nhng gì bn xem ti hôm qua.)
Gi ý đáp án
Last night, I hanged out with my friends. We had a dinner together at a cozy
small restaurant. Then, we played games at an arcade inside a leisure center.
We didn’t go home until midnight. I quickly did my homework and went to
bed. (Tối qua mình đi chơi vi các bn ca mình. Ti mình đã dùng bữa ti ti
mt nhà hàng nho nh ấm cúng. Sau đó, tụi mình đã đi chơi trò chơi tại khu trò
chơi điện t trong khu trung tâm gii trí. Tụi mình đã chơi đến tận đêm khuya.
Mình v nhà, nhanh chóng làm bài tp rồi đi ngủ.)
Bài 2
Read and listen to the video chat. Why did Anna not enjoy her evening at
the cinema?
ọc và nghe đoạn video thoi. Ti sao Anna không thích bui ti ca cô y ti
rp chiếu phim?)
Sam: Hi, Anna! Did you go out last night?
Anna: Yes, I went to the cinema.
Sam: Oh, really? Who did you go with?
Anna: My sister.
Sam: What did you see?
Anna: The new Jennifer Lawrence film.
Sam: Did you enjoy it?
Anna: No, it wasn't great. And I couldn't see the screen very well. The man in
front of me was really tall, and he didn't stop talking to his girlfriend!
Sam: I hate that!
Anna: And that's not all. I lost my mobile! I think I dropped it in the cinema.
Gi ý đáp án
Sam: Chào Anna! Ti qua cậu có đi chơi không?
Anna: À có, mình đã đến rp chiếu phim.
Sam: Tht không? Cậu đi với ai thế?
Anna: Ch ca mình?
Sam: Cậu đã xem phim gì vậy?
Anna: Phim mi ca Jennifer Lawrence.
Sam: Cu có tận hưởng nó không?
Anna: Không, cũng không hay lắm. mình cũng không thể thy màn hình
lắm. Người đàn ông ngồi đằng trưc rt cao và anh ta không ngng nói chuyn
vi bn gái!
Sam: Mình cũng ghét điều đó!
Anna: đó không phi tt c. nh mất điện thoi rồi! Mình nghĩ mình
đánh rớt nó rp.
The film wasn’t great. She couldn’t see the screen very well because the man in
front of her was really tall and he didn’t stop talking to his girlfriend. She also
lost her mobile.
(B phim cũng không hay lắm. y không th nhìn thấy màn hình người
đàn ông ngồi đằng trưc rt cao không ngng nói chuyn vi bn gái.
y cũng đã làm mt đin thoi.)
Bài 3
Read the Learn this! box. Complete the rules. c hp Learn this! Hoàn
thành các quy tc.)
LEARN THIS! Past simple (negative and interrogative)
a. We form the negative form of the past simple with (1) _____ and the
infinitive without to.
I didn’t go out last night.
b. We form the interrogative form of the past simple with (2) _____ and the
infinitive without to.
Did Harry text you? Yes, he did. I No, he didn't.
c. We do not use did/ didn't with the verbs (3) _____ or (4) _____
Was Joe late for school? Yes, he was.
Could you read when you were three? No, I couldn't.
Gi ý đáp án
1. did not (didn't)
2. did
3. was/ were
4. could/ couldn't
a. We form the negative form of the past simple with (1) did not and the infinitive
without to. (Chúng ta hình thành th ph định ca thì quá kh đơn với “did not” và
động t nguyên mu không to.)
I didn’t go out last night.
b. We form the interrogative form of the past simple with (2) did and the infinitive
without to. (Chúng ta hình thành th nghi vn ca thì quá kh đơn với “did” và động
t nguyên mu không to.)
Did Harry text you? Yes, he did. I No, he didn't.
c. We do not use did/ didn't with the verbs (3) was/ were or (4) could/ couldn’t .
(Chúng ta không s dụng “did/ didn’t” với các động t “was/were hoặc
could/couldn’t.)
Was Joe late for school? Yes, he was.
Could you read when you were three? No, I couldn't.
Bài 4
Complete the second part of the dialogue. Use the past simple affirmative,
negative or interrogative form of the verbs in brackets. Then listen and
check.
(Hoàn thành phn th hai của đoạn hi thoi. S dng th khẳng định, ph
định nghi vn ca thì quá kh của động t trong ngoặc. Sau đó nghe
kim tra.)
Sam: You (1) _____ (not leave) your mobile at the cinema. You (2) _____
(lend) it to me, remember? I (3) _____ (not give) it back to you.
Anna: Yes, of course! Can you bring it to school tomorrow?
Sam: I'm really sorry, but I (4) _____ (leave) it on the bus yesterday evening.
Anna: Oh no! What (5) _____ (you/ do)? (6) _____ (you/ ring) the bus
company?
Sam: Yes, I did, but they (7) _____ (not can) find it. It (8) _____ (not be) on
the bus. Don't worry. I (9) _____ (phone) your number ...
Anna: (10) _____ (anyone/ answer)?
Sam: Yes! Lucy, from our class.
Anna: Why (11) _____ (she/ have) my phone? (12) _____ (she/ be) on the bus
with you?
Sam: Yes. She (13) _____ (pick) it up by mistake. She's bringing it to school
tomorrow!
Gi ý đáp án
1. didn't leave
2. lent
3. didn't give
4. left
6. did you ring
7. couldn't
8. wasn't
9. phoned
11. did she
12. was she
13. picked
have
Bài 5
Complete the yes/ no questions about your weekend. Use the past simple
interrogative form of the verbs below. Then complete the follow-up
questions using the question words.
(Hoàn thành các câu hi Yes/No v cui tun ca bn. S dng dng th nghi
vn quá kh đơn cho các động t bên dưới. Sau đó hoàn thành các câu hỏi đi
kèm s dng các t hi.)
do do go play see watch
1. Did you watch TV? What did you watch?
2. _____ out on Friday or Saturday evening? Where _____?
3. _____ anyone on Saturday or Sunday? Who _____?
4. _____ any homework? When _____?
5. _____ computer games? Which _____?
6. _____ any sport? What _____?
Gi ý đáp án
1. Did you watch TV? What did you watch? (Bn xem TV không? Bạn đã
xem gì?)
2. Did you go out on Friday or Saturday evening? Where did you go ? (Bn
ra ngoài vào ti th Sáu hay th By không? Bạn đã đi đâu?)
3. Did you see anyone on Saturday or Sunday? Who did you see ? (Bn
thy ai vào th By hay Ch nht không? Bạn đã thấy ai?)
4. Did you do any homework? When did you do it ? (Bn làm bài tập chưa?
Bạn đã làm nó khi nào?)
5. Did you play computer games? Which games did you play ? (Bạn chơi
trò chơi trên máy tính không? Bạn chơi trò gì?)
6. Did you do any sport? What sport did you do ? (Bạn chơi thể thao không?
Bạn chơi môn th thao nào?)
Bài 6
SPEAKING Work in pairs. Take turns to ask and answer the questions in
exercise 5.
(Làm vic theo cp. Thay phiên nhau hi và tr li câu hi trong bài 5.)
Gi ý đáp án
1. Did you watch TV? What did you watch? (Bn xem TV không? Bạn đã
xem gì?)
Yes, I did. I watch the finale of America Masterchef. (Có, i xem trn chung
kết của Vua đầu bếp M.)
2. Did you go out on Friday or Saturday evening? Where did you go ? (Bn
ra ngoài vào ti th Sáu hay th By không? Bạn đã đi đâu?)
Yes, I went to the art galley on Friday evening. (Có, mình đến phòng trưng bày
ngh thut vào ti th sáu.)
3. Did you see anyone on Saturday or Sunday? Who did you see ? (Bn
thy ai vào th By hay Ch nht không? Bạn đã thấy ai?)
I came across some of my old friends while visiting my grandparents on
Sunday. (Mình tình gp li mấy người bạn trong lúc đi thăm ông vào
Ch nht.)
4. Did you do any homework? When did you do it ? (Bn làm bài tập chưa?
Bạn đã làm nó khi nào?)
Yes I did. I completed all my homework last night. (Mình làm rồi. Mình đã làm
xong tt c bài tp vào ti qua.)
5. Did you play computer games? Which games did you play ? (Bạn chơi
trò chơi trên máy tính không? Bạn chơi trò gì?)
I have never played computer games before. (Mình chưa bao giờ chơi trò chơi
điện t trên máy tính c.)
6. Did you do any sport? What sport did you do ? (Bạn chơi thể thao không?
Bạn chơi môn thể thao nào?)
I have been playing badminton for almost 3 years. (Có, mình đã chơi cu lông
ngót nghét 3 năm ròng.)
| 1/7

Preview text:


Giải Unit 1 Lớp 10: 1D Grammar trang 14 Bài 1
Work in pairs. Say what you did last night. (Làm việc theo cặp. Nói về
những gì bạn xem tối hôm qua.) Gợi ý đáp án
Last night, I hanged out with my friends. We had a dinner together at a cozy
small restaurant. Then, we played games at an arcade inside a leisure center.
We didn’t go home until midnight. I quickly did my homework and went to
bed. (Tối qua mình đi chơi với các bạn của mình. Tụi mình đã dùng bữa tối tại
một nhà hàng nho nhỏ ấm cúng. Sau đó, tụi mình đã đi chơi trò chơi tại khu trò
chơi điện tử trong khu trung tâm giải trí. Tụi mình đã chơi đến tận đêm khuya.
Mình về nhà, nhanh chóng làm bài tập rồi đi ngủ.) Bài 2
Read and listen to the video chat. Why did Anna not enjoy her evening at the cinema?
(Đọc và nghe đoạn video thoại. Tại sao Anna không thích buổi tối của cô ấy tại rạp chiếu phim?)
Sam: Hi, Anna! Did you go out last night?
Anna: Yes, I went to the cinema.
Sam: Oh, really? Who did you go with? Anna: My sister. Sam: What did you see?
Anna: The new Jennifer Lawrence film. Sam: Did you enjoy it?
Anna: No, it wasn't great. And I couldn't see the screen very well. The man in
front of me was really tall, and he didn't stop talking to his girlfriend! Sam: I hate that!
Anna: And that's not all. I lost my mobile! I think I dropped it in the cinema. Gợi ý đáp án
Sam: Chào Anna! Tối qua cậu có đi chơi không?
Anna: À có, mình đã đến rạp chiếu phim.
Sam: Thật không? Cậu đi với ai thế?
Anna: Chị của mình?
Sam: Cậu đã xem phim gì vậy?
Anna: Phim mới của Jennifer Lawrence.
Sam: Cậu có tận hưởng nó không?
Anna: Không, cũng không hay lắm. Và mình cũng không thể thấy màn hình rõ
lắm. Người đàn ông ngồi đằng trước rất cao và anh ta không ngừng nói chuyện với bạn gái!
Sam: Mình cũng ghét điều đó!
Anna: Và đó không phải là tất cả. Mình mất điện thoại rồi! Mình nghĩ mình đánh rớt nó ở rạp.
The film wasn’t great. She couldn’t see the screen very well because the man in
front of her was really tall and he didn’t stop talking to his girlfriend. She also lost her mobile.
(Bộ phim cũng không hay lắm. Cô ấy không thể nhìn thấy màn hình vì người
đàn ông ngồi đằng trước rất cao và không ngừng nói chuyện với bạn gái. Cô
ấy cũng đã làm mất điện thoại.) Bài 3
Read the Learn this! box. Complete the rules. (Đọc hộp Learn this! Hoàn
thành các quy tắc.)
LEARN THIS! Past simple (negative and interrogative)
a. We form the negative form of the past simple with (1) _____ and the infinitive without to. I didn’t go out last night.
b. We form the interrogative form of the past simple with (2) _____ and the infinitive without to.
Did Harry text you? Yes, he did. I No, he didn't.
c. We do not use did/ didn't with the verbs (3) _____ or (4) _____
Was Joe late for school? Yes, he was.
Could you read when you were three? No, I couldn't. Gợi ý đáp án 1. did not (didn't) 2. did 3. was/ were 4. could/ couldn't
a. We form the negative form of the past simple with (1) did not and the infinitive
without to. (Chúng ta hình thành thể phủ định của thì quá khứ đơn với “did not” và
động từ nguyên mẫu không to.)
I didn’t go out last night.
b. We form the interrogative form of the past simple with (2) did and the infinitive
without to. (Chúng ta hình thành thể nghi vấn của thì quá khứ đơn với “did” và động
từ nguyên mẫu không to.)

Did Harry text you? Yes, he did. I No, he didn't.
c. We do not use did/ didn't with the verbs (3) was/ were or (4) could/ couldn’t .
(Chúng ta không sử dụng “did/ didn’t” với các động từ “was/were hoặc could/couldn’t.)
Was Joe late for school? Yes, he was.
Could you read when you were three? No, I couldn't. Bài 4
Complete the second part of the dialogue. Use the past simple affirmative,
negative or interrogative form of the verbs in brackets. Then listen and check.
(Hoàn thành phần thứ hai của đoạn hội thoại. Sử dụng thể khẳng định, phủ
định và nghi vấn của thì quá khứ của động từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Sam: You (1) _____ (not leave) your mobile at the cinema. You (2) _____
(lend) it to me, remember? I (3) _____ (not give) it back to you.
Anna: Yes, of course! Can you bring it to school tomorrow?
Sam: I'm really sorry, but I (4) _____ (leave) it on the bus yesterday evening.
Anna: Oh no! What (5) _____ (you/ do)? (6) _____ (you/ ring) the bus company?
Sam: Yes, I did, but they (7) _____ (not can) find it. It (8) _____ (not be) on
the bus. Don't worry. I (9) _____ (phone) your number ...
Anna: (10) _____ (anyone/ answer)?
Sam: Yes! Lucy, from our class.
Anna: Why (11) _____ (she/ have) my phone? (12) _____ (she/ be) on the bus with you?
Sam: Yes. She (13) _____ (pick) it up by mistake. She's bringing it to school tomorrow! Gợi ý đáp án 1. didn't leave 2. lent 3. didn't give 4. left 5. did you do 6. did you ring 7. couldn't 8. wasn't 9. phoned 10. Did anyone answer 11. did she 12. was she 13. picked have Bài 5
Complete the yes/ no questions about your weekend. Use the past simple
interrogative form of the verbs below. Then complete the follow-up
questions using the question words.
(Hoàn thành các câu hỏi Yes/No về cuối tuần của bạn. Sử dụng dạng thể nghi
vấn quá khứ đơn cho các động từ bên dưới. Sau đó hoàn thành các câu hỏi đi
kèm sử dụng các từ hỏi.) do do go play see watch
1. Did you watch TV? What did you watch?
2. _____ out on Friday or Saturday evening? Where _____?
3. _____ anyone on Saturday or Sunday? Who _____?
4. _____ any homework? When _____?
5. _____ computer games? Which _____?
6. _____ any sport? What _____? Gợi ý đáp án
1. Did you watch TV? What did you watch? (Bạn có xem TV không? Bạn đã xem gì?)
2. Did you go out on Friday or Saturday evening? Where did you go ? (Bạn có
ra ngoài vào tối thứ Sáu hay thứ Bảy không? Bạn đã đi đâu?)
3. Did you see anyone on Saturday or Sunday? Who did you see ? (Bạn có
thấy ai vào thứ Bảy hay Chủ nhật không? Bạn đã thấy ai?)
4. Did you do any homework? When did you do it ? (Bạn có làm bài tập chưa?
Bạn đã làm nó khi nào?)
5. Did you play computer games? Which games did you play ? (Bạn có chơi
trò chơi trên máy tính không? Bạn chơi trò gì?)
6. Did you do any sport? What sport did you do ? (Bạn có chơi thể thao không?
Bạn chơi môn thể thao nào?) Bài 6
SPEAKING Work in pairs. Take turns to ask and answer the questions in exercise 5.
(Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau hỏi và trả lời câu hỏi trong bài 5.) Gợi ý đáp án
1. Did you watch TV? What did you watch? (Bạn có xem TV không? Bạn đã xem gì?)
Yes, I did. I watch the finale of America Masterchef. (Có, tôi xem trận chung
kết của Vua đầu bếp Mỹ.)
2. Did you go out on Friday or Saturday evening? Where did you go ? (Bạn có
ra ngoài vào tối thứ Sáu hay thứ Bảy không? Bạn đã đi đâu?)
Yes, I went to the art galley on Friday evening. (Có, mình đến phòng trưng bày
nghệ thuật vào tối thứ sáu.)
3. Did you see anyone on Saturday or Sunday? Who did you see ? (Bạn có
thấy ai vào thứ Bảy hay Chủ nhật không? Bạn đã thấy ai?)
I came across some of my old friends while visiting my grandparents on
Sunday. (Mình vô tình gặp lại mấy người bạn cũ trong lúc đi thăm ông bà vào Chủ nhật.)
4. Did you do any homework? When did you do it ? (Bạn có làm bài tập chưa?
Bạn đã làm nó khi nào?)
Yes I did. I completed all my homework last night. (Mình làm rồi. Mình đã làm
xong tất cả bài tập vào tối qua.)
5. Did you play computer games? Which games did you play ? (Bạn có chơi
trò chơi trên máy tính không? Bạn chơi trò gì?)
I have never played computer games before. (Mình chưa bao giờ chơi trò chơi
điện tử trên máy tính cả.)
6. Did you do any sport? What sport did you do ? (Bạn có chơi thể thao không?
Bạn chơi môn thể thao nào?)
I have been playing badminton for almost 3 years. (Có, mình đã chơi cầu lông
ngót nghét 3 năm ròng.)