Giải Tiếng Anh 10 Unit 1A: Vocabulary | Friends Global

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 1: 1A: Vocabulary được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài.

Thông tin:
9 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 10 Unit 1A: Vocabulary | Friends Global

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 1: 1A: Vocabulary được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài.

50 25 lượt tải Tải xuống
Gii Tiếng Anh 10 Unit 1: 1A Vocabulary
La chọn câu để xem li giải nhanh hơn
Bài 1
SPEAKING Look at the photos and answer the questions.
(Nhìn vào các bc nh và tr li câu hi.)
1. How do you think these people are feeling?
(Bạn nghĩ những người này đang cảm thy thế nào?)
2. What is making them feel that way?
(Điều gì đang khiến h cm thấy như vậy?)
Gi ý tr li
1. A. worried (lo lng), B. happy (vui v), excited (hào hng).
2. Photo A: The man is worried because the people are standing too close to
each other and they are not wearing masks.
Bài 2
VOCABULARY Check the meaning of all the adjectives below. Can you
match any of them with the photos in exercise 1?
(Tra nghĩa của các tính t bên dưới. Liu bn có th ni tính t nào vào các
bc nh ca Bài 1 không?)
Adjectives to describe
feelings anxious ashamed bored confused cross delighted disapp
ointed embarrassed envious excited frightened proud relieved
shocked suspicious upset
Gi ý tr li
anxious (adj): lo lng
ashamed (adj): h thnbored (adj): chán nn
confused (adj): bi ri
cross (adj): bc mình, cáu gt
delighted (adj): vui mng, hài long
disappointed (adj): tht vng
envious (adj): ghen t
excited (adj): thích thú
frightened (adj): si
proud (adj): t hàorelieved (adj): thanh thn
shocked (adj): bàng hoàng, sng st
suspicious (adj): kh nghi; đang ngờ
upset (adj): tâm trng b xáo trn
The man in photo A look anxious/ upset.
(Người đàn ông trong ảnh A có v lo lng / bun bã.)
The people in photo B look delighted/ excited/ proud.
(Những người trong bc nh B trông rt vui mng / phn khích / t hào.)
The girl in photo C looks bored.
(Cô gái trong nh C có v chán nn.)
Bài 3
Work in pairs. Put the adjectives in exercise 2 into categories A and B
below. Do you know any other adjectives you could add to the categories?
(Làm vic theo cp. Xếp các tính t trong bài 2 vào các ct A và B bên dưi.
Bn có biết nhng tính t nào khác có th thêm vào các ct không?)
Positive feelings
Negative feelings
delighted
anxious
Gi ý tr li
Positive
feelings (Cm xúc tích
cc)
Negative feelings (Cm xúc tiêu cc)
delighted; excited;
proud; relieved
anxious; ashamed; bored; confused; cross;
disappointed; embarrassed; envious; frightened;
shocked; suspicious; upset
Bài 4
PRONUNCIATION Listen and repeat. Pay attention to the ending sounds.
(Nghe và lp li, chú ý âm cui.)
shame bore confuse delight embarrass excite frighten relieve shock
Say the words. Decide if the endings are pronounced /id/, /d/ or /t/. Listen
again and check.
c các từ. Xem các âm đuôi đưc phát âm là /id/, /d/ or /t/. Nghe và kim
tra.)
shamed bored confused delighted embarrassed excited frightene
d relieved shocked
Gi ý tr li
/id/
/t/
/d/
delighted /dɪˈlaɪ.tɪd/
excited /ɪkˈsaɪ.tɪd/
embarrassed /ɪmˈbær.əst/
shamed /ʃeɪmd/
bored /bɔːd/
confused /kənˈfjuːzd/
frightened /ˈfraɪ.tənd/
relieved /rɪˈliːvd/
Bài 5
In pairs, do the quiz below. How many did you get right?
(Làm bài đố vui bên dưi theo cp. Bạn đúng được bao nhiêu câu?)
Can you read people's emotions?
(Bn có th đọc cm xúc ca mọi người không?)
For each photo, choose the adjective (a - c) that matches how the person is
feeling.
(Vi mi bc nh, chn tính t (a-c) thích hp vi cm xúc ca mỗi ngưi.)
Gi ý tr li
1. a. anxious (lo lng)
b. delighted (hài lòng)
c. shocked (sc)
2. a. bored (chán)
b. proud (t hào)
c. suspicious (hoài nghi)
3. a. ashamed (ngi ngùng)
b. embarrassed (lúng túng)
c. excited (hào hng)
4. a. confused (bi ri)
b. cross (tc gin)
c. envious (ghen t)
Bài 6
Read the tweets and complete the hashtags with adjectives from exercise 2.
c các tweets và hoàn thành các hastags vi các tính t t Bài 2.)
Gi ý tr li
1. envious
2. bored
3. excited / relieved
4. delighted / relieved
5. disappointed
6. embarrassed
Bài 7
Listen to four speakers. Match one adjective from the list below with each
speaker (1-4). There are four extra adjectives.
(Nghe bốn người nói. Ni mt tính t trong danh sách bên dưi vi mi ngưi
nói (1-4). Có bn tính t tha.)
anxious
cross
confused
disappointed
excited
embarrassed
proud
suspicious
Bài nghe:
1. Guess what? You know there's a big charity concert at Wembley Stadium
next week? Well, I've got a ticket! ...I know! It's great, isn't it? ... Who's playing?
Loads of bands.... Well, for a start, the Black Eyed Peas.... I know! And Lady
Gaga. And Katy Perry.... I know, amazing! I can't wait!
2. Hi. What are you up to?... Oh, really? Sounds good. ... Me? I'm baking!...
You know it's Matt's birthday on Saturday?... Yes, it's a birthday cake....
Chocolate and Brazil nut.... He doesn't eat nuts? Oh, I didn't know that. Oh dear.
That's bad news! But the nuts are big; he can leave them.... What?... He doesn't
like chocolate? Are you sure? Oh. That's really bad news.
3. Hello, Nicky? Yes, I'm at the bus stop.... Sorry! ... But listen... No, but
listen... Just listen a moment!... I know, but I got here nearly an hour ago. There
aren't any buses!... I don't know why. It's really strange.... Yes, they're usually
every ten minutes.... No, I really don't understand. Very strange...
4. Hi, Anna! I got a text from your brother about your exam.
Con-grat-u-LA-tions! Brilliant news!... What?... Sorry? Oh, you failed?
Really?... Hang on, let me read it again. ... Oh yes. I'm so sorry, I didn't read it
properly.... Yes, yes... I'm sure you're feeling really bad.... Actually, so am I,
now. Red face! Silly me.
Dịch nghĩa
1. Đoán xem nào? Bạn biết mt bui hòa nhc t thin ln ti Sân vận động
Wembley vào tun ti không? Chà, mình đấy! ...Mình biết! Tht tuyt vi phi
không? ... Ai s chơi đó nhỉ? Rt nhiu ban nhc .... Vâng, m đầu là, Black Eyed
Peas .... Tôi biết! Và Lady Gaga. Và Katy Perry .... Tôi biết, tht tuyt vi! Tôi không
th ch đợi!
2. Chào bn. Bạn định làm gì? ... , vy hả? Nghe hay đấy. ... Mình á? Mình đang
nướng! ... Bn biết là sinh nht ca Matt vào th By không? ... Đúng, đó là một chiếc
bánh sinh nht .... cô la ht Brazil .... Bn ấy không ăn các loại ht à? , mình
không biết điều đó. Ôi trời. Đó tin tức xấu! Nhưng các loại ht to; bn y có th b
chúng .... Cái gì? ... Bn y không thích sô cô la á? Bn có chc không? Ồ. Đó thực s
là mt tin xu.
3. Xin chào, Nicky à? Vâng, mình đang trm xe buýt .... Xin lỗi! ... Nhưng nghe
này ... Không, nhưng nghe y ... Hãy lng nghe mt chút! ... Mình biết, nhưng mình
đã đến đây gần mt gi trước. Không bt k xe buýt nào! ... Mình không biết ti
sao. Nó thc s k l .... Vâng, chúng thường đến mười phút mt ln .... Không, mình
thc s không hiu. L tht ...
4. Chào Anna! Mình nhận được mt tin nhn t anh trai ca bn v k thi ca bn.
Chúc mng nhé! Tin tc tuyt vi! ... Cái gì? ... Xin li? , bạn đã trượt á? Tht
không? ... Đợi tý, để mình đọc li. ... vâng. Mình rt xin lỗi, mình đã đọc nó không
đúng cách .... Vâng, vâng ... Mình chc rng bạn đang cảm thy rt t .... Thc ra, bây
gi mình cũng vậy. Ngi quá! Mình tht ngc.
Gi ý tr li
1. excited (hào hng)
2. disappointed (tht vng)
3. confused (bi ri)
4. embarrassed (lúng túng)
Bài 8
Read the Recycle! box. Then listen again and complete the sentences (a-d)
with speakers 1-4 and the correct present tense form of the verbs in
brackets.
c khung Ô tập! Sau đó nghe li và hoàn thành các câu vi những người nói
(1-4) và hình thc thì hin tại đúng của động t trong ngoc.)
a. Speaker ______ (not know) that a friend's exam result is bad.
b. Speaker ______ (not understand) why there aren't any buses.
c. Speaker ______(have) a ticket for a really good concert.
d. Speaker ______ (make) a birthday cake for a friend who won't like it.
Gi ý tr li
a - 4. doesn't know
b - 3. doesn't understand
c - 1. has
d - 2. is making
Bài 9
SPEAKING Work in pairs. Ask and answer about the following situations.
Sometimes you might need more than one adjective.
(Làm vic theo cp. Hi và tr li v những trường hp bên dưới. Đôi khi bn
cn nhiều hơn một tính t.)
How do you feel when... (Bn cm thấy như thế nào khi…)
1. you have an exam in ten minutes? (bn có bài kim tra trong 10 phút na?)
2. your exam finishes? (khi bài kim tra kết thúc?)
3. you see a large spider in your bedroom? (bn thy mt con nhn ln trong
phòng ng?)
4. friends or family members are arguing? (bn bè hoặc người thân cãi nhau?)
5. you arrive at a party? (bạn đến mt ba tic?)
6. you can't sleep? (bn không th ng được?)
Gi ý tr li
A: How do you feel when you have an exam in ten minutes?
(Bn cm thấy như thế nào khi bn có bài kim tra trong 10 phút na ?)
B: I feel really anxious and frightened.
(Tôi cm thy lo lng và hong s.)
A: How do you feel when your exam finishes?
(Bn cm thấy như thế nào khi bài kim tra kết thúc?)
B: I feel a bit relieved but very confused.
(Tôi cm thy thanh thản nhưng lại rt bi ri.)
A: How do you feel when you see a large spider in your bedroom?
(Bn cm thấy như thế nào khi bn thy mt con nhn ln trong phòng ng?)
B: I feel a bit frightened and shocked.
(Tôi cm thy có chút s hãi và ht hong.)
A: How do you feel when friends or family members are arguing?
(Bn cm thấy như thế nào khi bn bè hoặc người thân cãi nhau?)
B: I feel very anxious and cross.
(Tôi cm thy rt lo lng và bc bi.)
A: How do you feel when you arrive at a party?
(Bn cm thấy như thế nào khi bạn đến mt ba tic?)
B: I feel extremely excited.
(Tôi cm thy cc k phn khích.)
A: How do you feel when you can't sleep?
(Bn cm thấy như thế nào khi bn không th ng được?)
B: I feel extremely tired.
(Tôi cm thy cc k mt mi.)
| 1/9

Preview text:


Giải Tiếng Anh 10 Unit 1: 1A Vocabulary
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Bài 1
SPEAKING Look at the photos and answer the questions.
(Nhìn vào các bức ảnh và trả lời câu hỏi.)
1. How do you think these people are feeling?
(Bạn nghĩ những người này đang cảm thấy thế nào?)
2. What is making them feel that way?
(Điều gì đang khiến họ cảm thấy như vậy?) Gợi ý trả lời
1. A. worried (lo lắng), B. happy (vui vẻ), excited (hào hứng).
2. Photo A: The man is worried because the people are standing too close to
each other and they are not wearing masks. Bài 2
VOCABULARY Check the meaning of all the adjectives below. Can you
match any of them with the photos in exercise 1?
(Tra nghĩa của các tính từ bên dưới. Liệu bạn có thể nối tính từ nào vào các
bức ảnh của Bài 1 không?) Adjectives to describe
feelings anxious ashamed bored confused cross delighted disapp
ointed embarrassed envious excited frightened proud relieved shocked suspicious upset Gợi ý trả lời
anxious (adj): lo lắng
ashamed (adj): hổ thẹnbored (adj): chán nản
confused (adj): bối rối
cross (adj): bực mình, cáu gắt
delighted (adj): vui mừng, hài long
disappointed (adj): thất vọng
envious (adj): ghen tị
excited (adj): thích thú
frightened (adj): sợ hãi
proud (adj): tự hàorelieved (adj): thanh thản
shocked (adj): bàng hoàng, sửng sốt
suspicious (adj): khả nghi; đang ngờ
upset (adj): tâm trạng bị xáo trộn
The man in photo A look anxious/ upset.
(Người đàn ông trong ảnh A có vẻ lo lắng / buồn bã.)
The people in photo B look delighted/ excited/ proud.
(Những người trong bức ảnh B trông rất vui mừng / phấn khích / tự hào.)
The girl in photo C looks bored.
(Cô gái trong ảnh C có vẻ chán nản.) Bài 3
Work in pairs. Put the adjectives in exercise 2 into categories A and B
below. Do you know any other adjectives you could add to the categories?
(Làm việc theo cặp. Xếp các tính từ trong bài 2 vào các cột A và B bên dưới.
Bạn có biết những tính từ nào khác có thể thêm vào các cột không?) Positive feelings Negative feelings delighted anxious Gợi ý trả lời Positive
feelings (Cảm xúc tích Negative feelings (Cảm xúc tiêu cực) cực)
anxious; ashamed; bored; confused; cross; delighted; excited;
disappointed; embarrassed; envious; frightened; proud; relieved shocked; suspicious; upset Bài 4
PRONUNCIATION Listen and repeat. Pay attention to the ending sounds.
(Nghe và lặp lại, chú ý âm cuối.)
shame bore confuse delight embarrass excite frighten relieve shock
Say the words. Decide if the endings are pronounced /id/, /d/ or /t/. Listen again and check.
(Đọc các từ. Xem các âm đuôi được phát âm là /id/, /d/ or /t/. Nghe và kiểm tra.)
shamed bored confused delighted embarrassed excited frightene d relieved shocked Gợi ý trả lời /id/ /t/ /d/ shamed /ʃeɪmd/ bored /bɔːd/
delighted /dɪˈlaɪ.tɪd/
embarrassed /ɪmˈbær.əst/
confused /kənˈfjuːzd/
excited /ɪkˈsaɪ.tɪd/ shocked /ʃɒkt/
frightened /ˈfraɪ.tənd/ relieved /rɪˈliːvd/ Bài 5
In pairs, do the quiz below. How many did you get right?
(Làm bài đố vui bên dưới theo cặp. Bạn đúng được bao nhiêu câu?)
Can you read people's emotions?
(Bạn có thể đọc cảm xúc của mọi người không?)
For each photo, choose the adjective (a - c) that matches how the person is feeling.
(Với mỗi bức ảnh, chọn tính từ (a-c) thích hợp với cảm xúc của mỗi người.) Gợi ý trả lời
1. a. anxious (lo lắng)
b. delighted (hài lòng) c. shocked (sốc)
2. a. bored (chán) b. proud (tự hào)
c. suspicious (hoài nghi)
3. a. ashamed (ngại ngùng)
b. embarrassed (lúng túng)
c. excited (hào hứng)
4. a. confused (bối rối)
b. cross (tức giận) c. envious (ghen tị) Bài 6
Read the tweets and complete the hashtags with adjectives from exercise 2.
(Đọc các tweets và hoàn thành các hastags với các tính từ từ Bài 2.) Gợi ý trả lời 1. envious 2. bored 3. excited / relieved 4. delighted / relieved 5. disappointed 6. embarrassed Bài 7
Listen to four speakers. Match one adjective from the list below with each
speaker (1-4). There are four extra adjectives.
(Nghe bốn người nói. Nối một tính từ trong danh sách bên dưới với mỗi người
nói (1-4). Có bốn tính từ thừa.) anxious cross confused disappointed excited embarrassed proud suspicious Bài nghe:
1. Guess what? You know there's a big charity concert at Wembley Stadium
next week? Well, I've got a ticket! ...I know! It's great, isn't it? ... Who's playing?
Loads of bands.... Well, for a start, the Black Eyed Peas.... I know! And Lady
Gaga. And Katy Perry.... I know, amazing! I can't wait!
2. Hi. What are you up to?... Oh, really? Sounds good. ... Me? I'm baking!...
You know it's Matt's birthday on Saturday?... Yes, it's a birthday cake....
Chocolate and Brazil nut.... He doesn't eat nuts? Oh, I didn't know that. Oh dear.
That's bad news! But the nuts are big; he can leave them.... What?... He doesn't
like chocolate? Are you sure? Oh. That's really bad news.
3. Hello, Nicky? Yes, I'm at the bus stop.... Sorry! ... But listen... No, but
listen... Just listen a moment!... I know, but I got here nearly an hour ago. There
aren't any buses!... I don't know why. It's really strange.... Yes, they're usually
every ten minutes.... No, I really don't understand. Very strange...
4. Hi, Anna! I got a text from your brother about your exam.
Con-grat-u-LA-tions! Brilliant news!... What?... Sorry? Oh, you failed?
Really?... Hang on, let me read it again. ... Oh yes. I'm so sorry, I didn't read it
properly.... Yes, yes... I'm sure you're feeling really bad.... Actually, so am I, now. Red face! Silly me. Dịch nghĩa
1. Đoán xem là gì nào? Bạn biết có một buổi hòa nhạc từ thiện lớn tại Sân vận động
Wembley vào tuần tới không? Chà, mình có vé đấy! ...Mình biết! Thật tuyệt vời phải
không? ... Ai sẽ chơi ở đó nhỉ? Rất nhiều ban nhạc .... Vâng, mở đầu là, Black Eyed
Peas .... Tôi biết! Và Lady Gaga. Và Katy Perry .... Tôi biết, thật tuyệt vời! Tôi không thể chờ đợi!
2. Chào bạn. Bạn định làm gì? ... Ồ, vậy hả? Nghe hay đấy. ... Mình á? Mình đang
nướng! ... Bạn biết là sinh nhật của Matt vào thứ Bảy không? ... Đúng, đó là một chiếc
bánh sinh nhật .... Sô cô la và hạt Brazil .... Bạn ấy không ăn các loại hạt à? Ồ, mình
không biết điều đó. Ôi trời. Đó là tin tức xấu! Nhưng các loại hạt to; bạn ấy có thể bỏ
chúng .... Cái gì? ... Bạn ấy không thích sô cô la á? Bạn có chắc không? Ồ. Đó thực sự là một tin xấu.
3. Xin chào, Nicky à? Vâng, mình đang ở trạm xe buýt .... Xin lỗi! ... Nhưng nghe
này ... Không, nhưng nghe này ... Hãy lắng nghe một chút! ... Mình biết, nhưng mình
đã đến đây gần một giờ trước. Không có bất kỳ xe buýt nào! ... Mình không biết tại
sao. Nó thực sự kỳ lạ .... Vâng, chúng thường đến mười phút một lần .... Không, mình
thực sự không hiểu. Lạ thật ...
4. Chào Anna! Mình nhận được một tin nhắn từ anh trai của bạn về kỳ thi của bạn.
Chúc mừng nhé! Tin tức tuyệt vời! ... Cái gì? ... Xin lỗi? Ồ, bạn đã trượt á? Thật
không? ... Đợi tý, để mình đọc lại. ... Ồ vâng. Mình rất xin lỗi, mình đã đọc nó không
đúng cách .... Vâng, vâng ... Mình chắc rằng bạn đang cảm thấy rất tệ .... Thực ra, bây
giờ mình cũng vậy. Ngại quá! Mình thật ngốc. Gợi ý trả lời
1. excited (hào hứng)
2. disappointed (thất vọng)
3. confused (bối rối)
4. embarrassed (lúng túng) Bài 8
Read the Recycle! box. Then listen again and complete the sentences (a-d)
with speakers 1-4 and the correct present tense form of the verbs in brackets.
(Đọc khung Ô tập! Sau đó nghe lại và hoàn thành các câu với những người nói
(1-4) và hình thức thì hiện tại đúng của động từ trong ngoặc.)
a. Speaker ______ (not know) that a friend's exam result is bad.
b. Speaker ______ (not understand) why there aren't any buses.
c. Speaker ______(have) a ticket for a really good concert.
d. Speaker ______ (make) a birthday cake for a friend who won't like it. Gợi ý trả lời a - 4. doesn't know b - 3. doesn't understand c - 1. has d - 2. is making Bài 9
SPEAKING Work in pairs. Ask and answer about the following situations.
Sometimes you might need more than one adjective.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về những trường hợp bên dưới. Đôi khi bạn
cần nhiều hơn một tính từ.)
How do you feel when... (Bạn cảm thấy như thế nào khi…)
1. you have an exam in ten minutes? (bạn có bài kiểm tra trong 10 phút nữa?)
2. your exam finishes? (khi bài kiểm tra kết thúc?)
3. you see a large spider in your bedroom? (bạn thấy một con nhện lớn trong phòng ngủ?)
4. friends or family members are arguing? (bạn bè hoặc người thân cãi nhau?)
5. you arrive at a party? (bạn đến một bữa tiệc?)
6. you can't sleep? (bạn không thể ngủ được?) Gợi ý trả lời
A: How do you feel when you have an exam in ten minutes?
(Bạn cảm thấy như thế nào khi bạn có bài kiểm tra trong 10 phút nữa ?)
B: I feel really anxious and frightened.
(Tôi cảm thấy lo lắng và hoảng sợ.)
A: How do you feel when your exam finishes?
(Bạn cảm thấy như thế nào khi bài kiểm tra kết thúc?)
B: I feel a bit relieved but very confused.
(Tôi cảm thấy thanh thản nhưng lại rất bối rối.)
A: How do you feel when you see a large spider in your bedroom?
(Bạn cảm thấy như thế nào khi bạn thấy một con nhện lớn trong phòng ngủ?)
B: I feel a bit frightened and shocked.
(Tôi cảm thấy có chút sợ hãi và hốt hoảng.)
A: How do you feel when friends or family members are arguing?
(Bạn cảm thấy như thế nào khi bạn bè hoặc người thân cãi nhau?)
B: I feel very anxious and cross.
(Tôi cảm thấy rất lo lắng và bực bội.)
A: How do you feel when you arrive at a party?
(Bạn cảm thấy như thế nào khi bạn đến một bữa tiệc?)
B: I feel extremely excited.
(Tôi cảm thấy cực kỳ phấn khích.)
A: How do you feel when you can't sleep?
(Bạn cảm thấy như thế nào khi bạn không thể ngủ được?)
B: I feel extremely tired.
(Tôi cảm thấy cực kỳ mệt mỏi.)