Giải Tiếng Anh 11 Unit 3 Grammar Builder and Reference | Friends Global

Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit 3 trang 118 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 3 Grammar Builder and
Reference
Speculating and predicting
1. USE OF ENGLISH. Complete the second sentence so that it has the same
meaning as the first. Use the words in brackets
(Hoàn thành câu th hai với nghĩa không đổi. S dng các t trong ngoc)
Gi ý đáp án
2. You’ll defintely pass all your exams
3. I doubt (that) it’ll rain tomorrow.
4. I’m sure (that) you’ll enjoy the film.
5. Ben might come round later.
6. I may not go to school tomorrow.
7. I think (that) George will know the answer.
8. We probably won’t go away this summer
The first conditional
1. Complete the first conditional sentences. Use the verbs in brackets
(Hoàn thành câu điu kin loi 1. S dụng đng t trong ngoc)
Gi ý đáp án
1. don’t phone -
will be
2. tell- will you
promise
3. will have -
doesn’t rain
4. won’t buy - lose
5. will you do -
feel
6. give - will be
able to
7. will make -
sends
8. don’t shout -
won’t get
Li gii chi tiết
1. If I don't phone my parents, they will be upset.
(Nếu tôi không gi đin thoi cho b m tôi, h s bun.)
2. If I tell you a secret, will you promise not to tell anybody?
(Nếu tôi nói cho bn biết mt bí mt, bn s ha không nói vi ai ch?)
3. We will have a barbecue tomorrow if it doesn't rain.
(Chúng tôi s t chc tic nưng vào ngày mai nếu trời không mưa.)
4. My mum won't buy me a new phone if I lose this one.
(M tôi s không mua cho tôi mt chiếc đin thoi mi nếu tôi làm mt cái này.)
5. What will you do if you feel unwell tomorrow morning?
(Bn s làm gì nếu cm thy không khe vào sáng mai?)
6. If you give me your number, I will be able to text you.
(Nếu bn cho tôi s ca bn, tôi s có th nhn tin cho bn.)
7. Joe will make Sally very happy if he sends her some chocolates.
(Joe s làm cho Sally rt hnh phúc nếu anh y gi cho cô y mt ít sô cô la.)
8. If you don't shout at me, I won't get angry.
(Nếu bn không hét vào mt tôi, tôi s không ni gin.)
The future continuous and future perfect
1. Complete the sentences with the future continuous form of the verbs below
(Hoàn thành các câu, chia đng t sau sang thì tương lai tiếp din)
Gi ý đáp án
1. will be studying
2. will be having
3. will be shining
4. will be visiting
5. will be packing
6. will be staying
2. Complete the sentences. Use the future perfect form of the verbs in brackets
(Hoàn thành các câu. Cho đng t trong ngoc thì tương lai hoàn thành)
Gi ý đáp án
1. will have returned
2. won’t have finished
3. won’t have received
4. will have done
5. won’t have had
6. will have been
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 3 Grammar Builder and Reference
Speculating and predicting
1. USE OF ENGLISH. Complete the second sentence so that it has the same
meaning as the first. Use the words in brackets

(Hoàn thành câu thứ hai với nghĩa không đổi. Sử dụng các từ trong ngoặc) Gợi ý đáp án
2. You’ll defintely pass all your exams
3. I doubt (that) it’ll rain tomorrow.
4. I’m sure (that) you’ll enjoy the film.
5. Ben might come round later.
6. I may not go to school tomorrow.
7. I think (that) George will know the answer.
8. We probably won’t go away this summer The first conditional
1. Complete the first conditional sentences. Use the verbs in brackets
(Hoàn thành câu điều kiện loại 1. Sử dụng động từ trong ngoặc) Gợi ý đáp án
1. don’t phone - 2. tell- will you 3. will have - 4. won’t buy - lose will be promise doesn’t rain
5. will you do - 6. give - will be 7. will make - 8. don’t shout - feel able to sends won’t get
Lời giải chi tiết
1. If I don't phone my parents, they will be upset.
(Nếu tôi không gọi điện thoại cho bố mẹ tôi, họ sẽ buồn.)
2. If I tell you a secret, will you promise not to tell anybody?
(Nếu tôi nói cho bạn biết một bí mật, bạn sẽ hứa không nói với ai chứ?)
3. We will have a barbecue tomorrow if it doesn't rain.
(Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng vào ngày mai nếu trời không mưa.)
4. My mum won't buy me a new phone if I lose this one.
(Mẹ tôi sẽ không mua cho tôi một chiếc điện thoại mới nếu tôi làm mất cái này.)
5. What will you do if you feel unwell tomorrow morning?
(Bạn sẽ làm gì nếu cảm thấy không khỏe vào sáng mai?)
6. If you give me your number, I will be able to text you.
(Nếu bạn cho tôi số của bạn, tôi sẽ có thể nhắn tin cho bạn.)
7. Joe will make Sally very happy if he sends her some chocolates.
(Joe sẽ làm cho Sally rất hạnh phúc nếu anh ấy gửi cho cô ấy một ít sô cô la.)
8. If you don't shout at me, I won't get angry.
(Nếu bạn không hét vào mặt tôi, tôi sẽ không nổi giận.)
The future continuous and future perfect
1. Complete the sentences with the future continuous form of the verbs below
(Hoàn thành các câu, chia động từ sau sang thì tương lai tiếp diễn) Gợi ý đáp án 1. will be studying 2. will be having 3. will be shining 4. will be visiting 5. will be packing 6. will be staying
2. Complete the sentences. Use the future perfect form of the verbs in brackets
(Hoàn thành các câu. Cho động từ trong ngoặc thì tương lai hoàn thành) Gợi ý đáp án 1. will have returned 2. won’t have finished 3. won’t have received 4. will have done 5. won’t have had 6. will have been