Giải Tiếng anh 11 Workbook Unit 3 3G Speaking | Friends Global

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 3 3G Speaking trang 30 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng anh 11 Workbook Unit 3 3G Speaking | Friends Global

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 3 3G Speaking trang 30 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

121 61 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 7 Smart World Unit 5 Review
Listening
You will hear Justin and his dad talking in the kitchen. For each question, choose
the correct answer (A, B or C). You will hear the conversation twice.
(Bạn sẽ nghe Justin bố của anh ấy đang nói chuyện trong phòng bếp. Mỗi câu hỏi,
chọn đáp án đúng nhất (A, B hoặc C). Bạn sẽ nghe hội thoại hai lần)
Gợi ý đáp án
1. C 2. B 3. B 4. C 5. A
Lời giải chi tiết
Dad: Justin, did you get all the shopping?
Justin: Yes, I bought two cans of tomatoes and a can of beans.
Dad: What's about the box of spaghetti?
Justin: Spaghetti? Oh, sorry. I forgot.
Dad: It's OK. Put the things away in the cupboard.
Justin: What about the strawberries, apples, and lemons? Put them in the fridge?
Dad: No, put the lemons on the table.
Justin: OK! Are you making lemon cake or lemon pie?
Dad: No, lemon cookies. Your mom loves them.
Justin: So do I! And what's for dinner?
Dad: Beef and mushroom stew.
Justin: But I don't like mushrooms.
Dad: I'm making chicken salad, too.
Justin: Great! Can we make pancakes tomorrow? Apple... No, let's have strawberry
pancakes.
Dad: OK. We need to buy some milk first.
Justin: Here's a carton in the fridge. It's behind the soda.
Dad: No, that's orange juice.
Justin: Oh, OK.
Reading
Read the text. Choose the best word (A, B, or C) for each space
(Đọc đoạn văn. Chọn từ đúng nhất (A, B hoặc C) cho mỗi chỗ trống)
Gợi ý đáp án
1. A 2. B 3. C 4. A 5. B
Vocabulary
Match the words with the descriptions
(Nối các từ với các mô tả)
Gợi ý đáp án
1. h 2. a 3. c 4. g
5. b 6. e 7. d 8. f
Grammar
Fill in the blanks with a, an, the, much or many
(Điền vào chỗ trống với a, an, the, much hoặc many)
Gợi ý đáp án
1. many 2. many 3. an 4. much
5. a 6. much 7. the 8. many
Pronunciation
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the
others
(Khoanh tròn từ được gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
Gợi ý đáp án
1. A 2. B 3. A
b. Cirlce the word that differs from the other three in the postion of primary stress
in each the following questions
(Khoanh tròn từ có trọng âm khác với các từ còn lại)
Gợi ý đáp án
4. D 5. C 6. D
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 5 Review Listening
You will hear Justin and his dad talking in the kitchen. For each question, choose
the correct answer (A, B or C). You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe Justin và bố của anh ấy đang nói chuyện trong phòng bếp. Mỗi câu hỏi,
chọn đáp án đúng nhất (A, B hoặc C). Bạn sẽ nghe hội thoại hai lần) Gợi ý đáp án 1. C 2. B 3. B 4. C 5. A Lời giải chi tiết
Dad: Justin, did you get all the shopping?
Justin: Yes, I bought two cans of tomatoes and a can of beans.
Dad: What's about the box of spaghetti?
Justin: Spaghetti? Oh, sorry. I forgot.
Dad: It's OK. Put the things away in the cupboard.
Justin: What about the strawberries, apples, and lemons? Put them in the fridge?
Dad: No, put the lemons on the table.
Justin: OK! Are you making lemon cake or lemon pie?
Dad: No, lemon cookies. Your mom loves them.
Justin: So do I! And what's for dinner? Dad: Beef and mushroom stew.
Justin: But I don't like mushrooms.
Dad: I'm making chicken salad, too.
Justin: Great! Can we make pancakes tomorrow? Apple... No, let's have strawberry pancakes.
Dad: OK. We need to buy some milk first.
Justin: Here's a carton in the fridge. It's behind the soda. Dad: No, that's orange juice. Justin: Oh, OK. Reading
Read the text. Choose the best word (A, B, or C) for each space
(Đọc đoạn văn. Chọn từ đúng nhất (A, B hoặc C) cho mỗi chỗ trống) Gợi ý đáp án 1. A 2. B 3. C 4. A 5. B Vocabulary
Match the words with the descriptions
(Nối các từ với các mô tả) Gợi ý đáp án 1. h 2. a 3. c 4. g 5. b 6. e 7. d 8. f Grammar
Fill in the blanks with a, an, the, much or many
(Điền vào chỗ trống với a, an, the, much hoặc many) Gợi ý đáp án 1. many 2. many 3. an 4. much 5. a 6. much 7. the 8. many Pronunciation
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others
(Khoanh tròn từ được gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại) Gợi ý đáp án 1. A 2. B 3. A
b. Cirlce the word that differs from the other three in the postion of primary stress
in each the following questions

(Khoanh tròn từ có trọng âm khác với các từ còn lại) Gợi ý đáp án 4. D 5. C 6. D