Giải Tiếng Anh 11 Unit 7 7b Grammar | Bright
Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Bright Unit 7 Grammar trang 80 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 7 Grammar giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Chủ đề: Unit 7: Healthy lifestyle (B)
Môn: Tiếng Anh 11
Sách: Bright
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tiếng Anh 11 Bright Unit 7 7b Grammar
1. Rewrite the sentences using participial phrases or to-infinitive clauses.
(Viết lại câu sử dụng cụm từ phân từ hoặc mệnh đề với động từ nguyên mẫu có to.) Gợi ý đáp án
2. The book written by my personal trainer is about healthy eating.
3. Jack was the first person to sign up for the yoga class.
4. The personal trainer working at the fitness center can give you advice on your diet.
5. Meryl was the youngest athlete to win a gold medal.
6. The gym having been rebuilt is near my house.
7. The young man having just bought the treadmill is my neighbor.
2. Find and correct ONE mistake in each sentence.
(Tìm và sửa MỘT lỗi sai trong mỗi câu.) Gợi ý đáp án
1. lives => living/ who lives
2. to exericse => exercising/ who is exercising
3. arrive => to arrive/ who arrived 4. won => winning/ who won
5. is sitting => sitting/ who is sitting
6. uses => used/ which is used
3. Use the following ideas or your own ideas to make sentences about yourself or
your family. Tell your partner.
(Sử dụng những ý tưởng sau đây hoặc ý tưởng của riêng bạn để đặt câu về bản thân hoặc
gia đình của bạn. Nói với bạn của bạn.) Gợi ý đáp án
My sister is the only person in my family who can play guitar.
My mum is the best person in my family to give me advice.
“The Voice” is the only programme on TV to make me interested.
My coach is always the first person in my training team to understand me.
My youngest sister is the only person to use a smart mirror for exercising.
4. Match the sentence halves to make complete sentences as in the example.
(Nối các nửa câu để tạo thành câu hoàn chỉnh như trong ví dụ.) Gợi ý đáp án 1. c 2. b 3. e 4. d 5. f 6. a
5. Complete the sentences using the verbs in the list in perfect gerunds or perfect participles.
(Hoàn thành các câu sử dụng các động từ trong danh sách ở dạng danh động từ hoàn
thành hoặc phân từ hoàn thành.) Gợi ý đáp án 1. having tried 2. having made 3. having not drunk 4. having watched 5. having reached 6. Having completed
6. Rewrite each sentence so that it has a similar meaning to the given one. Use
perfect gerunds or perfect participles.
(Viết lại mỗi câu sao cho nghĩa tương tự với câu đã cho. Sử dụng danh động từ hoàn
thành hoặc phân từ hoàn thành.) Gợi ý đáp án
2. Having explained the exercise, the fitness trainer asked the class to do it.
3. Having gotten dressed, the girl went to the fitness centre.
4. Paul denied having eaten junk food before dinner.
5. Having talked to his doctor, John decided to cut down his screen time.
7. Use the following ideas to make sentences about yourself. Tell your partner.
(Sử dụng những ý tưởng sau đây để đặt câu về bản thân bạn. Nói với bạn của bạn.) Gợi ý đáp án
- I regretted having gained weight and realized the negative impact it had on my health.
- Having not had good health for a while, I decided to take action and seek help.
- Having talked to my personal trainer, I admired her knowledge and expertise in creating
a personalized fitness plan for me.
- I admitted that my previous diet was unhealthy and made the decision to change it.
- I thanked my personal trainer for their guidance and support throughout my fitness journey.