Giải Tiếng Anh 11 Workbook Unit 7 7a Reading | Bright

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 7 7a Reading trang 56 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 7 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 7 7a Reading
1. Fill in each gap with manage, eat, spend, get, do or join.
(Đin vào mi khong trng vi manage, eat, spend, get, do hoc join.)
Gi ý đáp án
1. manage
2. join
3. do
4. eat
5. spend
6. get
2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the
others. Then listen and check.
(Chn t phn gạch chân đưc phát âm khác vi nhng t còn lại. Sau đó nghe
kim tra.)
Gi ý đáp án
1. B
2. D
3. D
4. C
3. Read the text and decide if each of the statements (1-5) is T (true), F (false) or DS
(doesn't say).
ọc văn bản quyết định xem mi câu (1-5) T (đúng), F (sai) hay DS (không đ cp
đến).)
Gi ý đáp án
2. False
3. Doesn’t say
4. False
5. True
4. Read the text again and answer the questions.
c lại văn bản và tr li câu hi.)
Gi ý đáp án
1. one hour
2. It hepls them concentrate and do better in exams.
3. Because the bright light can wake your body up.
4. It helps the body find the right time for sleeping.
5. Match the words in the two columns.
(Ni các t trong hai ct.)
Gi ý đáp án
1. f
2. a
3. d
4. c
5. b
6. e
7. h
8. g
6. Complete the email with protect, weight, apply, avoid, consume, teeth, sitting and
reduce.
(Hoàn thành email vi các t protect, weight, apply, avoid, consume, teeth, sitting and
reduce.)
Gi ý đáp án
1. weight
2. consume
3. reduce
4. sitting
5. avoid
6. teeth
7. apply
8. protect
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 7 7a Reading
1. Fill in each gap with manage, eat, spend, get, do or join.
(Điền vào mỗi khoảng trống với manage, eat, spend, get, do hoặc join.) Gợi ý đáp án 1. manage 2. join 3. do 4. eat 5. spend 6. get
2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the
others. Then listen and check.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra.) Gợi ý đáp án 1. B 2. D 3. D 4. C
3. Read the text and decide if each of the statements (1-5) is T (true), F (false) or DS (doesn't say).
(Đọc văn bản và quyết định xem mỗi câu (1-5) là T (đúng), F (sai) hay DS (không đề cập đến).) Gợi ý đáp án 1. True 2. False 3. Doesn’t say 4. False 5. True
4. Read the text again and answer the questions.
(Đọc lại văn bản và trả lời câu hỏi.) Gợi ý đáp án 1. one hour
2. It hepls them concentrate and do better in exams.
3. Because the bright light can wake your body up.
4. It helps the body find the right time for sleeping.
5. Match the words in the two columns.
(Nối các từ trong hai cột.) Gợi ý đáp án 1. f 2. a 3. d 4. c 5. b 6. e 7. h 8. g
6. Complete the email with protect, weight, apply, avoid, consume, teeth, sitting and reduce.
(Hoàn thành email với các từ protect, weight, apply, avoid, consume, teeth, sitting and reduce.) Gợi ý đáp án 1. weight 2. consume 3. reduce 4. sitting 5. avoid 6. teeth 7. apply 8. protect