Giải Tiếng Anh 11 Workbook Unit 7 7b Grammar | Bright

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 7 7b Grammar trang 58 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 7 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 11 Workbook Unit 7 7b Grammar | Bright

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 7 7b Grammar trang 58 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 7 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

148 74 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 7 7b Grammar
1. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
Gi ý đáp án
1. living
2. applied
3. exercising
4. to win
5. having
6. being
7. tracking
8. to be
2. Replace the words in bold with participial phrases or to-infinitive clauses.
(Thay thế các t in đm bng cm phân t hoc mệnh đề nguyên mẫu có “to”.)
Gi ý đáp án
1. to tell
2. being tried
3. cycling
4. to win
5. being introduced
6. coaching
7. used
8. made
3. Rewrite the sentences using perfect gerunds or perfect participles.
(Viết li câu s dụng danh động t hoàn thành hoc phân t hoàn thành.)
Gi ý đáp án
1. Having joined a gym, Joe has become a lot fitter.
2. Tina denied having looked at the phone before bed.
3. Having finished her workout, Emily went home.
4. Having read an interesting article online, Jay decided to change his diet.
5. We congratulated Dan on having lost some weight.
6. Kein thanked Sarah for having taken him to her yoga class.
4. Match the sentence halves to make complete sentences.
(Ni các nửa câu để to thành câu hoàn chnh.)
Gi ý đáp án
1. D
2. E
3. B
5. A
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 7 7b Grammar
1. Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.) Gợi ý đáp án 1. living 2. applied 3. exercising 4. to win 5. having 6. being 7. tracking 8. to be
2. Replace the words in bold with participial phrases or to-infinitive clauses.
(Thay thế các từ in đậm bằng cụm phân từ hoặc mệnh đề nguyên mẫu có “to”.) Gợi ý đáp án 1. to tell 2. being tried 3. cycling 4. to win 5. being introduced 6. coaching 7. used 8. made
3. Rewrite the sentences using perfect gerunds or perfect participles.
(Viết lại câu sử dụng danh động từ hoàn thành hoặc phân từ hoàn thành.) Gợi ý đáp án
1. Having joined a gym, Joe has become a lot fitter.
2. Tina denied having looked at the phone before bed.
3. Having finished her workout, Emily went home.
4. Having read an interesting article online, Jay decided to change his diet.
5. We congratulated Dan on having lost some weight.
6. Kein thanked Sarah for having taken him to her yoga class.
4. Match the sentence halves to make complete sentences.
(Nối các nửa câu để tạo thành câu hoàn chỉnh.) Gợi ý đáp án 1. D 2. E 3. B 4. C 5. A