-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải Tiếng Anh 11 Workbook Unit 2 2d Speaking | Bright
Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 2 2d Speaking trang 18 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 2 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Chủ đề: Unit 2: Vietnam and ASEAN (B)
Môn: Tiếng Anh 11
Sách: Bright
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 2 2d Speaking Vocabulary
1. Complete the sentences with traditional, modern, narrow, crowded, pictureque or historical
(Hoàn thành các câu với traditional, modern, narrow, crowded, pictureque hoặc historical) Gợi ý đáp án 1. narrow 2. traditional 3. modern 4. crowded 5. historical 6. pictureque Lời giải chi tiết
1. The streets were so narrow that we couldn't drive through them in a car.
(Đường phố quá hẹp đến nỗi chúng tôi không thể lái xe ô tô qua được.)
2. You can try local dishes in the traditional restaurants.
(Bạn có thể thử các món ăn địa phương trong các nhà hàng truyền thống.)
3. We went shopping in modern malls.
(Chúng tôi đi mua sắm ở những trung tâm thương mại hiện đại.)
4. The beach was so crowded that we left.
(Bãi biển đông đúc đến nỗi chúng tôi rời đi.)
5. The city is famous for its historical buildings that date from long ago.
(Thành phố nổi tiếng với những tòa nhà lịch sử có từ lâu đời.)
6. Vietnam has got a lot of small, picturesque seaside villages to visit.
(Việt Nam có rất nhiều ngôi làng ven biển nhỏ đẹp như tranh vẽ để tham quan.)
2. Choose the best adjectives to replace the one in bold in each sentence
(Chọn tính từ thích hợp để thay thế từ in đậm ở mỗi câu) Gợi ý đáp án 1. B 2. A 3. B 4. A 5. B 6. B Everyday English Describing a visit
3. Complete the dialogue with the phrases below
(Hoàn thành hội thoại với các cụm từ dưới đây) Gợi ý đáp án 1. what an amazing time I had 2. did you do 3. was it like
4. go to the Petronas Twin Towers Pronunciation
Sentence stress and rhythm
4. Mark the stressed words in the following sentences. Then listen and check
(Đánh dấu trọng âm của từ ở các câu sau. Sau đó nghe và kiểm tra) Gợi ý đáp án