Giải Tiếng Anh 11 Workbook Unit 6 Grammar Bank section | Bright

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 6 Grammar Bank section trang 82 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 6 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh 11 Workbook Unit 6 Grammar Bank section | Bright

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Bright Unit 6 Grammar Bank section trang 82 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Bright Unit 6 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

94 47 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 6 Grammar Bank
section
Gerunds (-ing form)
1. Complete the sentences using the verbs in the list in the correct form.
(Hoàn thành các câu sau s dụng động t trong danh sách dạng đúng)
Gi ý đáp án
1. seeing
2. helping
3. cooking
4. telling
5. making
6. offering
7. building
8. volunteering
2. Complete the second sentences to express a similar meaning to the given ones. Use
NO MORE THAN FOUR WORDS.
(Hoàn thành câu th hai để th hiện ý nghĩa tương tự vi nhng câu đã cho. KHÔNG SỬ
DNG QUÁ BN T.)
Gi ý đáp án
1. doing voluntary
2. for not giving
3. helping in the food
4. coming a bit earlier
5. finding enough volunteers
6. working for this company
Question tags
(Câu hỏi đuôi)
3. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
Gi ý đáp án
1. aren’t I
2. doesn’t he
3. will you
4. isn’t he
5. haven’t they
6. isn’t it
7. didn’t you
8. aren’t there
9. don’t they
10. aren’t they
11. doesn’t she
12. have you
4. Complete the sentences with the correct question tags.
(Hoàn thành các câu vi các dng câu hỏi đuôi chính xác.)
Gi ý đáp án
1. doesn’t he
2. will you
3. hasn’t it
4. is it
5. didn’t they
6. is it
7. aren’t I
8. hasn’t he
9. didn’t they
10. didn’t they
11. won’t you
12. is there
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 11 Bright Workbook Unit 6 Grammar Bank section Gerunds (-ing form)
1. Complete the sentences using the verbs in the list in the correct form.
(Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong danh sách ở dạng đúng) Gợi ý đáp án 1. seeing 2. helping 3. cooking 4. telling 5. making 6. offering 7. building 8. volunteering
2. Complete the second sentences to express a similar meaning to the given ones. Use NO MORE THAN FOUR WORDS.
(Hoàn thành câu thứ hai để thể hiện ý nghĩa tương tự với những câu đã cho. KHÔNG SỬ DỤNG QUÁ BỐN TỪ.) Gợi ý đáp án 1. doing voluntary 2. for not giving 3. helping in the food 4. coming a bit earlier 5. finding enough volunteers 6. working for this company Question tags (Câu hỏi đuôi)
3. Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.) Gợi ý đáp án 1. aren’t I 2. doesn’t he 3. will you 4. isn’t he 5. haven’t they 6. isn’t it 7. didn’t you 8. aren’t there 9. don’t they 10. aren’t they 11. doesn’t she 12. have you
4. Complete the sentences with the correct question tags.
(Hoàn thành các câu với các dạng câu hỏi đuôi chính xác.) Gợi ý đáp án 1. doesn’t he 2. will you 3. hasn’t it 4. is it 5. didn’t they 6. is it 7. aren’t I 8. hasn’t he 9. didn’t they 10. didn’t they 11. won’t you 12. is there