-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải Tiếng Anh 7 Unit 1: A Closer Look 1 | Global Success
Giải Tiếng Anh 7 Unit 1: A Closer Look 1 | Global Success được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.
Unit 1: Hobbies (GS) 30 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Giải Tiếng Anh 7 Unit 1: A Closer Look 1 | Global Success
Giải Tiếng Anh 7 Unit 1: A Closer Look 1 | Global Success được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.
Chủ đề: Unit 1: Hobbies (GS) 30 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Soạn Anh 7 Unit 1: A Closer Look 1 Bài 1
Complete the words webs below with the words from the box. (Hoàn thành
mạng lưới từ dưới đây với từ trong hộp.) dolls jogging coins judo swimming yoga go do collect Gợi ý trả lời: 1. go: jogging, swimming (đi chạy bộ, đi bơi) 2. do: judo, yoga (tập judo, tập yoga) 1 3. collect: dolls, coins
(thu thập búp bê, thu thập đồng xu) More words: (Thêm từ)
- do housework (làm việc nhà), do homework (làm bài tập về nhà),...
- go fishing (đi câu cá), go shopping (đi mua sắm),...
- collect comic books (sưu tầm truyện tranh), collect greeting cards (sưu tầm thiệp mừng),... Bài 2
Complete the sentences, using the -ing form of the verbs from the box. (Hoàn thành
những câu sau, sử dụng động từ đuôi -ing trong khung.) go play collect do make
1. My dad has a big bookshelf because he loves_________ old books.
2. My sister likes _________ camping at the weekend.
3. My best friend hates___________ computer games.
4. Does your brother like________ models?
5. My mum enjoys _______ yoga every day to keep fit. Gợi ý trả lời: 1. collecting 2. going 3. playing 4. making 5. doing Giải thích: • go (v) đi 2 • play (v) chơi • collect (v) thu thập • do (v) làm • make (v) tạo ra
1. My dad has a big bookshelf because he loves collecting old books.
(Bố tôi có một chiếc kệ sách lớn bởi vì ông ấy yêu thích sưu tập sách cũ.)
2. My sister likes going camping at the weekend.
(Chị tôi thích đi cắm trại vào cuối tuần.)
3. My best friend hates playing computer games.
(Bạn thân của tôi ghét chơi trò chơi máy tính.)
4. Does your brother like making models?
(Anh trai bạn có thích làm mô hình không?)
5. My mum enjoys doing yoga every day to keep fit.
(Mẹ tôi thích tập yoga mỗi ngày để giữ dáng.) Bài 3
Look at the pictures and say the sentences. Use suitable verbs of liking or disliking and
the -ing form. (Nhìn vào các bức tranh và nói các câu. Sử dụng các động từ thích
hợp hoặc không thích và dạng -ing.)
Example: They are making models.
(Họ đang làm mô hình.) 3 4 Gợi ý trả lời: 1. He hates doing judo.
(Cậu ấy ghét tập judo.)
2. They like/love playing football.
(Họ thích chơi bóng đá.)
3. They like/ love doing gardening.
(Họ thích làm vườn.)
4. They like/ love doing a puzzle.
(Họ thích chơi ghép hình.) 5. She hates horse riding.
(Cô ấy không thích cưỡi ngựa.) Bài 4
Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ə/ and /ɜː/. (Nghe và nhắc lại.
Chú ý đến các âm /ə/ và /ɜː/.) /ə/ /ɜː/ amazing learn yoga surf collect work column thirteen 5 Gợi ý trả lời: /ə/ /ɜː/
amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/ (adj): đáng ngạc learn /lɜːn/ (v): học nhiên
surf /sɜːf/ (v): lướt
yoga /ˈjəʊ.ɡə/ (n): yoga
work /wɜːk/ (v): làm việc
collect /kəˈlekt/ (v): sưu tầm
thirteen /θɜːˈtiːn/ (n): số 13
column /ˈkɒl.əm/ (n): cột Bài 5
Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick the
appropriate sounds. Practise the sentences. (Nghe những câu sau và chú ý
đến những phần gạch chân. Đánh dấu vào âm thích hợp. Luyện tập những câu đó.) /ə/ /ɜː/
1. My hobby is collecting dolls.
2. I go jogging every Thursday.
3. My cousin likes getting up early.
4. My best friend has thirty pens.
5. Nam enjoys playing the violin. Gợi ý trả lời: 6 /ə/ /ɜː/
1. My hobby is collecting dolls. ✓
(Sở thích của tôi là sưu tầm búp bê.)
2. I go jogging every Thursday. ✓
(Tôi chạy bộ mỗi thứ Năm.)
3. My cousin likes getting up early. ✓
(Anh chị em họ của tôi thích thức dậy sớm.)
4. My best friend has thirty pens. ✓
(Bạn thân nhất của tôi có 30 cây bút mực.)
5. Nam enjoys playing the violin. ✓
(Nam thích chơi đàn vĩ cầm.) 7