Giải Tiếng Anh 7 Unit 8: A Closer Look 2 | Global Success

Giải Tiếng Anh 7 Unit 8: A Closer Look 2 | Global Success được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

1
Soạn Anh 7 Unit 8: A Closer Look 1
Bài 1
Combine the two sentences, using “although/ though”. (Kết hp hai câu, s
dụng "although/ though")
Example:
She watched the film twice. She didn't understand the film.
(Cô y đã xem bphim hai ln. Cô y không hiểu nội dung ca bphim đó.)
→ Although / Though she watched the film twice, she didn't understand it.
(Mc dù cô y đã xem bphim hai ln, cô y vn không hiu ni dung ca nó.)
→ She didn't understand the film although / though she watched it twice.
(Cô y không hiu ni dung b phim mc dù cô y đã xem nó hai ln.)
1. The questions were very difficult. He solved them easily.
2. He was a great actor. He never played a leading role in a film.
3. They spent a lot of money on the film. The film wasn't a big success.
4. The film was a comedy. I didn't find it funny at all.
5. We played well. We couldn't win the match.
Trả lời:
1. Although/ Though the questions were very difficult, he solved them easily.
He solved them easily although/ though the questions were very difficult.
2
2. Although/ Though he was a great actor, he never played a leading role in a
film.
He never played a leading role in a film although/ though he was a great actor.
3. Although/ Though they spent a lot of money on the film, the film wasn't a big
success.
The film wasn't a big success although/ though they spent a lot of money on the
film.
4. Although/ Though the film was a comedy, I didn't find it funny at all.
I didn't find it funny at all although/ though the film was a comedy.
5. Although/ Though we played well, we couldn't win the match.
We couldn't win the match although/ though we played well.
ng dn dch:
1. Mc / Mc các câu hi rt khó, nhưng anh y đã gii quyết chúng mt
cách ddàng.
Anh y đã gii quyết chúng mt cách ddàng mc / mc các câu hi rt
khó.
2. Mc dù / Mc dù anh y là mt din viên tuyt vi, anh y chưa bao giđóng
vai chính trong mt bphim.
Anh y chưa bao giđóng vai chính trong mt b phim mc / anh y
một din viên tuyt vi.
3. Mc / Mc hđã chi rt nhiu tin cho bphim, bphim không thành
công ln.
Bộ phim không thành công ln mc dù / dù hđã chi rt nhiu tin cho bphim.
3
4. Mc / Mc bphim mt bphim hài, nhưng tôi không thy bun
i chút nào.
Tôi không thy nó bun cưi chút nào mc dù / dù bphim là mt b phim hài.
5. Mc / Mc chúng tôi đã chơi tt, nhưng chúng tôi không ththng trn
đấu.
Chúng tôi không ththng trn đu mc dù / dù chúng tôi đã chơi tt.
Bài 2
Complete the sentences, using “although/ though/ however.(Hoàn thành
các câu, sử dụng “although/ though/ however”)
1. ________ the acting in the film was good, I didn't like its story.
2. I felt really tired. see the film. ________, I went to
3. I really enjoyed the new film________ most of my friends didn't like it.
4. He studied hard for the exam. ________ , he failed it.
5. Mai speaks English very well ________ her native language is Vietnamese.
Trả lời:
1. Although / Though the acting in the film was good, I didn't like its story.
2. I felt really tired. However, I went to see the film.
3. I really enjoyed the new film although / though most of my friends didn't
like it.
4. He studied hard for the exam. However, he failed it.
5. Mai speaks English very well although / though her native language is
Vietnamese.
4
ng dn dch:
1. Mc din xut trong phim rt tt, nhưng tôi không thích câu chuyn ca
nó.
2. Tôi đã cm thy thc sự mệt mi. Tuy nhiên, tôi đã đi xem phim.
3. Tôi thc sthích bphim mi mc dù hu hết bn bè ca tôi đu không thích
nó.
4. Anh y đã hc chăm chcho kthi. Tuy nhiên, anh y đã tht bi.
5. Mai nói tiếng Anh rt tt mc dù ngôn ngữ mẹ đẻ của cô y là tiếng Vit.
Bài 3
Use your own ideas to complete the following sentences. Then compare
your sentences with a partner’s. (S dụng ý ng ca riêng bn đ hoàn
thành các câu sau. Sau đó, so sánh câu ca bn vi câu ca mt bn)
Gợi ý:
1. I don’t really like the film though my sister likes it.
2. He felt very well. However, he stayed in bed.
3. The film was a great success. However, it wasn’t given any prizes.
4. Although it rained all day, my clothes were dry.
5. The music in the film was terrible. However, the visual effect was wonderful.
ng dn dch:
1. Tôi không thc sthích bphim mc dù em gái tôi thích nó.
2. Anh y cm thy rt khe. Tuy nhiên, anh vn trên giưng.
3. Bphim thành công rc r. Tuy nhiên, đã không đưc trao bt k gii
thưng nào.
5
4. Mc dù tri mưa cngày nhưng qun áo ca tôi vn khô.
5. Âm nhc trong phim tht khng khiếp. Tuy nhiên, hiu ng hình nh tht
tuyt vi.
Bài 4
Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence. (Chn câu
trả lời đúng A, B hoc C đhoàn thành mi câu)
1. Mary overslept this morning _______ she went to bed early last night.
A. although
B. because
C. so
2. _______ the sun is shining, it isn't very warm.
A. Because
B. However
C. Though
3. I don't like running. _______ I like swimming.
A. But
B. So
C. However
4. _______ the film was exciting, Jim fell asleep in the cinema.
A. However
B. Because
C. Although
5. The story of the film is silly. _______ many people still enjoyed it.
6
A. However
B. Though
C. But
Trả lời:
1. A
2. C
3. A
4. C
5. A
ng dn dch:
1. Mary ngquên sáng nay mc dù cô y đã đi ngủ sớm vào đêm qua.
2. Dù mt tri chói chang, nhưng nó không m lm.
3. Tôi không thích chy nhưng tôi thích bơi li.
4. Mc dù bphim rt thú v, nhưng Jim đã ngquên trong rp chiếu phim.
5. Câu chuyn trong phim tht ngngn. Tuy nhiên, nhiu ngưi vn thích thú.
Bài 5
Work in groups. Develop a story using “although/ though”. (Làm vic nhóm.
Phát trin mt câu chuyn bng cách sử dụng “mc dù / mc dù”)
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 7 Unit 8: A Closer Look 1 Bài 1
Combine the two sentences, using “although/ though”. (Kết hợp hai câu, sử
dụng "although/ though") Example:
She watched the film twice. She didn't understand the film.
(Cô ấy đã xem bộ phim hai lần. Cô ấy không hiểu nội dung của bộ phim đó.)
→ Although / Though she watched the film twice, she didn't understand it.
(Mặc dù cô ấy đã xem bộ phim hai lần, cô ấy vẫn không hiểu nội dung của nó.)
→ She didn't understand the film although / though she watched it twice.
(Cô ấy không hiểu nội dung bộ phim mặc dù cô ấy đã xem nó hai lần.)
1. The questions were very difficult. He solved them easily.
2. He was a great actor. He never played a leading role in a film.
3. They spent a lot of money on the film. The film wasn't a big success.
4. The film was a comedy. I didn't find it funny at all.
5. We played well. We couldn't win the match. Trả lời:
1. Although/ Though the questions were very difficult, he solved them easily.
He solved them easily although/ though the questions were very difficult. 1
2. Although/ Though he was a great actor, he never played a leading role in a film.
He never played a leading role in a film although/ though he was a great actor.
3. Although/ Though they spent a lot of money on the film, the film wasn't a big success.
The film wasn't a big success although/ though they spent a lot of money on the film.
4. Although/ Though the film was a comedy, I didn't find it funny at all.
I didn't find it funny at all although/ though the film was a comedy.
5. Although/ Though we played well, we couldn't win the match.
We couldn't win the match although/ though we played well. Hướng dẫn dịch:
1. Mặc dù / Mặc dù các câu hỏi rất khó, nhưng anh ấy đã giải quyết chúng một cách dễ dàng.
Anh ấy đã giải quyết chúng một cách dễ dàng mặc dù / mặc dù các câu hỏi rất khó.
2. Mặc dù / Mặc dù anh ấy là một diễn viên tuyệt vời, anh ấy chưa bao giờ đóng
vai chính trong một bộ phim.
Anh ấy chưa bao giờ đóng vai chính trong một bộ phim mặc dù / dù anh ấy là
một diễn viên tuyệt vời.
3. Mặc dù / Mặc dù họ đã chi rất nhiều tiền cho bộ phim, bộ phim không thành công lớn.
Bộ phim không thành công lớn mặc dù / dù họ đã chi rất nhiều tiền cho bộ phim. 2
4. Mặc dù / Mặc dù bộ phim là một bộ phim hài, nhưng tôi không thấy nó buồn cười chút nào.
Tôi không thấy nó buồn cười chút nào mặc dù / dù bộ phim là một bộ phim hài.
5. Mặc dù / Mặc dù chúng tôi đã chơi tốt, nhưng chúng tôi không thể thắng trận đấu.
Chúng tôi không thể thắng trận đấu mặc dù / dù chúng tôi đã chơi tốt. Bài 2
Complete the sentences, using “although/ though/ however.” (Hoàn thành
các câu, sử dụng “although/ though/ however”)
1. ________ the acting in the film was good, I didn't like its story.
2. I felt really tired. see the film. ________, I went to
3. I really enjoyed the new film________ most of my friends didn't like it.
4. He studied hard for the exam. ________ , he failed it.
5. Mai speaks English very well ________ her native language is Vietnamese. Trả lời:
1. Although / Though the acting in the film was good, I didn't like its story.
2. I felt really tired. However, I went to see the film.
3. I really enjoyed the new film although / though most of my friends didn't like it.
4. He studied hard for the exam. However, he failed it.
5. Mai speaks English very well although / though her native language is Vietnamese. 3 Hướng dẫn dịch:
1. Mặc dù diễn xuất trong phim rất tốt, nhưng tôi không thích câu chuyện của nó.
2. Tôi đã cảm thấy thực sự mệt mỏi. Tuy nhiên, tôi đã đi xem phim.
3. Tôi thực sự thích bộ phim mới mặc dù hầu hết bạn bè của tôi đều không thích nó.
4. Anh ấy đã học chăm chỉ cho kỳ thi. Tuy nhiên, anh ấy đã thất bại.
5. Mai nói tiếng Anh rất tốt mặc dù ngôn ngữ mẹ đẻ của cô ấy là tiếng Việt. Bài 3
Use your own ideas to complete the following sentences. Then compare
your sentences with a partner’s. (Sử dụng ý tưởng của riêng bạn để hoàn
thành các câu sau. Sau đó, so sánh câu của bạn với câu của một bạn) Gợi ý:
1. I don’t really like the film though my sister likes it.
2. He felt very well. However, he stayed in bed.
3. The film was a great success. However, it wasn’t given any prizes.
4. Although it rained all day, my clothes were dry.
5. The music in the film was terrible. However, the visual effect was wonderful. Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không thực sự thích bộ phim mặc dù em gái tôi thích nó.
2. Anh ấy cảm thấy rất khỏe. Tuy nhiên, anh vẫn ở trên giường.
3. Bộ phim thành công rực rỡ. Tuy nhiên, nó đã không được trao bất kỳ giải thưởng nào. 4
4. Mặc dù trời mưa cả ngày nhưng quần áo của tôi vẫn khô.
5. Âm nhạc trong phim thật khủng khiếp. Tuy nhiên, hiệu ứng hình ảnh thật tuyệt vời. Bài 4
Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence. (Chọn câu
trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)
1. Mary overslept this morning _______ she went to bed early last night. A. although B. because C. so
2. _______ the sun is shining, it isn't very warm. A. Because B. However C. Though
3. I don't like running. _______ I like swimming. A. But B. So C. However
4. _______ the film was exciting, Jim fell asleep in the cinema. A. However B. Because C. Although
5. The story of the film is silly. _______ many people still enjoyed it. 5 A. However B. Though C. But Trả lời: 1. A 2. C 3. A 4. C 5. A Hướng dẫn dịch:
1. Mary ngủ quên sáng nay mặc dù cô ấy đã đi ngủ sớm vào đêm qua.
2. Dù mặt trời chói chang, nhưng nó không ấm lắm.
3. Tôi không thích chạy nhưng tôi thích bơi lội.
4. Mặc dù bộ phim rất thú vị, nhưng Jim đã ngủ quên trong rạp chiếu phim.
5. Câu chuyện trong phim thật ngớ ngẩn. Tuy nhiên, nhiều người vẫn thích thú. Bài 5
Work in groups. Develop a story using “although/ though”. (Làm việc nhóm.
Phát triển một câu chuyện bằng cách sử dụng “mặc dù / mặc dù”) 6