Giải Tiếng Anh 7 Unit 8: Looking Back | Global Success

Giải Tiếng Anh 7 Unit 8: Looking Back | Global Success được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

1
Soạn Anh 7 Unit 8: Looking Back
I. Mục tiêu bài học
Aims:
By the end of this lesson, students can
- revise the knowledge they have learnt about the topic “films”.
II. Unit 8 lớp 7 Looking back sách Global Success
Bài 1
Match the types of film in column A with their descriptions in column
B .(Ghép các loi phim trong ct A vi mô tả ca chúng trong ct B)
Trả lời:
2
1. d
2. a
3. e
4. c
5. b
ng dn dịch:
1. phim khoa hc vin ng th loi phim này v cuc sng tương lai,
ngưi máy, và du hành không gian
2. phim hài - thloi phim này làm bn cười
3. phim kinh dị - đây là mt thloi phim đáng s
4. phim tài liu - th loi phim này cho bn thông tin hu ích vđộng vt, khoa
học và công ngh
5. phim ging - loi phim này có các skin siêu nhiên
Bài 2
Give an example for every film type in the box. (Đưa ra mt ví dcho tng
loi phim trong khung)
Gợi ý:
- a comedy: Mr Bean
- a fantasy: Harry Potter and the Deathly Hallows
- a science fiction film: 2012
- a documentary: Apollo 11
- a horror film: Zombieland
ng dn dch:
3
- một phim hài: Mr Bean
- một phim ging: Harry Potter và Bo bi Tthần
- một phim khoa hc vin tưng: 2012
- một phim tài liu: Apollo 11
- một phim kinh d: Zombieland
Bài 3
Choose the correct answer A, B or C to complete each sentence. (Chn câu
trả lời đúng A, B hoc C đhoàn thành mi câu)
1. The film was long and ______. Many people went home before it ended.
A. funny
B. shocking
C. dull
2. The film is too ______ with a lot of fighting and killing scenes.
A. funny
B. violent
C. interesting
3. A ______ story often makes us feel afraid.
A. moving
B. interesting
C. frightening
4. The news was ______. I couldn't believe it.
A. shocking
B. funny
C. confusing
4
5. ______ films often make us cry.
A. Amusing
B. Moving
C. Funny
Trả lời:
1. C
2. B
3. C
4. A
5. B
6. A
ng dn dch:
1. Bphim dài và bun t. Nhiu ngưi đã vnhà trưc khi nó kết thúc.
2. Phim quá bo lc vi nhiu cnh đánh đm, chém giết.
3. Mt câu chuyn đáng sthưng khiến chúng ta cm thy shãi.
4. Tin tc gây sc, tôi không thtin đưc.
5. Nhng bphim cm đng thưng khiến chúng ta khóc.
6. Bin báo đưng khó hiu và chúng tôi sm bị lạc.
Bài 4
Match the sentences or sentence halves in columns A and B (Ni các câu
hoc na câu trong ct A và B)
5
Trả lời:
1. d
2. e
3. a
4. b
5. c
ng dn dch:
1. Dù đến mun nhưng anh y đã ri rp chiếu phim sm.
2. Phim nhn đưc đánh giá tt. Tuy nhiên, chcó mt sngưi xem nó.
3. Mc dù bng ngô các món ăn nh khác trong rp chiếu phim rt đt,
nhưng mi ngưi vn mua chúng.
4. xem phim rt đt. Tuy nhiên, ng ngưi đến rp chiếu phim ngày càng
đông.
5. Mc dù tôi không thc sthích đi xem phim, nhưng tôi không mun nhà ti
nay.
6
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 7 Unit 8: Looking Back
I. Mục tiêu bài học Aims:
By the end of this lesson, students can
- revise the knowledge they have learnt about the topic “films”.
II. Unit 8 lớp 7 Looking back sách Global Success Bài 1
Match the types of film in column A with their descriptions in column
B .(Ghép các loại phim trong cột A với mô tả của chúng trong cột B) Trả lời: 1 1. d 2. a 3. e 4. c 5. b Hướng dẫn dịch:
1. phim khoa học viễn tưởng – thể loại phim này là về cuộc sống tương lai,
người máy, và du hành không gian
2. phim hài - thể loại phim này làm bạn cười
3. phim kinh dị - đây là một thể loại phim đáng sợ
4. phim tài liệu - thể loại phim này cho bạn thông tin hữu ích về động vật, khoa học và công nghệ
5. phim giả tưởng - loại phim này có các sự kiện siêu nhiên Bài 2
Give an example for every film type in the box. (Đưa ra một ví dụ cho từng
loại phim trong khung) Gợi ý: - a comedy: Mr Bean
- a fantasy: Harry Potter and the Deathly Hallows
- a science fiction film: 2012 - a documentary: Apollo 11 - a horror film: Zombieland Hướng dẫn dịch: 2
- một phim hài: Mr Bean
- một phim giả tưởng: Harry Potter và Bảo bối Tử thần
- một phim khoa học viễn tưởng: 2012
- một phim tài liệu: Apollo 11
- một phim kinh dị: Zombieland Bài 3
Choose the correct answer A, B or C to complete each sentence. (Chọn câu
trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)
1. The film was long and ______. Many people went home before it ended. A. funny B. shocking C. dull
2. The film is too ______ with a lot of fighting and killing scenes. A. funny B. violent C. interesting
3. A ______ story often makes us feel afraid. A. moving B. interesting C. frightening
4. The news was ______. I couldn't believe it. A. shocking B. funny C. confusing 3
5. ______ films often make us cry. A. Amusing B. Moving C. Funny Trả lời: 1. C 2. B 3. C 4. A 5. B 6. A Hướng dẫn dịch:
1. Bộ phim dài và buồn tẻ. Nhiều người đã về nhà trước khi nó kết thúc.
2. Phim quá bạo lực với nhiều cảnh đánh đấm, chém giết.
3. Một câu chuyện đáng sợ thường khiến chúng ta cảm thấy sợ hãi.
4. Tin tức gây sốc, tôi không thể tin được.
5. Những bộ phim cảm động thường khiến chúng ta khóc.
6. Biển báo đường khó hiểu và chúng tôi sớm bị lạc. Bài 4
Match the sentences or sentence halves in columns A and B (Nối các câu
hoặc nửa câu trong cột A và B) 4 Trả lời: 1. d 2. e 3. a 4. b 5. c Hướng dẫn dịch:
1. Dù đến muộn nhưng anh ấy đã rời rạp chiếu phim sớm.
2. Phim nhận được đánh giá tốt. Tuy nhiên, chỉ có một số người xem nó.
3. Mặc dù bỏng ngô và các món ăn nhẹ khác trong rạp chiếu phim rất đắt,
nhưng mọi người vẫn mua chúng.
4. Vé xem phim rất đắt. Tuy nhiên, lượng người đến rạp chiếu phim ngày càng đông.
5. Mặc dù tôi không thực sự thích đi xem phim, nhưng tôi không muốn ở nhà tối nay. 5 6