Giải Tiếng Anh 7 Unit 8: Getting Started | Global Success

Giải Tiếng Anh 7 Unit 8: Getting Started | Global Success được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

1
Soạn Anh 7 Unit 8: Getting Started
Bài 1
Listen and read. (Nghe và đc)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
ng dn dch:
Mark: Ti nay đi xem phim nhé!
Mi: Ý kiến hay! Chúng ta sxem gì?
Mark: “A Nightmare” chiếu ti rp Sao Mai ti nay.
Mi: Có phi là phim ging không?
Mark: Không, đó là mt bphim kinh dị.
Mi: Điu đó quá đáng sđối vi tôi. Nhìn kìa! “An Old Pier” đang chiếu ti
Town Cinema. Đó là mt bphim tài liu.
2
Mark: Tôi không thc sthích phim tài liu. Chúng thưng nhàm chán. Còn v
"Our holiday" thì sao?
Mi: Đó là thloi phim gì?
Mark: Đó là mt bphim hài.
Mi: Và ai tham gia?
Mark: Kate Harrison và Lily Collins.
Mi: m, hkhá tt. Nó vcái gì?
Mark: Đó là câu chuyn vhai ngưi phnữ sống các quc gia khác nhau
họ quyết đnh đi nhà.
Mi: Các bài đánh giá như thế nào?
Mark: Chà, mc mt sngưi i rng hơi ngngn, nhưng hu hết đu
nói rng nó hài hưc và thú vị.
Bài 2
Read the conversation again and choose the correct answer to each
question. c li cuc trò chuyn và chn câu trả lời đúng cho mi câu hi.)
1. What does Mark suggest doing tonight?
A. Watching a TV show.
B. Watching a film.
C. Staying at home.
2. Why doesn't Mark want to see An Old Pier?
A. He doesn't like that type of film.
B. It's not on at a convenient time.
3
C. He saw it last week.
3. The word "reviews" in the conversation mostly means
A. people’s opinions about a film
B. interesting scenes in a film
C. what people don't like about a film
4. What do people think of Our Holiday?
A. Everyone likes it.
B. No one likes it.
C. Most people like it.
Trả lời:
1. B
2. A
3. A
4. C
Gii thích:
1. Thông tin: Mark: Let's go to the cinema tonight! (Mark: Hãy cùng đi xem
phim ti nay đi!)
2. Thông tin: Mark: I don't really like documentaries. (Mark: Tôi không thc s
thích phim tài liu.)
3. Thông tin: review (đánh giá) = people's opinions about a film (ý kiến ca mi
ngưi về một b phim)
4. Thông tin: Mark: Well, although a few people say it's a bit silly, most say it's
funny and interesting. (Mark: Chà, mc mt sngưi nói rng hơi ng
ngn, nhưng hu hết đu nói rng nó hài hưc và thú v.)
ng dn dch:
4
1. Mark đnghlàm gì ti nay?
- Xem mt bphim.
2. Ti sao Mark không mun xem "An Old Pier"?
- Anh y không thích kiu phim đó.
3. T "đánh giá" trong cuc trò chuyn ch yếu nghĩa ý kiến ca mi
ngưi về một b phim.
4. Mi ngưi nghĩ gì v “Knghỉ của chúng tôi”?
- Hầu hết mi ni đu thích nó.
Bài 3
Choose the correct word or phrase to complete each of the following
sentences. (Chn thoc cm tđúng đhoàn thành mi câu sau.)
1. A film that tries to make the audience laugh is a (comedy / documentary).
2. A film that is based only on imagination, not on real facts, is a (comedy /
fantasy).
3. A film that shows real life events or stories is a (documentary / horror film).
4. A film that is set in the future, often about science, is a (cartoon / science
fiction film).
5. A film in which strange and frightening things happen is a (horror film /
comedy).
Trả lời:
1. comedy
2. fantasy
3. documentary
5
4. science fiction film
5. horror film
Gii thích:
comedy (n) phim hài
documentary (n) phim tài liệu
fantasy (n) phim vin tưng
horror film (n) phim kinh d
cartoon (n) phim hot hình
science fiction film (n) phim khoa hc vin tưng
1. A film that tries to make the audience laugh is a comedy.
2. A film that is based only on imagination, not on real facts, is a fantasy .
3. A film that shows real life events or stories is a documentary .
4. A film that is set in the future, often about science, is a science fiction film .
5. A film in which strange and frightening things happen is a horror film .
ng dn dch:
1. Mt bphim cố gắng làm cho khán gii là mt bphim hài.
2. Mt bphim chdựa trên trí ng ng, không da trên skin tht,
một bphim vin tưng.
3. Phim thhin các skin hoc câu chuyn tht trong cuc sng phim
tài liu.
4. Phim ly bi cnh tương lai, thưng vkhoa hc, phim khoa hc vin
ng.
6
5. Mt bphim trong đó nhng điu klđáng sxảy ra mt bphim
kinh dị.
Bài 4
Complete the following sentences with the words in the box. (Hoàn thành
các câu sau vi các ttrong khung)
1. Going to the hospital can be _____ for a child.
2. The film was so _____ that the audience couldn't stop laughing.
3. Many people cried when they saw the _____ scenes of the film.
4. The film last night was so _____ that we fell asleep.
5. This book is _____. I got a lot of useful information from it.
Trả lời:
1. frightening
2. funny
3. moving
4. boring
5. interesting
Gii thích:
funny (adj) hài ớc
boring (adj) nhàm chán
frightening (adj) đáng s
moving (adj) cm đng
7
interesting (adj) thú v
ng dn dch:
1. Đến bnh vin có thkhiến mt đa trẻ sợ hãi.
2. Bphim hài hưc đến mc khán gikhông nhn đưc cưi.
3. Nhiu ngưi đã khóc khi xem nhng cnh xúc đng ca phim.
4. Bphim ti qua chán đến ni chúng tôi lăn ra ngủ.
5. Cun sách này tht thú vTôi đã nhn đưc rt nhiu thông tin hu ích tnó.
Bài 5
Work in pairs. Ask and answer about a type of film. Use some of the
adjectives in 4. (Làm vic theo cp. Hi trlời vmột loi phim. Sdụng
một stính t trong 4.)
Gợi ý:
A: Do you like comedies?
B: Yes, I do.
A: Why?
B: I think they're funny and I can't stop laughing.
ng dn dch:
A: Bn có thích phim hài không?
B: Vâng, tôi có.
A: Ti sao?
B: Tôi nghĩ chúng hài hưc và tôi không thngng cưi.
| 1/7

Preview text:

Soạn Anh 7 Unit 8: Getting Started Bài 1
Listen and read. (Nghe và đọc) Bài nghe: Nội dung bài nghe: Hướng dẫn dịch:
Mark: Tối nay đi xem phim nhé!
Mi: Ý kiến hay! Chúng ta sẽ xem gì?
Mark: “A Nightmare” chiếu tại rạp Sao Mai tối nay.
Mi: Có phải là phim giả tưởng không?
Mark: Không, đó là một bộ phim kinh dị.
Mi: Điều đó quá đáng sợ đối với tôi. Nhìn kìa! “An Old Pier” đang chiếu tại
Town Cinema. Đó là một bộ phim tài liệu. 1
Mark: Tôi không thực sự thích phim tài liệu. Chúng thường nhàm chán. Còn về
"Our holiday" thì sao?
Mi: Đó là thể loại phim gì?
Mark: Đó là một bộ phim hài. Mi: Và ai tham gia?
Mark: Kate Harrison và Lily Collins.
Mi: Ừm, họ khá tốt. Nó về cái gì?
Mark: Đó là câu chuyện về hai người phụ nữ sống ở các quốc gia khác nhau và
họ quyết định đổi nhà.
Mi: Các bài đánh giá như thế nào?
Mark: Chà, mặc dù một số người nói rằng nó hơi ngớ ngẩn, nhưng hầu hết đều
nói rằng nó hài hước và thú vị. Bài 2
Read the conversation again and choose the correct answer to each
question. (Đọc lại cuộc trò chuyện và chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.)
1. What does Mark suggest doing tonight? A. Watching a TV show. B. Watching a film. C. Staying at home.
2. Why doesn't Mark want to see An Old Pier?
A. He doesn't like that type of film.
B. It's not on at a convenient time. 2 C. He saw it last week.
3. The word "reviews" in the conversation mostly means
A. people’s opinions about a film
B. interesting scenes in a film
C. what people don't like about a film
4. What do people think of Our Holiday? A. Everyone likes it. B. No one likes it. C. Most people like it. Trả lời: 1. B 2. A 3. A 4. C Giải thích:
1. Thông tin: Mark: Let's go to the cinema tonight! (Mark: Hãy cùng đi xem phim tối nay đi!)
2. Thông tin: Mark: I don't really like documentaries. (Mark: Tôi không thực sự thích phim tài liệu.)
3. Thông tin: review (đánh giá) = people's opinions about a film (ý kiến của mọi
người về một bộ phim)
4. Thông tin: Mark: Well, although a few people say it's a bit silly, most say it's
funny and interesting. (Mark: Chà, mặc dù một số người nói rằng nó hơi ngớ
ngẩn, nhưng hầu hết đều nói rằng nó hài hước và thú vị.) Hướng dẫn dịch: 3
1. Mark đề nghị làm gì tối nay? - Xem một bộ phim.
2. Tại sao Mark không muốn xem "An Old Pier"?
- Anh ấy không thích kiểu phim đó.
3. Từ "đánh giá" trong cuộc trò chuyện chủ yếu có nghĩa là ý kiến của mọi
người về một bộ phim.
4. Mọi người nghĩ gì về “Kỳ nghỉ của chúng tôi”?
- Hầu hết mọi người đều thích nó. Bài 3
Choose the correct word or phrase to complete each of the following
sentences. (Chọn từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu sau.)
1. A film that tries to make the audience laugh is a (comedy / documentary).
2. A film that is based only on imagination, not on real facts, is a (comedy / fantasy).
3. A film that shows real life events or stories is a (documentary / horror film).
4. A film that is set in the future, often about science, is a (cartoon / science fiction film).
5. A film in which strange and frightening things happen is a (horror film / comedy). Trả lời: 1. comedy 2. fantasy 3. documentary 4 4. science fiction film 5. horror film Giải thích: • comedy (n) phim hài •
documentary (n) phim tài liệu •
fantasy (n) phim viễn tưởng •
horror film (n) phim kinh dị • cartoon (n) phim hoạt hình •
science fiction film (n) phim khoa học viễn tưởng
1. A film that tries to make the audience laugh is a comedy.
2. A film that is based only on imagination, not on real facts, is a fantasy .
3. A film that shows real life events or stories is a documentary .
4. A film that is set in the future, often about science, is a science fiction film .
5. A film in which strange and frightening things happen is a horror film . Hướng dẫn dịch:
1. Một bộ phim cố gắng làm cho khán giả cười là một bộ phim hài.
2. Một bộ phim chỉ dựa trên trí tưởng tượng, không dựa trên sự kiện có thật, là
một bộ phim viễn tưởng.
3. Phim thể hiện các sự kiện hoặc câu chuyện có thật trong cuộc sống là phim tài liệu.
4. Phim lấy bối cảnh tương lai, thường là về khoa học, là phim khoa học viễn tưởng. 5
5. Một bộ phim trong đó những điều kỳ lạ và đáng sợ xảy ra là một bộ phim kinh dị. Bài 4
Complete the following sentences with the words in the box. (Hoàn thành
các câu sau với các từ trong khung)
1. Going to the hospital can be _____ for a child.
2. The film was so _____ that the audience couldn't stop laughing.
3. Many people cried when they saw the _____ scenes of the film.
4. The film last night was so _____ that we fell asleep.
5. This book is _____. I got a lot of useful information from it. Trả lời: 1. frightening 2. funny 3. moving 4. boring 5. interesting Giải thích: • funny (adj) hài hước • boring (adj) nhàm chán • frightening (adj) đáng sợ • moving (adj) cảm động 6 • interesting (adj) thú vị Hướng dẫn dịch:
1. Đến bệnh viện có thể khiến một đứa trẻ sợ hãi.
2. Bộ phim hài hước đến mức khán giả không nhịn được cười.
3. Nhiều người đã khóc khi xem những cảnh xúc động của phim.
4. Bộ phim tối qua chán đến nỗi chúng tôi lăn ra ngủ.
5. Cuốn sách này thật thú vị Tôi đã nhận được rất nhiều thông tin hữu ích từ nó. Bài 5
Work in pairs. Ask and answer about a type of film. Use some of the
adjectives in 4. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về một loại phim. Sử dụng
một số tính từ trong 4.) Gợi ý: A: Do you like comedies? B: Yes, I do. A: Why?
B: I think they're funny and I can't stop laughing. Hướng dẫn dịch:
A: Bạn có thích phim hài không? B: Vâng, tôi có. A: Tại sao?
B: Tôi nghĩ chúng hài hước và tôi không thể ngừng cười. 7