Giải Tiếng Anh 8 Review 1: Language | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Review 1: Language | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Soạn Anh 8 Review 1: Language
Bài 1
Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the
others. (Khoanh tròn t phn gạch chân được pt âm khác vi nhng t
còn li)
Đáp án:
1. B
2. D
3. B
4. C
5. B
Bài 2
Choose the correct answer A, B, or C. (Chnu tr lời đúng A, B hoc C).
1. Mi is _________ gardening in her free time.
A. in
B. into
C.to
2. Mai is interested _________ building websites for her friends.
A. of
B. with
C. in
3. Minh is not fond of _________ puzzles because he thinks it takes a lot of
time.
2
A. making
B. doing
C. building
4. I'm not keen on _________ our class photos to the forum.
A. uploading
B. surfing
C. messaging
5. While I was _________ some websites, I saw an advertisement about a resort.
A. creating
B. browsing
C. uploading
Đáp án:
1. B
2. C
3. B
4. A
5. B
ng dn dch:
1. Mim vườn trong thi gian rnh ri.
2. Mai quanm đến vic xây dng trang web cho bn bè cay.
3. Minh không thích gii câu đ vì cu ấy ngnó mất nhiu thi gian.
4. nh không thích đăng ti nh lp lên diễn đàn.
5. Trong khi i đang xem mt s trang web, tôi thy mt qung cáo v mt khu
ngh ng.
Bài 3
Complete the sentences with the words from the box. (Hoàn thành các câu
vi các t trong hp)
3
1. People in my village are very _________ to all visitors.
2. Parents in our village don’t put much _________ on their children to do well
at school.
3. In my school, we can _________ on study and play, and do not have to worry
about bullies.
4. The best _________ player in our chess club will not be able to join the
competition.
5. If a boy uses his strength to frighten weaker peers, he is a _________.
Đáp án:
1. hospitable
2. pressure
3. focus
4. trained
5. bully
ng dn dch:
1. Người dân ng tôi rt hiếu khách đi vi tt c du khách.
2. c bc cha m trong làng ca chúng tôi không đt nhiu áp lc lên con i
h phi hc tt trường.
3. trường ca i, chúng tôi th va hc vừa chơi, không phi lo lng v
nhng k bt nt.
4. Người chơi được đào tạo tt nht trong câu lc b c vua ca chúng i s
không th tham gia thi đu.
4
5. Nếu mt cu bé s dng sc mnh ca mình đ da nhng bn yếu hơn, cậu
ta mt k bt nt.
Bài 4
Choose the correct answer A, B, or C. (Chnu tr lời đúng A, B hoc C)
1. Mai dislikes _________ her pictures to Facebook. She prefers not to show
them to others.
A. to upload
B. uploading
C. upload
2. We enjoy _________ photos of different types of scenery, so we took a
camera with us.
A. taking
B. to take
C. take
3. She did the puzzles _________ than I did, so I won the competition.
A. slowly
B. slower
C. more slowly
4. Tom worked _________ than Mi; therefore, he got better results in the exams.
A. hardly
B. harder
C. more hard
5. Now they all chat with each other _________ than before because they have
smartphones.
5
A. more frequently
B. frequent
C. frequently
Đáp án:
1. B
2. A
3. B
4. B
5. A
ng dn dch:
1. Mai không thích ti nh nh ca mình lên Facebook. y không mun cho
ngưi khác xem.
2. Chúng tôi thích chp nh các loi phong cnh khác nhau,vy chúngi đã
mang theo máy nh.
3. y giải câu đố chậm hơni nên tôi đã thng cuc thi.
4. Tom m việc chăm ch hơn Mi; do đó, anh ấy đã đt kết qu tt hơn trong
các k thi.
5. Bây gi tt c h trò chuyn với nhau thường xuyên hơn trước h điện
thoi thông minh.
Bài 5
Underline the correct bold word in each sentence. (Gch dưới t in đậm
đúng trong mi câu)
1. Minh is interested in painting, so / but yesterday he decided to join the arts
and crafts club.
2. Life in the city seems to be more comfortable, otherwise / but I prefer life in
the countryside.
3. She tries to focus more on her studies; therefore / otherwise, she won't pass
her exams.
6
4. During harvest time, farmers have to get up earlier, and / so they have to
work harder.
5. Parents now have higher expectations of their children; therefore / so,
children are under more pressure than before.
Đáp án:
1. so
3. otherwise
4. and
5. therefore
ng dn dch:
1. Minh thích v tranh, vì vy hôm qua cu ấy đã quyết định tham gia câu lc b
ngh thut và th công.
2. Cuc sng thành ph v thoải mái n, nhưng tôi thích cuc sng
ng thôn hơn.
3. y c gng tập trung n vào việc hc; nếu không, y s không vượt
qua k thi ca mình.
4. Trong thi gian thu hoch, ng dân phi dy sớm n và họ phi làm vic
chăm chỉ n.
5. Cha m ngày nay k vọng cao hơn con cái; do đó, tr phi chu nhiu áp
lực hơn trước.
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 8 Review 1: Language Bài 1
Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the
others. (Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại) Đáp án: 1. B 2. D 3. B 4. C 5. B Bài 2
Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C).
1. Mi is _________ gardening in her free time. A. in B. into C.to
2. Mai is interested _________ building websites for her friends. A. of B. with C. in
3. Minh is not fond of _________ puzzles because he thinks it takes a lot of time. 1 A. making B. doing C. building
4. I'm not keen on _________ our class photos to the forum. A. uploading B. surfing C. messaging
5. While I was _________ some websites, I saw an advertisement about a resort. A. creating B. browsing C. uploading Đáp án: 1. B 2. C 3. B 4. A 5. B Hướng dẫn dịch:
1. Mi làm vườn trong thời gian rảnh rỗi.
2. Mai quan tâm đến việc xây dựng trang web cho bạn bè của cô ấy.
3. Minh không thích giải câu đố vì cậu ấy nghĩ nó mất nhiều thời gian.
4. Mình không thích đăng tải ảnh lớp lên diễn đàn.
5. Trong khi tôi đang xem một số trang web, tôi thấy một quảng cáo về một khu nghỉ dưỡng. Bài 3
Complete the sentences with the words from the box. (Hoàn thành các câu
với các từ trong hộp) 2
1. People in my village are very _________ to all visitors.
2. Parents in our village don’t put much _________ on their children to do well at school.
3. In my school, we can _________ on study and play, and do not have to worry about bullies.
4. The best _________ player in our chess club will not be able to join the competition.
5. If a boy uses his strength to frighten weaker peers, he is a _________. Đáp án: 1. hospitable 2. pressure 3. focus 4. trained 5. bully Hướng dẫn dịch:
1. Người dân ở làng tôi rất hiếu khách đối với tất cả du khách.
2. Các bậc cha mẹ trong làng của chúng tôi không đặt nhiều áp lực lên con cái
họ phải học tốt ở trường.
3. Ở trường của tôi, chúng tôi có thể vừa học vừa chơi, không phải lo lắng về
những kẻ bắt nạt.
4. Người chơi được đào tạo tốt nhất trong câu lạc bộ cờ vua của chúng tôi sẽ
không thể tham gia thi đấu. 3
5. Nếu một cậu bé sử dụng sức mạnh của mình để dọa những bạn yếu hơn, cậu
ta là một kẻ bắt nạt. Bài 4
Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)
1. Mai dislikes _________ her pictures to Facebook. She prefers not to show them to others. A. to upload B. uploading C. upload
2. We enjoy _________ photos of different types of scenery, so we took a camera with us. A. taking B. to take C. take
3. She did the puzzles _________ than I did, so I won the competition. A. slowly B. slower C. more slowly
4. Tom worked _________ than Mi; therefore, he got better results in the exams. A. hardly B. harder C. more hard
5. Now they all chat with each other _________ than before because they have smartphones. 4 A. more frequently B. frequent C. frequently Đáp án: 1. B 2. A 3. B 4. B 5. A Hướng dẫn dịch:
1. Mai không thích tải hình ảnh của mình lên Facebook. Cô ấy không muốn cho người khác xem.
2. Chúng tôi thích chụp ảnh các loại phong cảnh khác nhau, vì vậy chúng tôi đã mang theo máy ảnh.
3. Cô ấy giải câu đố chậm hơn tôi nên tôi đã thắng cuộc thi.
4. Tom làm việc chăm chỉ hơn Mi; do đó, anh ấy đã đạt kết quả tốt hơn trong các kỳ thi.
5. Bây giờ tất cả họ trò chuyện với nhau thường xuyên hơn trước vì họ có điện thoại thông minh. Bài 5
Underline the correct bold word in each sentence. (Gạch dưới từ in đậm
đúng trong mỗi câu)
1. Minh is interested in painting, so / but yesterday he decided to join the arts and crafts club.
2. Life in the city seems to be more comfortable, otherwise / but I prefer life in the countryside.
3. She tries to focus more on her studies; therefore / otherwise, she won't pass her exams. 5
4. During harvest time, farmers have to get up earlier, and / so they have to work harder.
5. Parents now have higher expectations of their children; therefore / so,
children are under more pressure than before. Đáp án: 1. so 2. but 3. otherwise 4. and 5. therefore Hướng dẫn dịch:
1. Minh thích vẽ tranh, vì vậy hôm qua cậu ấy đã quyết định tham gia câu lạc bộ
nghệ thuật và thủ công.
2. Cuộc sống ở thành phố có vẻ thoải mái hơn, nhưng tôi thích cuộc sống ở nông thôn hơn.
3. Cô ấy cố gắng tập trung hơn vào việc học; nếu không, cô ấy sẽ không vượt qua kỳ thi của mình.
4. Trong thời gian thu hoạch, nông dân phải dậy sớm hơn và họ phải làm việc chăm chỉ hơn.
5. Cha mẹ ngày nay có kỳ vọng cao hơn ở con cái; do đó, trẻ phải chịu nhiều áp lực hơn trước. 6