Giải Tiếng Anh 8 Unit 12: A Closer Look 1 | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Unit 12: A Closer Look 1 | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Soạn Anh 8 Unit 12: A Closer Look 1
Bài 1
The following are the eight planets that go around the sun. Put them in
order from the closest to the farthest from the sun. This sentence will help
you learn the order of the planets. (Sau đây là tám hành tinh quay xung quanh
mt tri. y sp xếp chúng theo th t t gn nht đến xa mt tri nht. Câu
y s giúp bn tìm hiu th t ca các hành tinh)
Đáp án:
1. Mercury
2. Venus
3. Earth
4. Mars
5. Jupiter
6. Saturn
7. Uranus
8. Neptune
ng dn dch:
1. Sao Thy
2. Sao Kim
3. Trái đt
4. Sao Ha
5. Sao Mc
6. Sao Th
7. Sao Thiên
Vương
8. Sao Hi
Vương
Bài 2
2
Match the words (1 - 5) with the pictures (a - e). (Ni các t (1 - 5) vi các
bc tranh (a - e))
Đáp án:
1. e
2. d
3. a
4. b
5. c
Bài 3
Complete the following sentences with the words from the box. (Hoàn thành
các câu sau vi các t trong hp)
1. There are many _________ on the surface of the moon.
3
2. We use a _________, which is in the shape of a big tube, for travelling or
carrying things into space.
3. We need to use a _________ to clearly see the surface of the moon.
4. The planet which is the second closest to the sun is ___________.
5. The Milky Way is the ___________ that includes our solar system.
Đáp án:
1. craters
2. rocket
3. telescope
4. Venus
5. galaxy
ng dn dch:
1. Có rt nhiu ming núi la trên b mt mt trăng.
2. Chúng i s dng mt tên la, hình dng ca mt ng ln, đ di chuyn
hoặc mang đ vt vào không gian.
3. Chúng ta cn s dng kính vin vọng đ nhìn rõ b mt ca mặt trăng.
4. Hành tinh gn mt tri th hai là sao Kim.
5. Di Ngân hà là thiên hà bao gm h mt tri ca chúng ta.
Bài 4
Listen and repeat the sentences. Pay attention to the tones of the
underlined words in each sentence. (Nghe lp li các câu. Chú ý đến ng
điu ca nhng t đưc gch chân trong mi câu)
Bài nghe:
1. I'd like some eggs, some milk, some cheese, and some bread, please.
2. My father can speak four languages: English, French, Russian, and Spanish.
3. My favourite sports are football, tennis, basketball, and volleyball.
4
4. My kitten is cute, smart, playful, and noisy.
5. The outer planets, which are made up mostly of gas, include Jupiter, Saturn,
Uranus, and Neptune.
ng dn dch:
1. Tôi mun mt ít trng, mt ít sa, mt ít phô mai và mt ít bánh mì.
2. B tôi có th nói được 4 th tiếng: Anh, Pháp, Nga và Tây Ban Nha.
3. Các n th thao u thích ca tôi là bóng đá, qun vt, bóng r bóng
chuyn.
4. Con mèo con ca tôi d thương, thông minh, tinh nghch và n ào.
5. Các nh tinh vòng ngi, đưc to thành ch yếu t khí, bao gm Sao Mc,
Sao Th, Sao Thiên Vương và Sao Hải Vương.
Bài 5
Listen to the conversations. Do you think the voice goes up or down on the
underlined words in each second sentence? Draw a suitable arrow on each
underlined word. (Nghe các cuc hi thoi. Bn nghĩ rng ging i đi lên
hoặc đi xung trên các t đưc gch chân trong mi u th hai? V mt i
tên thích hp trên mi t đưc gạch dưới.)
Bài nghe:
1. A: Good evening! What can I get you, sir?
B: I'd like some pork, some chicken, some tofu, and some vegetables.
2. A: What did you buy at the clothing store yesterday?
B: I bought a T-shirt, a jumper, a tie, and a cap.
3. A: What music do you like?
5
B: I like pop, blues, country, and jazz.
4. A: What do you think we should bring with us to Mars?
B: I think we should bring food, water, clothes, and a tent.
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 8 Unit 12: A Closer Look 1 Bài 1
The following are the eight planets that go around the sun. Put them in
order from the closest to the farthest from the sun. This sentence will help
you learn the order of the planets. (Sau đây là tám hành tinh quay xung quanh
mặt trời. Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự từ gần nhất đến xa mặt trời nhất. Câu
này sẽ giúp bạn tìm hiểu thứ tự của các hành tinh) Đáp án: 1. Mercury 2. Venus 3. Earth 4. Mars 5. Jupiter 6. Saturn 7. Uranus 8. Neptune Hướng dẫn dịch: 1. Sao Thủy 2. Sao Kim 3. Trái đất 4. Sao Hỏa 7. Sao Thiên 8. Sao Hải 5. Sao Mộc 6. Sao Thổ Vương Vương Bài 2 1
Match the words (1 - 5) with the pictures (a - e). (Nối các từ (1 - 5) với các bức tranh (a - e)) Đáp án: 1. e 2. d 3. a 4. b 5. c Bài 3
Complete the following sentences with the words from the box. (Hoàn thành
các câu sau với các từ trong hộp)
1. There are many _________ on the surface of the moon. 2
2. We use a _________, which is in the shape of a big tube, for travelling or carrying things into space.
3. We need to use a _________ to clearly see the surface of the moon.
4. The planet which is the second closest to the sun is ___________.
5. The Milky Way is the ___________ that includes our solar system. Đáp án: 1. craters 2. rocket 3. telescope 4. Venus 5. galaxy Hướng dẫn dịch:
1. Có rất nhiều miệng núi lửa trên bề mặt mặt trăng.
2. Chúng tôi sử dụng một tên lửa, có hình dạng của một ống lớn, để di chuyển
hoặc mang đồ vật vào không gian.
3. Chúng ta cần sử dụng kính viễn vọng để nhìn rõ bề mặt của mặt trăng.
4. Hành tinh gần mặt trời thứ hai là sao Kim.
5. Dải Ngân hà là thiên hà bao gồm hệ mặt trời của chúng ta. Bài 4
Listen and repeat the sentences. Pay attention to the tones of the
underlined words in each sentence. (Nghe và lặp lại các câu. Chú ý đến ngữ
điệu của những từ được gạch chân trong mỗi câu) Bài nghe:
1. I'd like some eggs, some milk, some cheese, and some bread, please.
2. My father can speak four languages: English, French, Russian, and Spanish.
3. My favourite sports are football, tennis, basketball, and volleyball. 3
4. My kitten is cute, smart, playful, and noisy.
5. The outer planets, which are made up mostly of gas, include Jupiter, Saturn, Uranus, and Neptune. Hướng dẫn dịch:
1. Tôi muốn một ít trứng, một ít sữa, một ít phô mai và một ít bánh mì.
2. Bố tôi có thể nói được 4 thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga và Tây Ban Nha.
3. Các môn thể thao yêu thích của tôi là bóng đá, quần vợt, bóng rổ và bóng chuyền.
4. Con mèo con của tôi dễ thương, thông minh, tinh nghịch và ồn ào.
5. Các hành tinh vòng ngoài, được tạo thành chủ yếu từ khí, bao gồm Sao Mộc,
Sao Thổ, Sao Thiên Vương và Sao Hải Vương. Bài 5
Listen to the conversations. Do you think the voice goes up or down on the
underlined words in each second sentence? Draw a suitable arrow on each
underlined word. (Nghe các cuộc hội thoại. Bạn có nghĩ rằng giọng nói đi lên
hoặc đi xuống trên các từ được gạch chân trong mỗi câu thứ hai? Vẽ một mũi
tên thích hợp trên mỗi từ được gạch dưới.) Bài nghe:
1. A: Good evening! What can I get you, sir?
B: I'd like some pork, some chicken, some tofu, and some vegetables.
2. A: What did you buy at the clothing store yesterday?
B: I bought a T-shirt, a jumper, a tie, and a cap. 3. A: What music do you like? 4
B: I like pop, blues, country, and jazz.
4. A: What do you think we should bring with us to Mars?
B: I think we should bring food, water, clothes, and a tent. 5