Giải Tiếng Anh 8 Unit 12: Communication | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Unit 12: Communication | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Soạn Anh 8 Unit 12: Communication
Bài 1
Listen and read the conversations. Pay attention to the highlighted
sentences. (Nghe và đọc các đon hi thoi. Chú ý những câu được đánh du)
Bài nghe:
1. Nick: Do you think Mars may support life?
Mark: I'm not sure about it . Scientists are trying to find life there.
2. Mary: Do you think Ann will win tomorrow?
Tommy: I doubt it . She injured her arm in a match last week.
ng dn dch:
1. Nick: Bạn có nghĩ sao Ha có th h tr s sng không?
Mark: i không chc v điều đó. Các nhà khoa học đang cố gng tìm kiếm s
sng đó.
2. Mary: Bạn có nghĩ Ann sẽ thng vào ngày mai không?
Tommy: i nghi ng điều đó. y b thương nh tay trong mt trn đu
tun trước.
Bài 2
Work in pairs. Make similar conversations with the following situations.
(Làm vic theo cp. Thc hin hi thoi tương tự vi các tình hung sau)
1. You are not sure about the possibility of water on Mars.
2. You doubt that one of your friends will get a good mark on the English test.
3. You are not sure if the weather will be fine tomorrow.
2
ng dn dch:
1. Bn không chc v kh năng có nước trên sao Ha.
2. Bn nghi ng rng mt trong những người bn ca mình s đạt đim cao
trong bài kim tra tiếng Anh.
3. Bn không chc ngày mai thi tiết có đẹp không.
Gi ý:
1. A: Do you think Mars may have water?
B: I’m not sure about it. We haven’t seen water here yet.
2. A: Do you think Brandon will get good marks on the English test?
B: I doubt it. He is lazy.
3. A: Do you think the weather will be fine tomorrow?
B: It’s very unlikely. It’s raining today.
ng dn dch:
1. A: Bn có nghĩ sao Ha có th có nước không?
B: Tôi không chc v điều đó. Chúng tôi chưa thấy nước đây.
2. A: Bn có nghĩ Brandon s đạt đim cao trong bài kim tra tiếng Anh không?
B: Tôi nghi ng điều đó. Anh ấy lười biếng.
3. A: Bn có nghĩ thi tiết ngày mai s đp không?
B: Nó rt khó xy ra. Hôm nay trời a.
Bài 3
Read the information below and answer the questions that follow. c
thông tin dưới đây và trả li các câu hi theo sau)
3
ng dn dch:
Sao Thy
Sao Mc
Sao Kim
- nh nht gn mt
tri nht không mt
trăng
- rt ng vào ban ngày
nhưng rất lnh vào ban
đêm
- hành tinh ln nht vi
khong 63 mặt trăng
- hành tinh bão t nht
- vt th sáng th ba
trên bu tri đêm
- hành tinh ng nht
không có mặt trăng
- ln gn bằng Trái đt
- thường rt sáng vào
bui sm -> người ta
gi là sao mai
4
- không khí quyn ->
không gió hay thi
tiết trên đó
1. What planets have no moon?
2. What planet is similarin size to Earth?
3. What planet is the smallest and closest to the sun?
4. What planet is called the morning star?
5. What is the largest and stormiest planet?
Gi ý:
1. (They are) Mercury and Venus.
2. (It is) Venus.
3. (It is) Mercury.
4. (It is) Venus.
5. (It is) Jupiter.
ng dn dch:
1. Hành tinh nào không có mt trăng? - (Đó là) Sao Thy và Sao Kim.
2. Hành tinh nào có kích thước tương t Trái đt? - (Là) sao Kim.
3. Hành tinh nào nh nht và gn mt tri nht? - (Là) sao Thu.
4. Hành tinh nào đưc gi là sao mai? - (Là) sao Kim.
5. Hành tinh ln nht và bão t nht là gì? - (Là) sao Mc.
Bài 4
5
Work in pairs. Discuss and match the three planets in 3 with the pictures (1
- 3) below. (Làm vic theo cp. Tho lun ghép 3 hành tinh trong 3 vi các
hình (1 - 3) bên dưới).
Đáp án:
1. Venus
2. Mercury
3. Jupiter
Bài 5
Work in groups. Take turns to talk about one of the three planets in
3. (Làm vic nhóm. Thay phiên nhau nói v mt trong ba hành tinh trong 3)
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 8 Unit 12: Communication Bài 1
Listen and read the conversations. Pay attention to the highlighted
sentences. (Nghe và đọc các đoạn hội thoại. Chú ý những câu được đánh dấu) Bài nghe:
1. Nick: Do you think Mars may support life?
Mark: I'm not sure about it . Scientists are trying to find life there.
2. Mary: Do you think Ann will win tomorrow?
Tommy: I doubt it . She injured her arm in a match last week. Hướng dẫn dịch:
1. Nick: Bạn có nghĩ sao Hỏa có thể hỗ trợ sự sống không?
Mark: Tôi không chắc về điều đó. Các nhà khoa học đang cố gắng tìm kiếm sự sống ở đó.
2. Mary: Bạn có nghĩ Ann sẽ thắng vào ngày mai không?
Tommy: Tôi nghi ngờ điều đó. Cô ấy bị thương ở cánh tay trong một trận đấu tuần trước. Bài 2
Work in pairs. Make similar conversations with the following situations.
(Làm việc theo cặp. Thực hiện hội thoại tương tự với các tình huống sau)
1. You are not sure about the possibility of water on Mars.
2. You doubt that one of your friends will get a good mark on the English test.
3. You are not sure if the weather will be fine tomorrow. 1 Hướng dẫn dịch:
1. Bạn không chắc về khả năng có nước trên sao Hỏa.
2. Bạn nghi ngờ rằng một trong những người bạn của mình sẽ đạt điểm cao
trong bài kiểm tra tiếng Anh.
3. Bạn không chắc ngày mai thời tiết có đẹp không. Gợi ý:
1. A: Do you think Mars may have water?
B: I’m not sure about it. We haven’t seen water here yet.
2. A: Do you think Brandon will get good marks on the English test? B: I doubt it. He is lazy.
3. A: Do you think the weather will be fine tomorrow?
B: It’s very unlikely. It’s raining today. Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có nghĩ sao Hỏa có thể có nước không?
B: Tôi không chắc về điều đó. Chúng tôi chưa thấy nước ở đây.
2. A: Bạn có nghĩ Brandon sẽ đạt điểm cao trong bài kiểm tra tiếng Anh không?
B: Tôi nghi ngờ điều đó. Anh ấy lười biếng.
3. A: Bạn có nghĩ thời tiết ngày mai sẽ đẹp không?
B: Nó rất khó xảy ra. Hôm nay trời mưa. Bài 3
Read the information below and answer the questions that follow. (Đọc
thông tin dưới đây và trả lời các câu hỏi theo sau) 2 Hướng dẫn dịch: Sao Thủy Sao Mộc Sao Kim
- nhỏ nhất và gần mặt - hành tinh nóng nhất
- hành tinh lớn nhất với
trời nhất không có mặt không có mặt trăng khoảng 63 mặt trăng trăng
- lớn gần bằng Trái đất - hành tinh bão tố nhất - rất nóng vào ban ngày - thường rất sáng vào nhưng rấ - vật thể sáng thứ ba t lạnh vào ban
buổi sớm -> người ta đêm trên bầu trời đêm gọi là sao mai 3
- không có khí quyển -> không có gió hay thời tiết trên đó 1. What planets have no moon?
2. What planet is similarin size to Earth?
3. What planet is the smallest and closest to the sun?
4. What planet is called the morning star?
5. What is the largest and stormiest planet? Gợi ý:
1. (They are) Mercury and Venus. 2. (It is) Venus. 3. (It is) Mercury. 4. (It is) Venus. 5. (It is) Jupiter. Hướng dẫn dịch:
1. Hành tinh nào không có mặt trăng? - (Đó là) Sao Thủy và Sao Kim.
2. Hành tinh nào có kích thước tương tự Trái đất? - (Là) sao Kim.
3. Hành tinh nào nhỏ nhất và gần mặt trời nhất? - (Là) sao Thuỷ.
4. Hành tinh nào được gọi là sao mai? - (Là) sao Kim.
5. Hành tinh lớn nhất và bão tố nhất là gì? - (Là) sao Mộc. Bài 4 4
Work in pairs. Discuss and match the three planets in 3 with the pictures (1
- 3) below. (Làm việc theo cặp. Thảo luận và ghép 3 hành tinh trong 3 với các
hình (1 - 3) bên dưới). Đáp án: 1. Venus 2. Mercury 3. Jupiter Bài 5
Work in groups. Take turns to talk about one of the three planets in
3. (Làm việc nhóm. Thay phiên nhau nói về một trong ba hành tinh trong 3) 5