Giải Tiếng Anh 8 Unit 2: Getting Started | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Unit 2: Getting Started | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Soạn Anh 8 Unit 2: Getting Started
Bài 1
Listen and read. (Nghe và đc)
Bài nghe:
Nick: You look great with a tan, Mai!
Mai: Thank you. I've just come back from a very enjoyable summer holiday.
Nick: Really? Where did you stay?
Mai: I stayed at my uncle's house in a small village in Bac Giang Province.
Nick: What did you do there?
Mai: A lot of things. It was harvest time. The villagers were harvesting rice with
a combine harvester. I helped them load the rice onto a truck. Then we unloaded
the rice and dried it.
Nick: Sounds great!
Mai: And sometimes I went with the village children to herd the buffaloes and
cows. I made friends with them on my first day.
Nick: Were they friendly?
Mai: Yes, they were. They took me to the paddy fields to fly kites. And in the
evening, we played traditional games like bamboo dancing and dragon-snake.
Nick: Oh, I envy you!
Mai: Things move more slowly there than in our city, but people seem to have a
healthier life.
ng dn dch:
2
Nick: Bn trông tht tuyt vi làn dam nng, Mai!
Mai: Cm ơn bn. Tôi va tr v t mt k ngh hè rt t v.
Nick: Tht sao? Bạn đã đâu?
Mai: Tôi nhà chú tôi ti mt ngôi làng nh tnh Bc Giang.
Nick: Bạn đã làm gì đó?
Mai: Rt nhiu thứ. Đó thời điểm thu hoch. Người dân đang thu hoch lúa
bng máy gt đp liên hp. i giúp h cht go lên xe ti. Sau đó chúng tôi d
go ra và pi khô.
Nick: Nghe tht tuyt!
Mai: Và đôi khi tôi đi chăn trâu bò với tr trong làng. i đã kết bn vi
h vào ngày đu tiên ca tôi.
Nick: Hthân thin không?
Mai: . H đưa i ra cánh đồng đ th diu. Và vào bui tối, chúng tôi chơi
các trò chơi truyn thng như múa sạp và rng rn.
Nick: , tôi ghen t vi bn đấy!
Mai: Mi th đó di chuyn chm n thành ph của chúng tôi, nhưng mi
người dường như có một cuc sng lành mạnh hơn.
Bài 2
Read the conversation again and choose the correct answer to each
question. ọc đon hi thoi mt ln na chn câu tr lời đúng cho mỗi
câu hi.)
1. How does Mai feel about her summer holiday?
A. She likes it.
3
B. She doesn't like it.
C. She thinks it was fine.
2. Where did she stay during her summer holiday?
A. At her friend's house.
B. At her uncle's house.
C. At her grandparents' house.
3. During harvest time, people harvest rice by.
A. themselves
B. using a truck
C. using a combine harvester
4. Mai thinks people in the countryside lead
A. a healthy life
B. an exciting life
C. an interesting life
Đáp án:
1. A
2. B
3. C
4. A
ng dn dch:
1. Mai cm thy thế nào v k ngh hè ca mình?
- Cô y thích nó.
2. ấy đã ở đâu trong kỳ ngh hè?
- nhà chú.
4
3. Vào mùa gặt, người ta thu hoch lúa bng máy gặt đp liên hp.
4. Mai ng mọi người nông thôn có mt cuc sng lành mnh.
Bài 3
Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn
thành các câu vi các tcm t trong hp.)
1. It took them an hour to … all the goods onto the truck.
2. Nowadays, people in my village use a … to harvest their rice and separate the
grains from the rest of the plant.
3. Today it is my turn to … the cows.
4. A place in which people grow rice is called a …
5. A busy time when people cut and gather their crops is called …
Đáp án:
1. load
2. combine harvester
3. herd
4. paddy field
5. harvest time
ng dn dch:
1. H mt mt gi đ cht hết hàng lên xe ti.
2. Ngày nay, người n trong làng tôi s dng máy gt đập liên hợp để thu
hoch lúa và tách ht khi phn còn li ca cây.
3. Hôm nay đến lượt tôi chăn bò.
4. Nơi người ta trng lúa gi là rung.
5
5. Khong thi gian bn rn khi mọi người ct thu hoch mùa ng ca h
đưc gi là thi đim thu hoch.
Bài 4
Match the activities (1 - 6) that people living in the countryside often do
with the pictures (a - f). (Ni c hot động (1 - 6) những người sng
ng thôn thưng làm vi các bc tranh (a - f).)
Đáp án:
1. d
2. a
3. f
5. b
6. c
ng dn dch:
1. d go
2. cày rung
3. vt sa
6
4. cho lợn ăn
5. bt cá
6. phơi lúa
Bài 5
Can you add some more activities? Work in pairs. Ask and answer about
the pictures in 4. (Bn có th thêm mt s hot đng na không? Làm vic theo
cp. Hi và tr li vc bc tranh trong 4.)
Gi ý:
A: What are they doing in picture a?
B: They're ploughing a field.
ng dn dch:
A: H đangm gì trong bc tranh a?
B: H đang cày rung.
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 8 Unit 2: Getting Started Bài 1
Listen and read. (Nghe và đọc) Bài nghe:
Nick: You look great with a tan, Mai!
Mai: Thank you. I've just come back from a very enjoyable summer holiday.
Nick: Really? Where did you stay?
Mai: I stayed at my uncle's house in a small village in Bac Giang Province. Nick: What did you do there?
Mai: A lot of things. It was harvest time. The villagers were harvesting rice with
a combine harvester. I helped them load the rice onto a truck. Then we unloaded the rice and dried it. Nick: Sounds great!
Mai: And sometimes I went with the village children to herd the buffaloes and
cows. I made friends with them on my first day. Nick: Were they friendly?
Mai: Yes, they were. They took me to the paddy fields to fly kites. And in the
evening, we played traditional games like bamboo dancing and dragon-snake. Nick: Oh, I envy you!
Mai: Things move more slowly there than in our city, but people seem to have a healthier life. Hướng dẫn dịch: 1
Nick: Bạn trông thật tuyệt với làn da rám nắng, Mai!
Mai: Cảm ơn bạn. Tôi vừa trở về từ một kỳ nghỉ hè rất thú vị.
Nick: Thật sao? Bạn đã ở đâu?
Mai: Tôi ở nhà chú tôi tại một ngôi làng nhỏ ở tỉnh Bắc Giang.
Nick: Bạn đã làm gì ở đó?
Mai: Rất nhiều thứ. Đó là thời điểm thu hoạch. Người dân đang thu hoạch lúa
bằng máy gặt đập liên hợp. Tôi giúp họ chất gạo lên xe tải. Sau đó chúng tôi dỡ
gạo ra và phơi khô.
Nick: Nghe thật tuyệt!
Mai: Và đôi khi tôi đi chăn trâu và bò với lũ trẻ trong làng. Tôi đã kết bạn với
họ vào ngày đầu tiên của tôi.
Nick: Họ có thân thiện không?
Mai: Có. Họ đưa tôi ra cánh đồng để thả diều. Và vào buổi tối, chúng tôi chơi
các trò chơi truyền thống như múa sạp và rồng rắn.
Nick: Ồ, tôi ghen tị với bạn đấy!
Mai: Mọi thứ ở đó di chuyển chậm hơn ở thành phố của chúng tôi, nhưng mọi
người dường như có một cuộc sống lành mạnh hơn. Bài 2
Read the conversation again and choose the correct answer to each
question. (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.)
1. How does Mai feel about her summer holiday? A. She likes it. 2 B. She doesn't like it. C. She thinks it was fine.
2. Where did she stay during her summer holiday? A. At her friend's house. B. At her uncle's house.
C. At her grandparents' house.
3. During harvest time, people harvest rice by. A. themselves B. using a truck C. using a combine harvester
4. Mai thinks people in the countryside lead A. a healthy life B. an exciting life C. an interesting life Đáp án: 1. A 2. B 3. C 4. A Hướng dẫn dịch:
1. Mai cảm thấy thế nào về kỳ nghỉ hè của mình? - Cô ấy thích nó.
2. Cô ấy đã ở đâu trong kỳ nghỉ hè? - Ở nhà chú. 3
3. Vào mùa gặt, người ta thu hoạch lúa bằng máy gặt đập liên hợp.
4. Mai nghĩ mọi người ở nông thôn có một cuộc sống lành mạnh. Bài 3
Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn
thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)
1. It took them an hour to … all the goods onto the truck.
2. Nowadays, people in my village use a … to harvest their rice and separate the
grains from the rest of the plant.
3. Today it is my turn to … the cows.
4. A place in which people grow rice is called a …
5. A busy time when people cut and gather their crops is called … Đáp án: 1. load 2. combine harvester 3. herd 4. paddy field 5. harvest time Hướng dẫn dịch:
1. Họ mất một giờ để chất hết hàng lên xe tải.
2. Ngày nay, người dân trong làng tôi sử dụng máy gặt đập liên hợp để thu
hoạch lúa và tách hạt khỏi phần còn lại của cây.
3. Hôm nay đến lượt tôi chăn bò.
4. Nơi người ta trồng lúa gọi là ruộng. 4
5. Khoảng thời gian bận rộn khi mọi người cắt và thu hoạch mùa màng của họ
được gọi là thời điểm thu hoạch. Bài 4
Match the activities (1 - 6) that people living in the countryside often do
with the pictures (a - f). (Nối các hoạt động (1 - 6) mà những người sống ở
nông thôn thường làm với các bức tranh (a - f).) Đáp án: 1. d 2. a 3. f 4. e 5. b 6. c Hướng dẫn dịch: 1. dỡ gạo 2. cày ruộng 3. vắt sữa bò 5 4. cho lợn ăn 5. bắt cá 6. phơi lúa Bài 5
Can you add some more activities? Work in pairs. Ask and answer about
the pictures in 4. (Bạn có thể thêm một số hoạt động nữa không? Làm việc theo
cặp. Hỏi và trả lời về các bức tranh trong 4.) Gợi ý:
A: What are they doing in picture a? B: They're ploughing a field. Hướng dẫn dịch:
A: Họ đang làm gì trong bức tranh a?
B: Họ đang cày ruộng. 6