Giải Tiếng Anh 8 Unit 2: Looking Back | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Unit 2: Looking Back | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Soạn Anh 8 Unit 2: Looking Back
Bài 1
Write the phrase from the box under the correct picture. (Viết cm t t hp
i hình ảnh đúng).
2
Đáp án:
1. ploughing fields
2. catching fish
3. drying rice
4. unloading rice
5. feeding pigs
6. milking cows
ng dn dch:
1. ploughing fields = cày rung
2. catching fish = bt
3. drying rice = phơi lúa
4. unloading rice = bc xếp go
5. feeding pigs = cho lợn ăn
6. milking cows = vt sa
Bài 2
Choose the correct answer A, B, or C. (Chn câu tr lời đúng A, B hoc C).
1. There is a huge cloud ______ as far as the eye can see.
A. surrounded
B. stretching
C. vast
2. People in my village are really _______; they are always generous and
friendly to visitors.
A. well-trained
B. funny
C. hospitable
3. The development of cities destroys ____________ areas of countryside.
3
A. vast
B. much
C. stretching
4. The workers in our factory are very _______ because they took a lot of good
training courses.
A. hospitable
B. kind
C. well-trained
5. The area around the village is famous for its ________ landscape.
A. picturesque
B. boring
C. dull
Đáp án:
1. C
2. C
3. C
4. C
5. A
ng dn dch:
1. Có một đám mây khổng l bao la ngút tm mt.
2. Người dân làng tôi rt hiếu khách; h luôn o phóng thân thin vi du
khách.
3. S pt trin ca các thành ph phá hy các vùng nông thôn tri dài.
4. Các ng nhân trong ny của cng tôi được đào to rt tt h đã
tham gia rt nhiều khóa đào tạo tt.
5. Khu vc xung quanh ngôi làng ni tiếng vi phong cnh đẹp như tranh vẽ.
4
Bài 3
Complete the sentences with the comparative forms of the adverbs in
brackets. (Hoàn thành câu vi dạng so sánh hơn của trng t trong ngoc)
1. Every morning Nick gets up ten minutes (early) ___________ than his sister.
2. I speak French (fluently) ____________ now than I did last year.
3. You'll find your way around the village (easily) ____________ if you have a
good map.
4. It rained (heavily) ______________ today than it did yesterday.
5. If you work (hard) ______________ , you will do (well) ______________ in
your exam.
Đáp án:
1. earlier
3. easier
4. heavier
5. harder, better
ng dn dch:
1. Mi sáng Nick dy sớm hơn em gái anh y 10 phút.
2. Bây gi tôi nói tiếng Pháp lưu loát hơn so với năm ngoái.
3. Bn s tìm đường quanh làng d dàng hơn nếu bnmt tm bn đ tt.
4. Hôm nay tri mưa to hơn m qua.
5. Nếu bạn chăm ch n, bạn s làm bài kim tra tốt hơn.
Bài 4
Underline the mistakes in the sentences and correct them. (Gch chân
nhng li sai trong câu và sa li).
1. I run faster as my brother does.
2. People in the city seem to react quicklier to changes than those in the country.
5
3. We need to work more hardly, especially at exam time.
4. You must finish harvesting the rice the earlier this year than you did last year.
5. As they climbed more highly up the mountain, the air became cooler.
Đáp án:
1. as => than
2. quicklier => more quickly / quicker
3. more hardly => harder
4. the earlier => earlier
5. more highly => higher
ng dn dch:
1. Tôi chy nhanh hơn anh trai tôi.
2. Người n thành ph ờng như phn ứng nhanh hơn vi những thay đi so
với người dân nông thôn.
3. Chúng ta cn phi làm việc chăm chỉ hơn, đc bit là trong thi gian thi c.
4. Bn phi hoàn thành vic thu hoạch lúam nay sớm hơn so với năm ngoái.
5. Khi h càng lên cao trên núi, không khí tr nên mát m hơn.
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 8 Unit 2: Looking Back Bài 1
Write the phrase from the box under the correct picture. (Viết cụm từ từ hộp
dưới hình ảnh đúng). 1 Đáp án: 1. ploughing fields 2. catching fish 3. drying rice 4. unloading rice 5. feeding pigs 6. milking cows Hướng dẫn dịch:
1. ploughing fields = cày ruộng
2. catching fish = bắt cá
3. drying rice = phơi lúa
4. unloading rice = bốc xếp gạo
5. feeding pigs = cho lợn ăn
6. milking cows = vắt sữa bò Bài 2
Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C).
1. There is a huge cloud ______ as far as the eye can see. A. surrounded B. stretching C. vast
2. People in my village are really _______; they are always generous and friendly to visitors. A. well-trained B. funny C. hospitable
3. The development of cities destroys ____________ areas of countryside. 2 A. vast B. much C. stretching
4. The workers in our factory are very _______ because they took a lot of good training courses. A. hospitable B. kind C. well-trained
5. The area around the village is famous for its ________ landscape. A. picturesque B. boring C. dull Đáp án: 1. C 2. C 3. C 4. C 5. A Hướng dẫn dịch:
1. Có một đám mây khổng lồ bao la ngút tầm mắt.
2. Người dân làng tôi rất hiếu khách; họ luôn hào phóng và thân thiện với du khách.
3. Sự phát triển của các thành phố phá hủy các vùng nông thôn trải dài.
4. Các công nhân trong nhà máy của chúng tôi được đào tạo rất tốt vì họ đã
tham gia rất nhiều khóa đào tạo tốt.
5. Khu vực xung quanh ngôi làng nổi tiếng với phong cảnh đẹp như tranh vẽ. 3 Bài 3
Complete the sentences with the comparative forms of the adverbs in
brackets. (Hoàn thành câu với dạng so sánh hơn của trạng từ trong ngoặc)
1. Every morning Nick gets up ten minutes (early) ___________ than his sister.
2. I speak French (fluently) ____________ now than I did last year.
3. You'll find your way around the village (easily) ____________ if you have a good map.
4. It rained (heavily) ______________ today than it did yesterday.
5. If you work (hard) ______________ , you will do (well) ______________ in your exam. Đáp án: 1. earlier 2. more fluently 3. easier 4. heavier 5. harder, better Hướng dẫn dịch:
1. Mỗi sáng Nick dậy sớm hơn em gái anh ấy 10 phút.
2. Bây giờ tôi nói tiếng Pháp lưu loát hơn so với năm ngoái.
3. Bạn sẽ tìm đường quanh làng dễ dàng hơn nếu bạn có một tấm bản đồ tốt.
4. Hôm nay trời mưa to hơn hôm qua.
5. Nếu bạn chăm chỉ hơn, bạn sẽ làm bài kiểm tra tốt hơn. Bài 4
Underline the mistakes in the sentences and correct them. (Gạch chân
những lỗi sai trong câu và sửa lại).
1. I run faster as my brother does.
2. People in the city seem to react quicklier to changes than those in the country. 4
3. We need to work more hardly, especially at exam time.
4. You must finish harvesting the rice the earlier this year than you did last year.
5. As they climbed more highly up the mountain, the air became cooler. Đáp án: 1. as => than
2. quicklier => more quickly / quicker 3. more hardly => harder 4. the earlier => earlier 5. more highly => higher Hướng dẫn dịch:
1. Tôi chạy nhanh hơn anh trai tôi.
2. Người dân thành phố dường như phản ứng nhanh hơn với những thay đổi so
với người dân ở nông thôn.
3. Chúng ta cần phải làm việc chăm chỉ hơn, đặc biệt là trong thời gian thi cử.
4. Bạn phải hoàn thành việc thu hoạch lúa năm nay sớm hơn so với năm ngoái.
5. Khi họ càng lên cao trên núi, không khí trở nên mát mẻ hơn. 5