Giải Tiếng Anh 8 Unit 6: Getting Started | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Unit 6: Getting Started | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Soạn Anh 8 Unit 6: Getting Started
Bài 1
Listen and read. (Nghe và đc).
Bài nghe:
Nam: Hello, Tom. How're things?
Tom: Oh good. I like it here. The lifestyle is interesting and different from that
in my country.
Nam: Really?
Tom: Sure. Students here call their teachers by their title "teacher", not by their
names.
Nam: Right. How do you greet your teachers?
Tom; We usually say "Hello" or "Good morning" then Mr, Mrs, or Miss and
their surnames, for example "Good morning, Mr Smith."
Nam: Are there other differences?
Tom: People buy and sell a lot of street food here. In my country, people usually
buy food in a store or a restaurant.
Nam: Yeah. Buying street food is a common practice in my city.
Tom: And l've noticed that many people have breakfast on the street too! In my
country, we typically have a light breakfast at home.
Nam: I see. But here many adults are in the habit of having breakfast outside of
their homes. If they're not in a hurry, they'll even have a leisurely coffee there.
Tom: That's fascinating!
ng dn dch:
2
Nam: Xin chào, Tom. Mi th thếo?
Tom: tt. Tôi thích đây. Lối sng thú v và khác bit so vi đt nước
ca tôi.
Nam: Tht sao?
Tom: Chc chn ri. Hc sinh đây gi thy bng chức danh “thầy” ch
không gi bng tên.
Nam: Đúng. Bn chào thy cô như thế nào?
Tom; Chúng ta thường i "Xin co" hoc "Chào bui sáng", sau đó Ông,
hoc Cô và h ca h, ví d: "Chào bui sáng, ông Smith."
Nam: Có s khác bit nào khác không?
Tom: Mi người mua bán rt nhiu thức ăn đường ph đây. c i,
mọi người thường mua thức ăn ca hàng hoc nhà hàng.
Nam: . Mua thức ăn đường ph mt thc tế ph biến trong tnh ph ca
tôi.
Tom: tôi đã nhn thy rng nhiều người ng ăn sáng trên đường ph!
ớc tôi, chúngi thường ăn sáng nh nhà.
Nam: i hiu ri. Nhưng đây nhiều người lớn thói quen ăn sáng bên
ngi nhà ca h. Nếu không vi, h thm chí s nhàn nhã ung cà phê đó.
Tom: Tht hp dn!
Bài 2
Read the conversation again and complete the table. ọc đon hi thoi
mt ln na và hoàn thành bng)
3
Đáp án:
1. surnames
2. on the street
3. store / restaurant
ng dn dch:
c ca Nam
c ca Tom
- Hc sinh chào giáo viên bng chc
danh ca h.
- Mi người ăn sáng trên đưng ph.
- Người dân mua bán ven đưng.
- Hc sinh gi giáo viên ca mình
Mr, Mrs, Miss và h ca giáo viên.
- Mi người ăn sáng nhà.
- Mọi người thường mua thức ăn
ca hàng/ nhà hàng.
Bài 3
Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn
thành các câu vi các tcm t trong hp)
4
1. A balanced diet and exercise are important for a healthy _____.
2. Handshaking, bowing, and hugging are some of the ways in which people
_____ one another.
3. Waiters and waitresses _____ food in restaurants.
4. Going out for breakfast has become a common _____ in this city.
5. My mum is _____ keeping everything in the kitchen bright and clean.
Đáp án:
1. lifestyle
2. greet
4. practice
5. in the habit
of
ng dn dch:
1. Mt chế độ ăn ung cân bng tp th dc rt quan trng đi vi li sng
lành mnh.
2. Bt tay, cúi đu và ôm là mt s cách chào nhau ca mọi ngưi.
3. Nhân viên phc v bàn phc v ăn uống trong nhà hàng.
4. Ra ngoài ăn sáng đã tr thành mt thông l thành ph này.
5. M tôi có thói quen gi mi th trong bếp sáng sa và sch s.
Bài 4
Label each picture with a word or phrase from the box. (Dán nhãn cho mi
bc tranh bng mt t hoc cm t trong hp)
5
Đáp án:
1. street food
2. food in restaurants
3. pizza
4. online learning
5. greeting
Bài 5
QUIZ Greetings around the world. Take the quiz. (QUIZ Li chào trên toàn
thế giới. Làm bài đ)
1. Which is probably the most common way of greeting around the world?
A. Shaking hands.
B. Sticking out one's tongue.
2. In the USA, people greet each other by _____
6
A. shaking heads
B. saying "Hello"
3. Thais greet their elders by saying "sawadee" and ____
A. saying their surname
B. slightly bowing to them
4. The Maori of New Zealand greet each other by _____
A. kissing each other's cheek
B. pressing their noses together
5. How do people in Japan normally greet each other?
A. They bow to each other.
B. They hug each other.
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 8 Unit 6: Getting Started Bài 1
Listen and read. (Nghe và đọc). Bài nghe:
Nam: Hello, Tom. How're things?
Tom: Oh good. I like it here. The lifestyle is interesting and different from that in my country. Nam: Really?
Tom: Sure. Students here call their teachers by their title "teacher", not by their names.
Nam: Right. How do you greet your teachers?
Tom; We usually say "Hello" or "Good morning" then Mr, Mrs, or Miss and
their surnames, for example "Good morning, Mr Smith."
Nam: Are there other differences?
Tom: People buy and sell a lot of street food here. In my country, people usually
buy food in a store or a restaurant.
Nam: Yeah. Buying street food is a common practice in my city.
Tom: And l've noticed that many people have breakfast on the street too! In my
country, we typically have a light breakfast at home.
Nam: I see. But here many adults are in the habit of having breakfast outside of
their homes. If they're not in a hurry, they'll even have a leisurely coffee there. Tom: That's fascinating! Hướng dẫn dịch: 1
Nam: Xin chào, Tom. Mọi thứ thế nào?
Tom: Ồ tốt. Tôi thích nó ở đây. Lối sống thú vị và khác biệt so với ở đất nước của tôi. Nam: Thật sao?
Tom: Chắc chắn rồi. Học sinh ở đây gọi thầy cô bằng chức danh là “thầy” chứ
không gọi bằng tên.
Nam: Đúng. Bạn chào thầy cô như thế nào?
Tom; Chúng ta thường nói "Xin chào" hoặc "Chào buổi sáng", sau đó là Ông,
Bà hoặc Cô và họ của họ, ví dụ: "Chào buổi sáng, ông Smith."
Nam: Có sự khác biệt nào khác không?
Tom: Mọi người mua và bán rất nhiều thức ăn đường phố ở đây. Ở nước tôi,
mọi người thường mua thức ăn ở cửa hàng hoặc nhà hàng.
Nam: Ừ. Mua thức ăn đường phố là một thực tế phổ biến trong thành phố của tôi.
Tom: Và tôi đã nhận thấy rằng nhiều người cũng ăn sáng trên đường phố! Ở
nước tôi, chúng tôi thường ăn sáng nhẹ ở nhà.
Nam: Tôi hiểu rồi. Nhưng ở đây nhiều người lớn có thói quen ăn sáng bên
ngoài nhà của họ. Nếu không vội, họ thậm chí sẽ nhàn nhã uống cà phê ở đó.
Tom: Thật hấp dẫn! Bài 2
Read the conversation again and complete the table. (Đọc đoạn hội thoại
một lần nữa và hoàn thành bảng) 2 Đáp án: 1. surnames 2. on the street 3. store / restaurant Hướng dẫn dịch: Ở nước của Nam Ở nước của Tom
- Học sinh gọi giáo viên của mình là
- Học sinh chào giáo viên bằng chức Mr, Mrs, Miss và họ của giáo viên. danh của họ.
- Mọi người ăn sáng ở nhà.
- Mọi người ăn sáng trên đường phố.
- Mọi người thường mua thức ăn ở
- Người dân mua bán ở ven đường. cửa hàng/ nhà hàng. Bài 3
Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn
thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp) 3
1. A balanced diet and exercise are important for a healthy _____.
2. Handshaking, bowing, and hugging are some of the ways in which people _____ one another.
3. Waiters and waitresses _____ food in restaurants.
4. Going out for breakfast has become a common _____ in this city.
5. My mum is _____ keeping everything in the kitchen bright and clean. Đáp án: 5. in the habit 1. lifestyle 2. greet 3. serve 4. practice of Hướng dẫn dịch:
1. Một chế độ ăn uống cân bằng và tập thể dục rất quan trọng đối với lối sống lành mạnh.
2. Bắt tay, cúi đầu và ôm là một số cách chào nhau của mọi người.
3. Nhân viên phục vụ bàn phục vụ ăn uống trong nhà hàng.
4. Ra ngoài ăn sáng đã trở thành một thông lệ ở thành phố này.
5. Mẹ tôi có thói quen giữ mọi thứ trong bếp sáng sủa và sạch sẽ. Bài 4
Label each picture with a word or phrase from the box. (Dán nhãn cho mỗi
bức tranh bằng một từ hoặc cụm từ trong hộp) 4 Đáp án: 1. street food 2. food in restaurants 3. pizza 4. online learning 5. greeting Bài 5
QUIZ Greetings around the world. Take the quiz. (QUIZ Lời chào trên toàn
thế giới. Làm bài đố)
1. Which is probably the most common way of greeting around the world? A. Shaking hands. B. Sticking out one's tongue.
2. In the USA, people greet each other by _____ 5 A. shaking heads B. saying "Hello"
3. Thais greet their elders by saying "sawadee" and ____ A. saying their surname B. slightly bowing to them
4. The Maori of New Zealand greet each other by _____ A. kissing each other's cheek
B. pressing their noses together
5. How do people in Japan normally greet each other? A. They bow to each other. B. They hug each other. 6