Giải Tiếng Anh 8 Unit 7: Communication | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Unit 7: Communication | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Soạn Anh 8 Unit 7: Communication
Bài 1
Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted
sentences. (Nghe đọc đoạn đối thoi. Chú ý những câu được đánh dấu)
Bài nghe:
Mi: Hey, Linda. What does ‘endangered species’ mean?
Linda: Endangered species are animals in the wild that face a high risk of
extinction.
Mi: And what do you mean by ‘in the wild’?
Linda: That means animals that live in their natural habitats, not in zoos.
Mi: Oh, I get it now. Thanks, Linda.
ng dn dch:
Mi: Này, Linda. 'Các loài có nguy cơ tuyt chng' nghĩa là gì?
Linda: Các li nguy tuyệt chng những loài đng vt trong t nhiên
phải đối mt với nguy cơ tuyt chng cao.
Mi: Và ý bn là gì khii 'trong t nhiên'?
Linda: Điều đó nghĩa đng vt sống trong môi trường sng t nhiên ca
chúng, không phi trong s thú.
Mi: , tôi hiu ri. Cảm ơn, Linda.
Bài 2
Work in pairs. Make similar conversations to ask for and give clarification
for the following. (Làm vic theo cp. Thc hin các cuc hi thoi tương t để
yêu cu và làm rõ cho những điều sau đây)
2
- single-use products
- global warming
Gi ý:
A: What does it mean / what do you mean by ‘single-use products’?
B: ‘Single-use products’ are products made to be used once only.
A: And what does it mean / what do you mean by ‘global warming’?
B: It is the increase in the atmosphere’s temperatures caused by the rise of gases,
especially carbon dioxide.
A: Oh, thank you.
ng dn dch:
A: Nó có nghĩa là gì / Bn mun nói gì v 'sn phm s dng mt ln'?
B: 'Sn phm s dng mt ln' là nhng sn phm ch đưc s dng mt ln.
A: Vànghĩa là / Ý bn là gì khii 's nóng lên toàn cu'?
B: Đó s gia tăng nhiệt đ ca bu khí quyn do s giang của các loi khí,
đặc bit là carbon dioxide.
A: , cảm ơn bn.
Bài 3
Read the passage and tick (V) the correct answers. ọc đoạn văn đánh
du (V) vào câu tr li đúng)
Every year on April 22nd, more than 190 countries celebrate Earth Day to
protect the planet. The first Earth Day started in 1970 in America. Today more
than 1 billion people participate in Earth Day activities each year, making it one
of the largest movements. By taking part in activities like picking up litter and
3
planting trees, you can help protect nature and the environment. You can also do
things like buying green products and practising reduce, reuse and recycle. We
can celebrate Earth Day and protect the earth at the same time. Moreover, we
should continue doing things to save the earth every day of the year.
ng dn dch:
Hàng m vào ny 22 tháng 4, hơn 190 quc gia k niệm Ngày Trái đt đ
bo v nh tinh. Ngày Trái đt đầu tiên bắt đầu vào m 1970 ti M. Ngày
nay, hơn 1 tỷ ngưi tham gia các hot đng ca Ngày Trái đất mi năm, khiến
tr thành mt trong nhng phong trào ln nht. Bng cách tham gia vào c
hoạt động như nhặt rác và trng cây, bn có thp phn bo v thiên nhiên và
môi trường. Bn cũng th m nhng việc như mua các sản phm xanh
thc hành gim thiu, tái s dng và tái chế. Chúng ta có th k nim Ngày Trái
đất và bo v trái đất cùng một lúc. Hơn na, chúng ta nên tiếp tc m nhng
vic đ cứu trái đt mi ny trong năm.
What activities do people do on Earth Day?
1. picking up litter
2. protecting endangered species
3. planting trees
4. buying green products
5. helping neighbours
ng dn dch:
Nhng hoạt đng nào mọi người làm vào Ngày Trái đt?
1. nht rác
2. bo v các loài có nguy cơ tuyt chng
4
3. trng cây
4. mua sn phm xanh
5. giúp đỡ hàng xóm
Đáp án: 1, 3, 4
Bài 4
Match the activities people do on Earth Day with their results. (Ghép các
hoạt động mi người làm vào Ngày Trái đt vi kết qu ca h)
Đáp án:
1. b
2. d
3. a
4. c
ng dn dch:
1 - d: trng cây - ci thin sc khe, gim ô nhim.
5
2 - b: mua sn phm xanh - gim s ng lên toàn cu, bo v môi trường sng
của động vt.
3 - a: nht rác - làm sch môi trường, gim ô nhim.
4 - c: tắt đèn - tiết kiệm đin tiết kim tài nguyên thiên nhiên.
Bài 5
Work in pairs. Ask and answer about the things you and your friends do
on Earth Day. (Làm vic theo cp. Hi tr li v những điều bn bn
ca bn làm vào Ngày Trái đt)
Gi ý:
A: What do you do on Earth Day?
B: We pick up litter and clean the streets. And you?
ng dn dch:
A: Bn làm gì vào Ngày Trái Đt?
B: Chúng tôi nht rác và làm sch đường ph. Còn bn?
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 8 Unit 7: Communication Bài 1
Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted
sentences. (Nghe và đọc đoạn đối thoại. Chú ý những câu được đánh dấu) Bài nghe:
Mi: Hey, Linda. What does ‘endangered species’ mean?
Linda: Endangered species are animals in the wild that face a high risk of extinction.
Mi: And what do you mean by ‘in the wild’?
Linda: That means animals that live in their natural habitats, not in zoos.
Mi: Oh, I get it now. Thanks, Linda. Hướng dẫn dịch:
Mi: Này, Linda. 'Các loài có nguy cơ tuyệt chủng' nghĩa là gì?
Linda: Các loài có nguy cơ tuyệt chủng là những loài động vật trong tự nhiên
phải đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng cao.
Mi: Và ý bạn là gì khi nói 'trong tự nhiên'?
Linda: Điều đó có nghĩa là động vật sống trong môi trường sống tự nhiên của
chúng, không phải trong sở thú.
Mi: Ồ, tôi hiểu rồi. Cảm ơn, Linda. Bài 2
Work in pairs. Make similar conversations to ask for and give clarification
for the following. (Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc hội thoại tương tự để
yêu cầu và làm rõ cho những điều sau đây) 1 - single-use products - global warming Gợi ý:
A: What does it mean / what do you mean by ‘single-use products’?
B: ‘Single-use products’ are products made to be used once only.
A: And what does it mean / what do you mean by ‘global warming’?
B: It is the increase in the atmosphere’s temperatures caused by the rise of gases, especially carbon dioxide. A: Oh, thank you. Hướng dẫn dịch:
A: Nó có nghĩa là gì / Bạn muốn nói gì về 'sản phẩm sử dụng một lần'?
B: 'Sản phẩm sử dụng một lần' là những sản phẩm chỉ được sử dụng một lần.
A: Và nó có nghĩa là gì / Ý bạn là gì khi nói 'sự nóng lên toàn cầu'?
B: Đó là sự gia tăng nhiệt độ của bầu khí quyển do sự gia tăng của các loại khí,
đặc biệt là carbon dioxide.
A: Ồ, cảm ơn bạn. Bài 3
Read the passage and tick (V) the correct answers. (Đọc đoạn văn và đánh
dấu (V) vào câu trả lời đúng)
Every year on April 22nd, more than 190 countries celebrate Earth Day to
protect the planet. The first Earth Day started in 1970 in America. Today more
than 1 billion people participate in Earth Day activities each year, making it one
of the largest movements. By taking part in activities like picking up litter and 2
planting trees, you can help protect nature and the environment. You can also do
things like buying green products and practising reduce, reuse and recycle. We
can celebrate Earth Day and protect the earth at the same time. Moreover, we
should continue doing things to save the earth every day of the year. Hướng dẫn dịch:
Hàng năm vào ngày 22 tháng 4, hơn 190 quốc gia kỷ niệm Ngày Trái đất để
bảo vệ hành tinh. Ngày Trái đất đầu tiên bắt đầu vào năm 1970 tại Mỹ. Ngày
nay, hơn 1 tỷ người tham gia các hoạt động của Ngày Trái đất mỗi năm, khiến
nó trở thành một trong những phong trào lớn nhất. Bằng cách tham gia vào các
hoạt động như nhặt rác và trồng cây, bạn có thể góp phần bảo vệ thiên nhiên và
môi trường. Bạn cũng có thể làm những việc như mua các sản phẩm xanh và
thực hành giảm thiểu, tái sử dụng và tái chế. Chúng ta có thể kỷ niệm Ngày Trái
đất và bảo vệ trái đất cùng một lúc. Hơn nữa, chúng ta nên tiếp tục làm những
việc để cứu trái đất mỗi ngày trong năm.
What activities do people do on Earth Day? 1. picking up litter
2. protecting endangered species 3. planting trees 4. buying green products 5. helping neighbours Hướng dẫn dịch:
Những hoạt động nào mọi người làm vào Ngày Trái đất? 1. nhặt rác
2. bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng 3 3. trồng cây
4. mua sản phẩm xanh
5. giúp đỡ hàng xóm Đáp án: 1, 3, 4 Bài 4
Match the activities people do on Earth Day with their results. (Ghép các
hoạt động mọi người làm vào Ngày Trái đất với kết quả của họ) Đáp án: 1. b 2. d 3. a 4. c Hướng dẫn dịch:
1 - d: trồng cây - cải thiện sức khỏe, giảm ô nhiễm. 4
2 - b: mua sản phẩm xanh - giảm sự nóng lên toàn cầu, bảo vệ môi trường sống của động vật.
3 - a: nhặt rác - làm sạch môi trường, giảm ô nhiễm.
4 - c: tắt đèn - tiết kiệm điện tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên. Bài 5
Work in pairs. Ask and answer about the things you and your friends do
on Earth Day. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về những điều bạn và bạn bè
của bạn làm vào Ngày Trái đất) Gợi ý:
A: What do you do on Earth Day?
B: We pick up litter and clean the streets. And you? Hướng dẫn dịch:
A: Bạn làm gì vào Ngày Trái Đất?
B: Chúng tôi nhặt rác và làm sạch đường phố. Còn bạn? 5