Giải Tiếng Anh 8 Unit 6: Looking Back | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Unit 6: Looking Back | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Soạn Anh 8 Unit 6: Looking Back
Bài 1
Match each word or phrase with its meaning (Ni mi t hoc cm t vi
nghĩa của nó)
Đáp án:
1. c
2. d
3. e
4. a
5. b
ng dn dch:
1 - c: li sng - ch thc mà cá nhân hoặc nhóm người sng và làm vic.
2 - d: common practice - cách làm thông thưng ca mt việc gì đó.
3 - e: thc ăn đường ph - thức ăn hoặc đồ ung làm sẵn được bán trên đường
ph hoc những nơi công cộng khác.
4 - a: làm đồ th công - làm đ bng tay, s dng các k năng.
5 - b: dogsled - xe do chó kéo (thưng là trên tuyết)
Bài 2
2
Complete each sentence with a word or phrase from the box (Hoàn thành
mi câu vi mt t hoc cm t t hp)
1. My younger sister is __________ listening to music while studying.
2. The native people there ___________ us warmly when we arrived.
3. Many people are trying to adopt a healthy __________ these days.
4. I believe that _________ are not as interesting as offline lessons.
5. It is difficult for some villages to _________ their traditional lifestyle.
Đáp án:
1. in the habit of
2. greeted
3. lifestyle
4. online lessons
5. maintain
ng dn dch:
1. Em gái tôi có thói quen nghe nhc trong khi hc.
2. Những người bản địa đó chào đón chúng tôi nồng nhiệt khi chúngi đến.
3. Ngày nay, nhiều người đang cố gng áp dng li sng lành mnh.
4. Tôi tin rng các bài hc trc tuyến không thú v bng các bài hc ngoi tuyến.
5. Mt s làng khó duy trì nếp sng truyn thng.
Bài 3
Complete the sentences, using the correct tense of the verbs in
brackets. (Hoàn thành các câu, s dụng thì đúng của đng t trong ngoc)
1. No worries. The organisers (send) _______ us an invitation soon.
3
2. Unless they behave, those children (not be) __________ welcome here.
3. Do you think online learning (become) ________ the new mode of education?
4. If I (win) ________ the competition, I will donate half of the prize money to
charity.
5. ______ we (have to) _______ keep to the left when we drive in Singapore
next week?
Đáp án:
1. will send
3. will become
4. win
ng dn dch:
1. Không phi lo lng. Ban t chc s sm gửi tmời cho chúng tôi.
2. Tr khi chúng ngoan ngoãn, những đa tr đó sẽ không được chào đón đây.
3. Bn có nghĩ hc trc tuyến s tr thành phương thc giáo dc mi?
4. Nếu i thng cuc thi, i s quyên p mt na s tiền thưởng cho t chc
t thin.
5. Chúng ta có phi đi bên trái khi lái xe ở Singapore vào tun ti không?
Bài 4
Rewrite the following sentences, so that their meaning stays the same. (Viết
lại các câu sau sao cho nghĩa không đi)
1. Don't play computer games for too long. You will harm your eyes.
If you play _______________________________.
2. Be careful with your diet, or you will get overweight.
4
You will _________________________________.
3. We'll go to the beach unless it rains.
If ________________________________________.
4. If you don’t hurry up, you will be late.
Unless ____________________________________.
5. Unless the teacher explains the lesson again, we won't understand it very well.
If ________________________________________.
Đáp án:
1. If you play computer games for long, you will harm your eyes.
2. My dad will visit Coober Pedy next summer.
3. If it doesn't rain, we'll go to the beach.
4. Unless you hurry up, you will be late.
5. If the teacher doesn’t explain the lesson again, we won’t understand it very
well.
ng dn dch:
A. Câu gc
1. Không chơi game trên máy tính qu. Bn sm hi đôi mt ca bn.
2. Hãy cn thn vi chế độ ăn uống ca bn, nếu không bn s b tha cân.
3. Chúng tôi s đi biển tr khi trời mưa.
4. Nếu bn không nhanh lên, bn s b tr.
5
5. Tr khi giáo viên gii thích li bài hc, nếu không chúng i s không hiu
lm.
B. Câu mi
1. Chơi game máy tínhu s hi mt.
2. Bi s đến thăm Coober Pedy vào mùa hè ti.
3. Nếu tri không mưa, chúng ta s đi bin.
4. Tr khi bn nhanh lên, nếu không bn s b tr.
5. Nếu giáo viên không gii thích li bài hc, chúng tôi s không hiu rõ lm.
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 8 Unit 6: Looking Back Bài 1
Match each word or phrase with its meaning (Nối mỗi từ hoặc cụm từ với nghĩa của nó) Đáp án: 1. c 2. d 3. e 4. a 5. b Hướng dẫn dịch:
1 - c: lối sống - cách thức mà cá nhân hoặc nhóm người sống và làm việc.
2 - d: common practice - cách làm thông thường của một việc gì đó.
3 - e: thức ăn đường phố - thức ăn hoặc đồ uống làm sẵn được bán trên đường
phố hoặc những nơi công cộng khác.
4 - a: làm đồ thủ công - làm đồ bằng tay, sử dụng các kỹ năng.
5 - b: dogsled - xe do chó kéo (thường là trên tuyết) Bài 2 1
Complete each sentence with a word or phrase from the box (Hoàn thành
mỗi câu với một từ hoặc cụm từ từ hộp)
1. My younger sister is __________ listening to music while studying.
2. The native people there ___________ us warmly when we arrived.
3. Many people are trying to adopt a healthy __________ these days.
4. I believe that _________ are not as interesting as offline lessons.
5. It is difficult for some villages to _________ their traditional lifestyle. Đáp án: 1. in the habit of 2. greeted 3. lifestyle 4. online lessons 5. maintain Hướng dẫn dịch:
1. Em gái tôi có thói quen nghe nhạc trong khi học.
2. Những người bản địa ở đó chào đón chúng tôi nồng nhiệt khi chúng tôi đến.
3. Ngày nay, nhiều người đang cố gắng áp dụng lối sống lành mạnh.
4. Tôi tin rằng các bài học trực tuyến không thú vị bằng các bài học ngoại tuyến.
5. Một số làng khó duy trì nếp sống truyền thống. Bài 3
Complete the sentences, using the correct tense of the verbs in
brackets. (Hoàn thành các câu, sử dụng thì đúng của động từ trong ngoặc)
1. No worries. The organisers (send) _______ us an invitation soon. 2
2. Unless they behave, those children (not be) __________ welcome here.
3. Do you think online learning (become) ________ the new mode of education?
4. If I (win) ________ the competition, I will donate half of the prize money to charity.
5. ______ we (have to) _______ keep to the left when we drive in Singapore next week? Đáp án: 1. will send 2. won’t be 3. will become 4. win 5. Will we have to Hướng dẫn dịch:
1. Không phải lo lắng. Ban tổ chức sẽ sớm gửi thư mời cho chúng tôi.
2. Trừ khi chúng ngoan ngoãn, những đứa trẻ đó sẽ không được chào đón ở đây.
3. Bạn có nghĩ học trực tuyến sẽ trở thành phương thức giáo dục mới?
4. Nếu tôi thắng cuộc thi, tôi sẽ quyên góp một nửa số tiền thưởng cho tổ chức từ thiện.
5. Chúng ta có phải đi bên trái khi lái xe ở Singapore vào tuần tới không? Bài 4
Rewrite the following sentences, so that their meaning stays the same. (Viết
lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi)
1. Don't play computer games for too long. You will harm your eyes.
If you play _______________________________.
2. Be careful with your diet, or you will get overweight. 3
You will _________________________________.
3. We'll go to the beach unless it rains.
If ________________________________________.
4. If you don’t hurry up, you will be late.
Unless ____________________________________.
5. Unless the teacher explains the lesson again, we won't understand it very well.
If ________________________________________. Đáp án:
1. If you play computer games for long, you will harm your eyes.
2. My dad will visit Coober Pedy next summer.
3. If it doesn't rain, we'll go to the beach.
4. Unless you hurry up, you will be late.
5. If the teacher doesn’t explain the lesson again, we won’t understand it very well. Hướng dẫn dịch: A. Câu gốc
1. Không chơi game trên máy tính quá lâu. Bạn sẽ làm hại đôi mắt của bạn.
2. Hãy cẩn thận với chế độ ăn uống của bạn, nếu không bạn sẽ bị thừa cân.
3. Chúng tôi sẽ đi biển trừ khi trời mưa.
4. Nếu bạn không nhanh lên, bạn sẽ bị trễ. 4
5. Trừ khi giáo viên giải thích lại bài học, nếu không chúng tôi sẽ không hiểu rõ lắm. B. Câu mới
1. Chơi game máy tính lâu sẽ hại mắt.
2. Bố tôi sẽ đến thăm Coober Pedy vào mùa hè tới.
3. Nếu trời không mưa, chúng ta sẽ đi biển.
4. Trừ khi bạn nhanh lên, nếu không bạn sẽ bị trễ.
5. Nếu giáo viên không giải thích lại bài học, chúng tôi sẽ không hiểu rõ lắm. 5