Giải Tiếng Anh 8 Unit 9: Communication | Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh 8 Unit 9: Communication | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Soạn Anh 8 Unit 9: Communication
Bài 1
Listen and read the dialogue below. Pay attention to the highlighted
sentences. (Nghe đọc đon hi thoi dưới đây. Chú ý những câu được đánh
du)
Bài nghe:
Mark: Phong, why are you so sad?
Phong: My grandparents called this morning. A flood destroyed their house .
Mark: I'm sorry to hear that .
Phong: It also damaged all of their crops .
Mark: That’s awful . I hope your grandparents are safe.
ng dn dch:
Mark: Phong, sao em bun thế?
Phong: Ông bà tôi gi sáng nay. Mt trn lụt đã phá hy ni nhà ca h.
Mark: Tôi rt tiếc khi nghe điều đó.
Phong: Nó cũng làm hư hi tt c mùa màng ca h.
Mark: Điều đó tht kinh khng.i hy vng ông bà ca bn được an toàn.
Bài 2
Work in pairs. Practise giving and responding to bad news in the following
situations. (Làm vic theo cp. Thực nh đưa ra đáp li tin xu trong các
tình hung sau)
- You have a friend in a mountainous area. A landslide destroyed his family’s
garden yesterday. You share this news with your classmate.
2
- You hear that a big earthquake hit a city. You share this news with your
classmate.
ng dn dch:
- Bn có mt người bn min núi. Mt trn l đất đã phủy khu vườn ca
gia đình anh ngày hôm qua. Bn chia s tin tc này vi bn cùng lp ca bn.
- Bn nghe nói rng mt trận động đt ln xy ra mt thành ph. Bn chia s
tin tc này vi bn cùng lp ca bn.
Gi ý:
1. A: Why you look so sad, B?
B: I have a friend lives in a mountainous area. A landslide destroyed his
family's garden yesterday.
A: I'm sorry to hear that. I hope his family are safe.
2. A: Why you look so sad, B?
B: A big earthquake hit a city.
A: Oh my god. That's awful. I hope everyone is fine.
ng dn dch:
1. A: Ti sao bn trông bun thế, B?
B: i mt người bn sng vùng núi. Mt trn l đất đã phá hủy khu vườn
của gia đình anh ngày hôm qua.
A: Tôi rt tiếc khi nghe điều đó. Tôi hy vọng gia đình cậu ấy đưc an toàn.
2. A: Ti sao bn trông bun thế, B?
B: Mt trận động đt ln xy ra mt tnh ph.
3
A: Tri ơi. Cái đó ghê tht. Tôi hy vng mọi người đu n.
Bài 3
Read the short passages below. Decide which natural disaster each person
below is talking about. (Đọc các đon văn ngắn dưới đây. Quyết định xem mi
người dưới đây đang nói về thm ha thiên nhiêno)
Nam: We were travelling on the road near a mountain. Suddenly, a lot of rocks
and mud came down the mountain.
Ann: While I was working in the garden, I saw a big funnel of wind moving
towards us very quickly.
Tom: Suddenly, everything in our living room began to shake. My sister and I
quickly hid under the table.
ng dn dch:
Nam: Chúng i đang đi trên con đưng gn mt ngọn núi. Đột nhiên, rt nhiu
đá và bùn rơi xung núi.
Ann: Trong khi tôi đang làm việc trong vườn, tôi thy mt lung gió lớn đang di
chuyn rt nhanh v phía chúng tôi.
Tom: Đột nhiên, mi th trong png khách ca chúng tôi bắt đầu rung chuyn.
i và ch nhanh chóng trn dưới gm bàn.
Đáp án:
Nam: landslide
Ann: tornado
Tom: earthquake
Bài 4
Choose the correct answer to each question to see how much you know
about natural disasters. (Chn câu tr lời đúng cho mỗi câu hỏi đ xem bn
biết bao nhiêu v thiên tai).
4
QUESTIONNAIRE
Question 1: Which of these may cause landslides?
A. Heavy rain.
B. Wind.
C. Lightning.
Question 2: Which of these activities may cause landslides?
A. Littering.
B. Cutting down trees.
C. Polluting the air.
Question 3: What scale is used for measuring earthquakes?
A. Fahrenheit scale.
B. Celsius scale.
C. Richter scale.
Question 4: What natural disaster can an earthquake cause?
A. A flood.
B. A landslide.
C. A tornado.
Question 5: What do tornadoes form from?
A. An earthquake.
B. A flood.
C. A thunderstorm.
Question 6: Where do tornadoes mostly happen?
5
A. In the USA.
B. In the UK.
C. In Viet Nam.
Đáp án:
1. A
2. B
3. C
4. B
5. C
6. A
ng dn dch:
Câu hỏi 1: Điều nào trong s này có th gây ra st l đt?
Mưa nặng ht.
Câu 2: Hoạt động nào sau đây có th gây st l đất?
Cht cây.
Câu 3: Thang đo nào dùng đ đo động đt?
Thang đo đ rích-te.
Câu 4: Động đt có th gây ra thiên tai gì?
Mt v l đt.
Câu 5: Lc xoáy hình thành t đâu?
Mt cơn giông bão.
Câu 6: Lc xoáy ch yếu xy ra đâu?
M.
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 8 Unit 9: Communication Bài 1
Listen and read the dialogue below. Pay attention to the highlighted
sentences. (Nghe và đọc đoạn hội thoại dưới đây. Chú ý những câu được đánh dấu) Bài nghe:
Mark: Phong, why are you so sad?
Phong: My grandparents called this morning. A flood destroyed their house .
Mark: I'm sorry to hear that .
Phong: It also damaged all of their crops .
Mark: That’s awful . I hope your grandparents are safe. Hướng dẫn dịch:
Mark: Phong, sao em buồn thế?
Phong: Ông bà tôi gọi sáng nay. Một trận lụt đã phá hủy ngôi nhà của họ.
Mark: Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
Phong: Nó cũng làm hư hại tất cả mùa màng của họ.
Mark: Điều đó thật kinh khủng. Tôi hy vọng ông bà của bạn được an toàn. Bài 2
Work in pairs. Practise giving and responding to bad news in the following
situations. (Làm việc theo cặp. Thực hành đưa ra và đáp lại tin xấu trong các tình huống sau)
- You have a friend in a mountainous area. A landslide destroyed his family’s
garden yesterday. You share this news with your classmate. 1
- You hear that a big earthquake hit a city. You share this news with your classmate. Hướng dẫn dịch:
- Bạn có một người bạn ở miền núi. Một trận lở đất đã phá hủy khu vườn của
gia đình anh ngày hôm qua. Bạn chia sẻ tin tức này với bạn cùng lớp của bạn.
- Bạn nghe nói rằng một trận động đất lớn xảy ra ở một thành phố. Bạn chia sẻ
tin tức này với bạn cùng lớp của bạn. Gợi ý: 1. A: Why you look so sad, B?
B: I have a friend lives in a mountainous area. A landslide destroyed his family's garden yesterday.
A: I'm sorry to hear that. I hope his family are safe. 2. A: Why you look so sad, B?
B: A big earthquake hit a city.
A: Oh my god. That's awful. I hope everyone is fine. Hướng dẫn dịch:
1. A: Tại sao bạn trông buồn thế, B?
B: Tôi có một người bạn sống ở vùng núi. Một trận lở đất đã phá hủy khu vườn
của gia đình anh ngày hôm qua.
A: Tôi rất tiếc khi nghe điều đó. Tôi hy vọng gia đình cậu ấy được an toàn.
2. A: Tại sao bạn trông buồn thế, B?
B: Một trận động đất lớn xảy ra ở một thành phố. 2
A: Trời ơi. Cái đó ghê thật. Tôi hy vọng mọi người đều ổn. Bài 3
Read the short passages below. Decide which natural disaster each person
below is talking about. (Đọc các đoạn văn ngắn dưới đây. Quyết định xem mỗi
người dưới đây đang nói về thảm họa thiên nhiên nào)
Nam: We were travelling on the road near a mountain. Suddenly, a lot of rocks
and mud came down the mountain.
Ann: While I was working in the garden, I saw a big funnel of wind moving towards us very quickly.
Tom: Suddenly, everything in our living room began to shake. My sister and I quickly hid under the table. Hướng dẫn dịch:
Nam: Chúng tôi đang đi trên con đường gần một ngọn núi. Đột nhiên, rất nhiều
đá và bùn rơi xuống núi.
Ann: Trong khi tôi đang làm việc trong vườn, tôi thấy một luồng gió lớn đang di
chuyển rất nhanh về phía chúng tôi.
Tom: Đột nhiên, mọi thứ trong phòng khách của chúng tôi bắt đầu rung chuyển.
Tôi và chị nhanh chóng trốn dưới gầm bàn. Đáp án: Nam: landslide Ann: tornado Tom: earthquake Bài 4
Choose the correct answer to each question to see how much you know
about natural disasters. (Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi để xem bạn
biết bao nhiêu về thiên tai). 3 QUESTIONNAIRE
Question 1: Which of these may cause landslides? A. Heavy rain. B. Wind. C. Lightning.
Question 2: Which of these activities may cause landslides? A. Littering. B. Cutting down trees. C. Polluting the air.
Question 3: What scale is used for measuring earthquakes? A. Fahrenheit scale. B. Celsius scale. C. Richter scale.
Question 4: What natural disaster can an earthquake cause? A. A flood. B. A landslide. C. A tornado.
Question 5: What do tornadoes form from? A. An earthquake. B. A flood. C. A thunderstorm.
Question 6: Where do tornadoes mostly happen? 4 A. In the USA. B. In the UK. C. In Viet Nam. Đáp án: 1. A 2. B 3. C 4. B 5. C 6. A
Hướng dẫn dịch:
Câu hỏi 1: Điều nào trong số này có thể gây ra sạt lở đất? Mưa nặng hạt.
Câu 2: Hoạt động nào sau đây có thể gây sạt lở đất? Chặt cây.
Câu 3: Thang đo nào dùng để đo động đất? Thang đo độ rích-te.
Câu 4: Động đất có thể gây ra thiên tai gì? Một vụ lở đất.
Câu 5: Lốc xoáy hình thành từ đâu? Một cơn giông bão.
Câu 6: Lốc xoáy chủ yếu xảy ra ở đâu? Ở Mỹ. 5