Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 5: This is my nose! - Lesson 3 SGK | Family & Friends

Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 5: This is my nose! - Lesson 3 SGK | Family & Friends được biên soạn dưới dạng file PDF. Đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời bạn học đón xem!

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 5: This is my nose! - Lesson 3 SGK | Family & Friends

Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 5: This is my nose! - Lesson 3 SGK | Family & Friends được biên soạn dưới dạng file PDF. Đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời bạn học đón xem!

66 33 lượt tải Tải xuống
Gii Tiếng Anh lp 1 Unit 5: This is my nose! - Lesson 3
SGK
1. Listen, point, and repeat. Write
(Nghe, ch và lp li. Viết)
Bài nghe
Letter A, /a/, apple
Letter B, /b/, bat
Letter C, / c/, cat
Letter D, /d/, dog
Letter B, /b/, bat
Letter D, /d/, dog
Letter A, /a/, apple
Letter C, / c/, cat
ng dn dch
Ch cái A, /a/, qu táo
Ch cái B, /b/, cái gy
Ch cái C, /c/, con mèo
Ch cái D, /d/, con chó
2. Listen and chant
(Nghe và hát theo)
ng dn dch
Đây là mt qu táo, a, a, qu táo. Đây là mt cái gây, b, b, cái gy
Đây là một con mèo, c, c, con mèo. Đây là một con chó, d, d, con chó
3. Listen, point, and repeat
(Nghe, ch và lp li)
Bài nghe
Letter B, /b/, tub
Letter D, /d/, bird
ng dn dch
Ch cái B, /b/, bn tm
Ch cái D, /d/, con chim
4. Look and point to the sounds b and d
(Nhìn và ch các âm b và d)
ng dn
Hc sinh t ch các ch có âm b và d
| 1/3

Preview text:


Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 5: This is my nose! - Lesson 3 SGK
1. Listen, point, and repeat. Write
(Nghe, chỉ và lặp lại. Viết) Bài nghe Letter A, /a/, apple Letter B, /b/, bat Letter C, / c/, cat Letter D, /d/, dog Letter B, /b/, bat Letter D, /d/, dog Letter A, /a/, apple Letter C, / c/, cat Hướng dẫn dịch Chữ cái A, /a/, quả táo Chữ cái B, /b/, cái gậy Chữ cái C, /c/, con mèo Chữ cái D, /d/, con chó 2. Listen and chant (Nghe và hát theo) Hướng dẫn dịch
Đây là một quả táo, a, a, quả táo. Đây là một cái gây, b, b, cái gậy
Đây là một con mèo, c, c, con mèo. Đây là một con chó, d, d, con chó
3. Listen, point, and repeat (Nghe, chỉ và lặp lại) Bài nghe Letter B, /b/, tub Letter D, /d/, bird Hướng dẫn dịch
Chữ cái B, /b/, bồn tắm Chữ cái D, /d/, con chim
4. Look and point to the sounds b and d
(Nhìn và chỉ các âm b và d) Hướng dẫn
Học sinh tự chỉ các chữ có âm b và d