Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 5: This is my nose! - Lesson 5 SGK | Family & Friends

Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 5: This is my nose! - Lesson 5 SGK | Family & Friends được biên soạn dưới dạng file PDF. Đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời bạn học đón xem!

Thông tin:
2 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 5: This is my nose! - Lesson 5 SGK | Family & Friends

Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 5: This is my nose! - Lesson 5 SGK | Family & Friends được biên soạn dưới dạng file PDF. Đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời bạn học đón xem!

67 34 lượt tải Tải xuống
Gii Tiếng Anh lp 1 Unit 5: This is my nose! - Lesson 5
SGK
1. Listen, point, and repeat. Write
(Nghe, ch, và lp li. Viết)
Bài nghe
Letter E, /e/, egg
Letter F, /f/, fig
Letter G, /g/, goat
Letter H, /h/, hat
ng dn dch
Ch cái E, /e/, qu trng
Ch cái F, /f/, tép cam
Ch cái G, /g/, con dê
Ch cái H, /h/, mũ
2. Listen and chant
(Nghe và hát theo)
ng dn dch
Tôi có mt qu trng, e, e, qu trng. Tôi có mt tép cam, f, f, tép cam
Tôi có mt con dê, g, g, con dê. Tôi có mt cái mũ, h, h,
3. Listen, point, and repeat
(Nghe, ch và lp li)
Bài nghe
Letter F, /f/, leaf
Letter G, /g/, dog
ng dn dch
Ch cái F, /f/, lá cây
Ch cái G, /g/, con chó
4. Look and point the sound f and g
(Nhìn và ch âm f và g)
| 1/2

Preview text:


Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 5: This is my nose! - Lesson 5 SGK
1. Listen, point, and repeat. Write
(Nghe, chỉ, và lặp lại. Viết) Bài nghe Letter E, /e/, egg Letter F, /f/, fig Letter G, /g/, goat Letter H, /h/, hat Hướng dẫn dịch
Chữ cái E, /e/, quả trứng Chữ cái F, /f/, tép cam Chữ cái G, /g/, con dê Chữ cái H, /h/, mũ 2. Listen and chant (Nghe và hát theo) Hướng dẫn dịch
Tôi có một quả trứng, e, e, quả trứng. Tôi có một tép cam, f, f, tép cam
Tôi có một con dê, g, g, con dê. Tôi có một cái mũ, h, h, mũ
3. Listen, point, and repeat (Nghe, chỉ và lặp lại) Bài nghe Letter F, /f/, leaf Letter G, /g/, dog Hướng dẫn dịch Chữ cái F, /f/, lá cây Chữ cái G, /g/, con chó
4. Look and point the sound f and g
(Nhìn và chỉ âm f và g)