Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: Lesson 2 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: Lesson 2 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!




 !

 !

 "#$

"%&
1
#$%
'
( )*
'
( +
'
( ,-
'
( "#$

&./0&
2
#$%
'
( )*
'
( +
'
( ,-1
'
()2"
3
 !

 324
!&3+5(
"&
#
 3"#$
$&3,-5(
"&
#$%
#
$

!

*(26
4
#$%
)
( !
!**
( +
#%&
'
'&!!
5
( )*
$%&
'
'&+*
( ,-$78
,
&"./0
#$%
*
-**.()*+,-.!/0123#$/045678
9:/0;,/<=>..?/2)*+,@.!
*.*>A/B+/C@:2DE;F/C:C06G
;H/67*>I/2J*BBK6G>*.
6
/<=55.L<C676*M/>..N)
*+O>G
7
| 1/7

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 15: Lesson 2 Câu 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.) Bài nghe
a. What would you like to eat? (Cháu muốn ăn gì?)
I’d like some bread, please. (Làm ơn cho cháu một ít bánh mì.)
b. What would you like to drink? (Cháu muốn uống gì?)
I’d like some milk, please. (Làm ơn cho cháu một ít sữa.) Câu 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) 1 Trả lời:
a. What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
I’d like some eggs, please. (Làm ơn cho tôi một ít trứng.)
b. What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
I’d like some chicken, please. (Làm ơn cho tôi một ít thịt gà.)
c. What would you like to drink? (Bạn muốn uống gì?)
I’d like some water, please. (Làm ơn cho tôi một ít nước.)
d. What would you like to drink? (Bạn muốn uống gì?)
I’d like some milk, please. (Làm ơn cho tôi một ít sữa. Câu 3
Let’s talk. (Hãy nói.) 2 Trả lời:
- What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
I’d like some eggs, please. (Làm ơn cho tôi một ít trứng.)
- What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
I’d like some chicken, please. (Làm ơn cho tôi một ít thịt gà.)
- What would you like to drink? (Bạn muốn uống gì?)
I’d like some juice, please. (Làm ơn cho tôi một ít nước ép.) Câu 4
Listen and number. (Nghe và đánh số.) 3 Bài nghe
1. What would you like to eat? (Cháu muốn ăn gì?)
I'd like some beans, please. (Làm ơn cho cháu một chút đậu ạ.)
2. Would you like some meat? (Cháu có muốn một chút thịt không?)
Yes, please. (Có ạ, làm ơn.)
3. What would you like to drink? (Cháu muốn uống gì?)
I'd like some milk, please. (Làm ơn cho cháu một chút sữa ạ.)
4. Would you like some water? (Cháu có muốn một chút nước không?)
Yes, please. (Có ạ, làm ơn.) Trả lời: a - 3 b - 4 c - 1 d - 2 Câu 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) 4 Trả lời:
1. I’d like some bread , please.
(Làm ơn cho tôi một ít bánh mì.)
2. I’d like some chicken , please.
(Làm ơn cho tôi một ít thịt gà.)
3. A: What would you like to eat?
(Bạn muốn ăn gì?)
B: I’d like some eggs , please. 5
(Làm ơn cho tôi một ít trứng.)
4. A: What would you like to drink?
(Bạn muốn uống gì?)
B: I’d like some juice , please.
( Làm ơn cho tôi một ít nước hoa quả.) Câu 6
Let’s play. (Hãy chơi.) Trả lời: Board race
Cách chơi: Giáo viên sẽ chia lớpthành 2 đội (có thể 3, 4 đội tùy số lượng học
sinh), mỗi đội chơi sẽ đứng xếp thành hàng. Sau đó giáo viên sẽ chia bảng làm 2
và viết chủ đề lên đầu bảng mỗi nhóm. Khi trò chơi bắt đầu, mỗi lần một người
chơi chỉ được viết 1 từ, sau đó chạy về chuyền phấn cho người tiếp theo và 6
đứng xuống cuối hàng. Cứ lần lượt như vậy cho đến khi hoàn thành hoặc giáo viên hô hết thời gian. 7
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 15: Lesson 2
    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5
    • Câu 6