Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: Lesson 3 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: Lesson 3 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: Lesson 3 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: Lesson 3 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

123 62 lượt tải Tải xuống
Soạn Anh 3 Unit 15: Lesson 3
Câu 1
Listen and repeat.
ea ea
ea
ea ea ea !"#
Câu 2
Listen and tick.$%& 








Bài nghe

' !(

 !"#
1
Câu 3
Let’s chant.)*+$,
Bài nghe

 
!

"

2
##
"
Hướng dẫn dịch
((
 !-#
.(
'((
 !"#
/0(/0(
'((
Câu 4
Read and complete.1,
Trả lời:
3
$   %    &'dining (  % % 
&'drinks)% &*'like
 ) &+'some
$ &,'rice%-
Hướng dẫn dịch
22$322&+$245-67 8-9:
!;<!=322&+ !-($>  !9:
62&+ !-( !?@22 !-
( !9:A
Câu 5
Let’s write.)*+B
4
Trả lời:
"% ..
" 
  
Hướng dẫn dịch
!=32 !-;8
6 !-
' !- !9:
Câu 6
Project.CD
Trả lời:
/0122345678951:;.&<5'
=4/51./>.515?@A.4B=C
5
D -#
D !EFFF"#
6
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 15: Lesson 3 Câu 1
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) ea
bread (bánh mì) I’d like some bread, please. (Làm ơn cho tôi một ít bánh mì.) ea meat (thịt)
Would you like some meat? (Bạn có muốn một ít thịt không?) Câu 2
Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)
1. I’d like some ____, please. a. meat b. bread c. beans 2. Would you like some ____? a. bread b. beans c. meat Bài nghe
1. I'd like some bread, please.
(Tôi muốn một ít bánh mì, làm ơn.) 2. Would you like some meat?
(Bạn có muốn một ít thịt không?) 1 Câu 3
Let’s chant. (Hãy đọc theo nhịp.) Bài nghe Bread, bread, bread. What would you like to eat? Some bread, please. Bread, bread, bread. Meat, meat, meat. Would you like some meat? 2 Yes, please. Yes, please. Meat, meat, meat.
Hướng dẫn dịch
Bánh mì, bánh mì, bánh mì. Bạn muốn ăn gì?
Một ít bánh mì, làm ơn ạ. Thịt, thịt, thịt.
Bạn có muốn một ít thịt không?
Vâng, làm ơn. Vâng, làm ơn. Thịt, thịt, thịt. Câu 4
Read and complete. (Đọc và hoàn thành.) Trả lời: 3
Nam and his family are at the (1) dining table. There’s a lot of food and
(2) drinks on the table. His father and mother would (3) like some rice, beans
and some water. His sister would like (4 ) some bread, meat and some milk.
Nam would like some (5) rice , fish and some juice.
Hướng dẫn dịch
Nam và gia đình của anh ấy đang ngồi ở bàn ăn. Có nhiều thức ăn và nước
uống trên bàn. Bố và mẹ của anh ấy muốn ăn một ít cơm, đậu và uống nước.
Chị gái anh ấy muốn ăn một ít bánh mì, thịt và uống sữa. Nam muốn ăn một ít
cơm, cá và uống nước ép. Câu 5
Let’s write.(Hãy viết.) 4 Trả lời:
My father and my mother would like some eggs.
My sister would like some chicken.
I would like some chicken and some water.
Hướng dẫn dịch
Bố và mẹ của tôi muốn ăn trứng.
Chị gái tôi muốn ăn gà.
Tôi muốn ăn gà và uống nước. Câu 6
Project. (Dự án.) Trả lời:
Bạn sẽ làm một cuộc khảo sát về đồ ăn và thức uống (Food and drink survey),
hỏi các bạn và ghi lại thông tin vào vở. Dùng các câu hỏi: 5
- What would you like to eat? (Bạn thích ăn gì?)
- Would you like some ____? (Bạn có muốn một chút ___ không?) 6
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 15: Lesson 3
    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5
    • Câu 6