


 !



 !

"#$%&'%

(

")
1
#$%
*
+(,
*
+( 

+(,

+( 

&-.
2
#$%
*



/
 !

 !
'
()0%12
3
 !
3'4 
 !
3'4 

3'4 
'
!3'4 
,(
#$%
!



*
+(05
4
#$%
"#
$#))6
"#
$#,!
"#*
$#(
5
"#%
$#(" !

&"-.7
-,("./01)2/3
4++5%&'()*+,-.&
/012(3.455567(%&8
9)145556
6

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 16: Lesson 2 Câu 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.) Bài nghe
a. I have two rabbits. How many rabbits do you have?
(Mình có 2 con thỏ. Bạn có mấy con thỏ?) I have many.
(Mình có nhiều lắm.)
b. These are my goldfish. How many goldfish do you have?
(Đây là những con cá vàng của mình. Bạn có mấy con cá vàng?) I have some.
(Mình có vài con thôi.) Câu 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) 1 Trả lời:
a. How many parrots do you have? (Bạn có mấy con vẹt?)
I have some. (Tôi có một vài con.)
b. How many parrots do you have? (Bạn có mấy con vẹt?)
I have many. (Tôi có nhiều con.)
c. How many dogs do you have? (Bạn có mấy con chó?)
I have some. (Tôi có một vài con.)
d. How many dogs do you have? (Bạn có mấy con chó?)
I have many. (Tôi có nhiều con.) Câu 3
Let’s talk. (Hãy nói.) 2 Trả lời:
- How many parrots do you have? (Bạn có mấy con vẹt?)
I have some. (Mình có vài con.)
- How many dogs do you have? (Bạn có mấy con chó?)
I have many. (Mình có vài con.)
- How many cats do you have? (Bạn có mấy con mèo?)
I have many. (Mình có nhiều lắm.)
- How many rabbits do you have? (Bạn có mấy con thỏ?)
I have some. (Mình có nhiều lắm.) Câu 4
Listen and number. (Nghe và đánh số.) 3 Bài nghe
1. How many rabbits do you have? (Bạn có bao nhiêu con thỏ?)
I have many. (Mình có nhiều lắm.)
2. How many rabbits do you have? (Bạn có bao nhiêu con thỏ?)
I have some. (Mình có vài con.)
3. How many rabbits do you have? (Bạn có bao nhiêu con thỏ?)
I have two. (Mình có hai con.)
4. How many rabbits do you have? (Bạn có bao nhiêu con thỏ?)
I have one. (Mình có một thôi.) Trả lời: a - 4 b - 1 c - 2 d - 3 Câu 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) 4 Trả lời:
1. A: How many rabbits do you have? (Bạn có mấy con thỏ?)
B: I have one rabbit . (Mình có 1 con thỏ.)
2. A: How many dogs do you have? (Bạn có mấy con chó?)
B: I have two dogs . (Mình có 2 con chó.)
3. A: How many parrots do you have? (Bạn có mấy con vẹt?)
B: I have some . (Mình có vài con.) 5
3. A: How many goldfish do you have? (Bạn có mấy con cá vàng?)
B: I have many . (Mình có nhiều lắm.) Câu 6
Let’s play. (Hãy chơi.)
How many …? (Có bao nhiêu ...?)
Cách chơi: Học sinh sẽ nhìn nhanh và nhớ chi tiết trong bức tranh. Giáo viên sẽ
đặt câu hỏi là có bao nhiêu “How many ___ do you have?”. Và học sinh sẽ trả
lời nhanh với câu “I have ___.” 6
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 16: Lesson 2
    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5
    • Câu 6