Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 16: Lesson 3 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 16: Lesson 3 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 16: Lesson 3 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 16: Lesson 3 | Global Success (Kết nối tri thức) bám sát theo chương trình SGK Global Success 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

77 39 lượt tải Tải xuống
Soạn Anh 3 Unit 16: Lesson 3
Câu 1
Listen and repeat.
o dog Do you have any dogs?
o
goldfish

How many goldfish do you have?

Câu 2
Listen and circle. 
1. How many ___ do you have?
a. dogs
b. goldfish
c. parrots
2. Do you have any ____?
a. dogs
b. parrots
c. goldfish
Bài nghe
1. How many goldfish do you have?
!"#
2. Do you have any dogs?

Trả lời:
1. b
2. a
1
Câu 3
Let’s chant.$%&'(
Dogs, dogs, dogs.
Do you have any dogs?
Do you have any dogs?
2
Yes, I do.
Yes, I do.
Goldfish, goldfish, goldfish.
How many goldfish do you have?
How many goldfish do you have?
I have some goldfish.
I have some goldfish.
Hướng dẫn dịch
)*+*+*
*
*
,-+
,-+
)*++


./
./
Câu 4
Read and complete.0'
11
3
Hi. My name's Mary. I have (1) ______ pets in my house. I (2) ______ twenty
goldfish, four parrots (3) ______ some cats. How many pets (4) ______ you
have?
Trả lời:
Hi. My name’s Mary. I have (1)manypets in my house. I (2)havetwenty
goldfish, four parrots (3)andsome cats. How many pets (4)doyou have?
Hướng dẫn dịch
2.34#*5.67+8
9/:*5
Câu 5
Let’s write.$%;
My name is ______. I love pets. I have a cat. It is big. I have _______. It is
_______. Do you have any ______?
Trả lời:
My name is Khanh. I love pets. I have a cat.
It is big. I have a rabbit. It is small.
Do you have any pets?
Hướng dẫn dịch
.<."#;*5.=:
>.=??@A#
*5
Câu 6
Project.BC
4
Trả lời:
- Hello. My name is Rosy. I love my pet. I have some cats. They are big. Do
you have any pets?
2.DE."#*5FG.!H:
I*>*5
- Hi. My name is John. I love my pet, too. I have two parrots. They are small
and colorful.
2.J.K"#*5FG.69I*
?EEL
5
| 1/5

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 16: Lesson 3 Câu 1
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
o dog (con chó) Do you have any dogs? (Bạn có con chó nào không?) goldfish (cá
How many goldfish do you have? (Bạn có mấy con cá o vàng) vàng?) Câu 2
Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.) 1. How many ___ do you have? a. dogs b. goldfish c. parrots 2. Do you have any ____? a. dogs b. parrots c. goldfish Bài nghe
1. How many goldfish do you have?
(Bạn có bao nhiêu con cá vàng?) 2. Do you have any dogs?
(Bạn có con chó nào không?) Trả lời: 1. b 2. a 1 Câu 3
Let’s chant. (Hãy đọc theo nhịp.) Dogs, dogs, dogs. Do you have any dogs? Do you have any dogs? 2 Yes, I do. Yes, I do. Goldfish, goldfish, goldfish. How many goldfish do you have? How many goldfish do you have? I have some goldfish. I have some goldfish.
Hướng dẫn dịch
Những chú chó, chú cho, chú chó.
Bạn có chú chó nào không?
Bạn có chú chó nào không? Vâng, tôi có. Vâng, tôi có.
Những chú cá vàng, cá vàng, cá vàng.
Bạn có mấy con cá vàng?
Bạn có mấy con cá vàng?
Tôi có một vài con.
Tôi có một vài con. Câu 4
Read and complete. (Đọc và hoàn thành.) and do have many 3
Hi. My name's Mary. I have (1) ______ pets in my house. I (2) ______ twenty
goldfish, four parrots (3) ______ some cats. How many pets (4) ______ you have? Trả lời:
Hi. My name’s Mary. I have (1) many pets in my house. I (2) have twenty
goldfish, four parrots (3) and some cats. How many pets (4) do you have?
Hướng dẫn dịch
Xin chào. Tôi là Mary. Nhà tôi có nhiều thú cưng. Tôi có 20 con cá vàng, 4 con
vẹt và một vài con mèo. Bạn có mấy con thú cưng? Câu 5
Let’s write. (Hãy viết.)
My name is ______. I love pets. I have a cat. It is big. I have _______. It is
_______. Do you have any ______? Trả lời:
My name is Khanh. I love pets. I have a cat.
It is big. I have a rabbit. It is small. Do you have any pets?
Hướng dẫn dịch
Tôi là Khanh. Tôi yêu mến thú cưng. Tôi có 1 con mèo.
Nó to lắm. Tôi có 1 con thỏ. Nó nhỏ xíu.
Bạn có thú cưng nào không? Câu 6
Project. (Dự án.) 4 Trả lời:
- Hello. My name is Rosy. I love my pet. I have some cats. They are big. Do you have any pets?
(Xin chào. Tôi là Rosy. Tôi rất yêu thú cưng của mình. Tôi có vài bé mèo.
Chúng to lắm. Bạn có thú cưng nào không?)
- Hi. My name is John. I love my pet, too. I have two parrots. They are small and colorful.
(Xin chào. Tôi là John. Tôi cũng yêu thú cưng của mình. Tôi có 2 em vẹt. Chúng
nhỏ và sặc sỡ.) 5
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 16: Lesson 3
    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5
    • Câu 6