





Preview text:
Soạn Anh 3 Unit 17: Lesson 1 Câu 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.) Bài nghe
a. My brother has a car. (Em trai mình có một chiếc ô tô.)
Wow, I like cars! (Wow, mình rất thích ô tô!)
b. My sister has two dolls. (Em gái mình có 2 con búp bê.)
Wow, I like dolls! (Wow, mình rất thích búp bê.) Câu 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) 1 Bài nghe
a. He has a car. (Anh ấy có 1 chiếc ô tô.)
b. She has a kite. (Cô ấy có 1 chiếc diều.)
c. He has two trains. (Anh ấy có 2 chiếc tàu hỏa.)
d. She has three planes. (Cô ấy có 3 chiếc máy bay.) Câu 3
Let’s talk. (Hãy nói.) 2 Trả lời:
- He has a car. (Anh ấy có 1 chiếc ô tô.)
- He has two trains. (Anh ấy có 2 chiếc tàu hỏa.)
- She has a kite. (Cô ấy có 1 con diều.)
- She has two planes. (Cô ấy có 2 chiếc máy bay.) Câu 4
Listen and number. (Nghe và đánh số.)
1. She has a kite. (Cô ấy có một con diều.)
2. She has two trains. (Cô ấy có hai chiếc tàu hỏa.)
3. She has two planes. (Cô ấy có hai chiếc máy bay.)
4. She has a car. (Cô ấy có một chiếc ô tô.) Trả lời: a - 4 b - 1 c - 3 d - 2 3 Câu 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) Trả lời:
1. He has a car. (Anh ấy có 1 chiếc ô tô.)
2. She has a kite. (Cô ấy có 1 con diều.)
3. He has three planes. (Anh ấy có 3 chiếc máy bay.)
4. She has two trains. (Cô ấy có 2 chiếc tàu hỏa.) Câu 6
Let’s sing. (Hãy hát.) 4 Their toys A kite and a car. A kite and a car. He has a kite and a car. He has a kite and a car. Trains and planes. Trains and planes. She has trains and planes. She has trains and planes. 5
Hướng dẫn dịch
Đồ chơi của họ
Con diều và xe ô tô.
Con diều và xe ô tô.
Anh ấy có con diều và xe ô tô.
Anh ấy có con diều và xe ô tô.
Những chiếc tàu hỏa và những chiếc máy bay.
Những chiếc tàu hỏa và những chiếc máy bay.
Cô ấy có tàu hỏa và máy bay.
Cô ấy có tàu hỏa và máy bay. 6
Document Outline
- Soạn Anh 3 Unit 17: Lesson 1
- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
- Câu 4
- Câu 5
- Câu 6